亂 - loạn
亂世 loạn thế

Từ điển trích dẫn

1. Thời đại rối loạn. ◇ Hoài Nam Tử : "Thánh nhân bột nhiên nhi khởi, nãi thảo cường bạo, bình loạn thế, di hiểm trừ uế, dĩ trọc vi thanh, dĩ nguy vi ninh" , , , , , (Binh lược ) Bậc thánh nhân phấn khởi xuất hiện, đánh dẹp cường bạo, làm yên đời loạn lạc, diệt trừ hiểm ác, thay đục thành trong, đổi nguy hiểm thành an ninh.
2. ☆ Tương tự: "trọc thế" .
3. ★ Tương phản: "thái bình" , "thịnh thế" . 

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời buổi rối reng, có giặc giã — Loạn thế độc thư cao: Đời loạn đọc sách là cao hơn cả. » Chữ rằng: Loạn độc thư cao, Khi nên cũng thế khác nào người xưa « ( Gia huấn ca ).

▸ Từng từ:
亂倫 loạn luân

Từ điển trích dẫn

1. Dâm dục bất chính trong vòng thân thuộc. ☆ Tương tự: "loạn dâm" .
2. Phá hoại nhân luân đạo đức, luân thường xã hội.
3. Chỉ hôn nhân không tương xứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm rối loạn đạo cư xử giữa mọi người với nhau — Ăn nằm với nhau mà không cần biết tới lẽ phải. Cũng như Loạn dâm .

▸ Từng từ:
亂吃 loạn ngật

loạn ngật

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn uống bừa bãi

▸ Từng từ:
亂君 loạn quân

Từ điển trích dẫn

1. Vua dâm loạn.

▸ Từng từ:
亂寫 loạn tả

loạn tả

phồn thể

Từ điển phổ thông

viết lung tung, viết ngoáy

▸ Từng từ:
亂射 loạn xạ

Từ điển trích dẫn

1. Bắn bừa bãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn bừa bãi, không cần nhắm và không biết có trúng hay không.

▸ Từng từ:
亂打 loạn đả

Từ điển trích dẫn

1. Đánh bừa, đánh bậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau bừa đi, không còn ra đòn ra miếng gì nữa.

▸ Từng từ:
亂淫 loạn dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nằm với người trong họ, không còn trật tự gì.

▸ Từng từ:
亂目 loạn mục

Từ điển trích dẫn

1. Rối mắt, không thấy rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối mắt, không thấy rõ, phân biệt được gì nữa.

▸ Từng từ:
亂經 loạn kinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh nguyệt hàng tháng của phụ nữ rối loạn, không đều đặn.

▸ Từng từ:
亂臣 loạn thần

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ bề tôi gây rối làm phản. Lục Vân Tiên có câu: "Ghét đời Ngũ Bá phân vân, Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ bề tôi gây rối làm phản. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời Ngũ Bá phân vân, Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «.

▸ Từng từ:
亂草 loạn thảo

Từ điển trích dẫn

1. Cỏ rậm.
2. Chữ viết thảo khó đọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rối. Cỏ rậm — Viết ngoáy, viết dối, rất khó đọc.

▸ Từng từ:
亂落 loạn lạc

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "loạn li" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp lúc chiến tranh mà rơi rụng đi mất, chỉ sự chia li chết chóc trong lúc rối reng.

▸ Từng từ:
亂言 loạn ngôn

Từ điển trích dẫn

1. Nói bậy bạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói bậy bạ.

▸ Từng từ:
亂說 loạn thuyết

loạn thuyết

phồn thể

Từ điển phổ thông

nói vô căn cứ

▸ Từng từ:
亂跳 loạn khiêu

loạn khiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhảy tứ tung

▸ Từng từ:
亂軍 loạn quân

Từ điển trích dẫn

1. Binh lính thua trận, chạy lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Binh lính thua trận, chạy rối hàng ngũ.

