ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
二 - nhị
不二 bất nhị
Từ điển trích dẫn
1. Không ăn ở hai lòng.
2. Không xảy ra, không làm lại lần thứ nhì.
3. Không hai: lí nhất thật, như như bình đẳng mà không có sự khác biệt giữa cái này với cái kia. ◇ Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: "Nãi chí vô hữu văn tự, ngữ ngôn, thị chân nhập bất nhị pháp môn" 乃至無有文字, 語言, 是真入不二法門 Đạt tới chỗ không còn văn tự, ngôn ngữ, tức vào được pháp môn Không Hai.
2. Không xảy ra, không làm lại lần thứ nhì.
3. Không hai: lí nhất thật, như như bình đẳng mà không có sự khác biệt giữa cái này với cái kia. ◇ Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: "Nãi chí vô hữu văn tự, ngữ ngôn, thị chân nhập bất nhị pháp môn" 乃至無有文字, 語言, 是真入不二法門 Đạt tới chỗ không còn văn tự, ngôn ngữ, tức vào được pháp môn Không Hai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không ăn ở hai lòng — Không xảy ra, không làm lại lần thứ nhì.
▸ Từng từ: 不 二
二分 nhị phân
Từ điển trích dẫn
1. Hai ngày "xuân phân" 春分 và "thu phân" 秋分.
2. Chia làm hai.
3. Hai phần. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Xuân sắc tam phân, nhị phân trần thổ, nhất phân lưu thủy" 春色三分, 二分塵土, 一分流水 (Thủy long ngâm 水龍吟, Dương hoa từ 楊花詞).
4. Hai trong mười phần. ◇ Nguyên sử 元史: "Giang Nam điền hộ tư tô thái trọng, dĩ thập phân vi suất giảm nhị phân, vĩnh vi định lệ" 江南佃戶私租太重, 以十分為率減二分, 永為定例 (Thành Tông kỉ tứ 成宗紀四) Ở Giang Nam thuế trên tá điền nặng quá, lấy mười phần bớt xuống hai phần, cứ mãi như thế làm định lệ.
2. Chia làm hai.
3. Hai phần. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Xuân sắc tam phân, nhị phân trần thổ, nhất phân lưu thủy" 春色三分, 二分塵土, 一分流水 (Thủy long ngâm 水龍吟, Dương hoa từ 楊花詞).
4. Hai trong mười phần. ◇ Nguyên sử 元史: "Giang Nam điền hộ tư tô thái trọng, dĩ thập phân vi suất giảm nhị phân, vĩnh vi định lệ" 江南佃戶私租太重, 以十分為率減二分, 永為定例 (Thành Tông kỉ tứ 成宗紀四) Ở Giang Nam thuế trên tá điền nặng quá, lấy mười phần bớt xuống hai phần, cứ mãi như thế làm định lệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia hai, chia đôi.
▸ Từng từ: 二 分
二品 nhị phẩm
Từ điển trích dẫn
1. Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa. Gồm có: (Chánh) Văn: Thượng Thư, Tổng Đốc, Đô Ngự Sử; Võ: Thống Chế, Đề Đốc; (Tòng) Văn: Tham Tri, Tuần Phủ, Phó Đô Ngự Sử; Võ: Chưởng Vệ, Khinh Xa Đô Úy, Đô Chỉ Huy Sứ, Phó Đề Đốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc thứ nhì trong hàng quan lại thời xưa.
▸ Từng từ: 二 品
二月 nhị nguyệt
二甲 nhị giáp
Từ điển trích dẫn
1. Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy "nhất giáp" 一甲, "nhị giáp" 二甲, "tam giáp" 三甲 để chia hơn kém. Bảng tiến sĩ gọi là "giáp bảng" 甲榜. Nhất giáp có ba bực: (1) "Trạng nguyên" 狀元, (2) "Bảng nhãn" 榜眼, (3) "Thám hoa" 探花 gọi là "đỉnh giáp" 鼎甲.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ người thi đậu Tiến sĩ. Thơ Nguyễn Khuyến có câu: » Cậy cái bảng vàng treo nhị giáp, nẹt thằng mặt trắng lấy tam nguyên «.
▸ Từng từ: 二 甲
二色 nhị sắc
Từ điển trích dẫn
1. Tóc lốm đốm trắng. ◇ Thái bình ngự lãm 太平御覽: "Tảo táng nhị thân, niên du tam thập, tấn phát nhị sắc" 早喪二親, 年踰三十, 鬢髮二色 (Quyển tứ tam nhị dẫn Hán Thái Ung 卷四三二引漢蔡邕) Cha mẹ mất sớm, tuổi hơn ba mươi, tóc lốm đốm trắng.
2. Chỉ sắc vui và sắc giận.
3. Hai dạng, hai loại. ◇ Tống Thư 宋書: "Các nhị sắc hợp tấu" 各二色合奏 (Nhạc chí nhất 樂志一) Mỗi nhạc khí (chung, khánh, cầm, sanh, tiêu...) đều có hai loại hợp tấu.
4. Ngày xưa chỉ lấy hầu thiếp hoặc nhân tình khác ở ngoài. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tính khảng sảng, liêm ngung tự trọng. Mỗi đối nhân ngôn: Sanh bình vô nhị sắc" 性慷爽, 廉隅自重. 每對人言: 生平無二色 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Tính hào sảng, ngay thẳng tự trọng. Thường nói với người ta rằng: Bình sinh không biết tới người đàn bà thứ hai.
2. Chỉ sắc vui và sắc giận.
3. Hai dạng, hai loại. ◇ Tống Thư 宋書: "Các nhị sắc hợp tấu" 各二色合奏 (Nhạc chí nhất 樂志一) Mỗi nhạc khí (chung, khánh, cầm, sanh, tiêu...) đều có hai loại hợp tấu.
4. Ngày xưa chỉ lấy hầu thiếp hoặc nhân tình khác ở ngoài. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Tính khảng sảng, liêm ngung tự trọng. Mỗi đối nhân ngôn: Sanh bình vô nhị sắc" 性慷爽, 廉隅自重. 每對人言: 生平無二色 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Tính hào sảng, ngay thẳng tự trọng. Thường nói với người ta rằng: Bình sinh không biết tới người đàn bà thứ hai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai màu.
▸ Từng từ: 二 色