▸ Từng từ:
亂離 loạn li

Từ điển trích dẫn

1. Gặp lúc chiến tranh phải chạy trốn, lìa tan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì cảnh rối reng trong nước mà phải chia lìa. » Loạn li mới biết thảm tình nỗi nay « ( Hạnh Thục ca ).

▸ Từng từ:
亂髮 loạn phát

Từ điển trích dẫn

1. Tóc rối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

▸ Từng từ:
亂黨 loạn đảng

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm người gây rối trong nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhóm người gây rối trong nước.

▸ Từng từ:
作亂 tác loạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm loạn, làm phản. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim Đổng Trác tác loạn, thiên hạ chư hầu, cộng vãng tru chi" , , (Đệ ngũ hồi) Nay Đổng Trác làm loạn, chư hầu trong thiên hạ cùng dấy binh đến đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây việc rối reng trong nước.

▸ Từng từ:
倡亂 xướng loạn

Từ điển trích dẫn

1. Hô hào nổi loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hô hào kêu gọi gây rối.

▸ Từng từ:
內亂 nội loạn

nội loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nội loạn, loạn trong nước

Từ điển trích dẫn

1. Rối loạn ở trong nước hoặc tranh chấp nội bộ của giới cầm quyền. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Huống Phong Tư đẳng kết liên Hoàng Cân, dục vi nội loạn: Bệ hạ kim bất tự tỉnh, xã tắc lập kiến băng tồi hĩ" , : , (Đệ nhị hồi) Huống chi bọn Phong Tư liên kết với giặc Khăn Vàng, toan làm loạn ở trong nước: Nay nếu bệ hạ không tỉnh ngộ, xã tắc đến sụp đổ mất thôi!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự rối loạn trong nước, do người trong nước gây ra.

▸ Từng từ:
動亂 động loạn

động loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

rối loạn, náo động

▸ Từng từ:
反亂 phản loạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản gây rối loạn. ☆ Tương tự: "bạn loạn" .
2. Bốc lên cao, vọt lên, phiên đằng (tiếng địa phương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây rối để chống lại.

▸ Từng từ:
叛亂 bạn loạn

bạn loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nổi loạn, làm phản

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản, gây rối loạn. ◇ Vương Sĩ Chân : "Nghịch tặc Ngô Tam Quế tương suất bạn loạn, quân dân cực kì đồ độc" , (Trì bắc ngẫu đàm , Đàm cố nhị , Mông Cổ biểu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm loạn, gây rối. Cũng như Bạn hoán .

▸ Từng từ:
戰亂 chiến loạn

Từ điển trích dẫn

1. Nhân vì chiến tranh gây ra tình trạng hỗn loạn.

▸ Từng từ:
扇亂 phiến loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phiến động .

▸ Từng từ:
搗亂 đảo loạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm lộn xộn, nhiễu loạn, phá hoại. ☆ Tương tự: "đảo đản" , "sách đài" . ◎ Như: "cảnh sát gia cường cảnh bị, dĩ phòng bất lương phần tử sấn cơ đảo loạn" , .
2. Gây rắc rối.

▸ Từng từ:
擾亂 nhiễu loạn

nhiễu loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhiễu loạn, quấy nhiễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối bời, không còn trật tự. Gây rối.

▸ Từng từ:
攪亂 giảo loạn

giảo loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

quấy rối, làm loạn

▸ Từng từ:
散亂 tán loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan tác lộn xộn.

▸ Từng từ:
昏亂 hôn loạn

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thần hỗn loạn. ◇ Dương Hùng : "Hồn miễu miễu nhi hôn loạn" (Cam tuyền phú ) Hồn mê man hỗn loạn.
2. Bạo ngược. ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Suy nhược giả phù chi, cường hoành giả ức chi, hôn loạn bất cộng mệnh giả, suất chư hầu thảo chi" , , , (Đệ thập bát hồi) (Trong những nước chư hầu) Nước nào suy yếu thì ta giúp, nước nào mạnh bạo thì ta nén xuống, nước nào ngang ngược không trọng mệnh thì cầm đầu chư hầu mà đánh.
3. Thời đại đen tối, xã hội hỗn loạn. ◇ Trang Tử : "Đình vô trung thần, quốc gia hôn loạn" , (Ngư phủ ) Triều đình không có trung thần, quốc gia hỗn loạn.

▸ Từng từ:
暴亂 bạo loạn

bạo loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

bạo loạn, nổi loạn, phiến loạn

▸ Từng từ:
治亂 trị loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn và có giặc giã, tức loạn lạc và thái bịnh.

▸ Từng từ:
淩亂 lăng loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn lướt người trên, làm rối loạn trật tự gia đình xã hội. Ta vẫn đọc trại là Lăng loàn.

▸ Từng từ:
淫亂 dâm loạn

dâm loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

dâm loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nằm lung tung với nhiều người, bất kể liên hệ huyết thống và các liên hệ khác.

▸ Từng từ:
混亂 hỗn loạn

hỗn loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỗn loạn, rối loạn, lộn xộn, hỗn độn

Từ điển trích dẫn

1. Lộn xộn, không trật tự. ◇ Nam sử : "Thì Cảnh (Hầu Cảnh) kí tốt chí, bách tính cạnh nhập, công tư hỗn loạn, vô phục thứ tự" (), , , (Dương Khản truyện ).
2. Nhiễu loạn, làm cho hỗn loạn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vưu nhị thư thính kiến mã náo, tâm hạ tiện bất tự an, chỉ quản dụng ngôn ngữ hỗn loạn Giả Liễn" , 便, (Đệ lục thập ngũ hồi) Dì Hai nghe thấy ngựa kêu náo động, trong bụng rất áy náy, chỉ cứ nói làm Giả Liễn rối tung.
3. Không yên định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rối rít.

▸ Từng từ:
煽亂 phiến loạn

phiến loạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyên người khác nổi loạn

▸ Từng từ:
胡亂 hồ loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn rối rít, không thứ tự.

▸ Từng từ:
變亂 biến loạn

Từ điển trích dẫn

1. Rối loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự rối loạn sảy ra làm thay đổi tình hình.

▸ Từng từ:
起亂 khởi loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo cảnh rối ren trong nước.

▸ Từng từ:
雜亂 tạp loạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối rít, lộn xộn.

▸ Từng từ:
霍亂 hoắc loạn

Từ điển trích dẫn

1. Tên thứ bệnh truyền nhiễm, nôn mửa, đi tả, mất nước, chữa không kịp có thể chết. § Còn gọi là "hổ liệt lạp" , "hổ dịch" .
2. Theo đông y, chứng bệnh vừa nôn mửa vừa tả lị.
3. Tỉ dụ tâm thần lo phiền, bấn loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh dịch tả ( Cholera ).

▸ Từng từ:
駁亂 bác loạn

Từ điển trích dẫn

1. Rối rít, lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối rít, lẫn lộn.

▸ Từng từ:
撥亂反正 bát loạn phản chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giẹp loạn để đất nước trở lại yên ổn.

▸ Từng từ:
眼花撩亂 nhãn hoa liêu loạn

Từ điển trích dẫn

1. Mắt hoa, lòng rối bời. ◇ Tây sương kí 西: "Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn, hồn linh nhi phi tại bán thiên" , (Đệ nhất bổn , đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa, lòng rối reng, miệng khó nói, thần hồn bay bổng tận lưng trời. § Nhượng Tống dịch thơ: Mắt hoa, miệng những nghẹn lời, Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa.
2. Cũng viết là "nhãn hoa liêu loạn" , "nhãn hoa liễu loạn" .
3. ☆ Tương tự: "mục mê ngũ sắc" .

▸ Từng từ:
亂鬨不過來 loạn hống bất quá lai

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "mang bất quá lai" .

▸ Từng từ: