丁 - chênh, tranh, trành, đinh
丁口 đinh khẩu

Từ điển trích dẫn

1. Số người trong vùng. ☆ Tương tự: "nhân khẩu" .

▸ Từng từ:
丁壯 đinh tráng

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn ông mạnh mẽ.
2. Người đàn ông làm công việc nặng nhọc do quan sai.
3. Cũng gọi là "tráng đinh" .

▸ Từng từ:
丁夜 đinh dạ

Từ điển trích dẫn

1. Canh tư, giờ Sửu. Tức là từ một tới ba giờ đêm. ◇ Tư trị thông giám : "Dạ hữu ngũ canh: Nhất canh vi Giáp dạ, nhị canh vi Ất dạ, tam canh vi Bính dạ, tứ canh vi Đinh dạ, ngũ canh vi Mậu dạ" : , , , , (Ngụy thiệu lăng lệ công gia bình nguyên niên ).

▸ Từng từ:
丁寧 đinh ninh

đinh ninh

phồn thể

Từ điển phổ thông

răn bảo kỹ càng

Từ điển trích dẫn

1. Tên một nhạc khí thời xưa. Tức "chinh" cái chiêng, giống như trống nhưng nhỏ hơn.
2. Hình dung tiếng vang vọng của nhạc khí. ◇ Vương Kiến : "Tì bà tiên mạt lục yêu đầu, Tiểu quản đinh ninh trắc điệu sầu" , 調 (Cung từ , Chi nhị cửu).
3. Dặn dò, dặn đi dặn lại nhiều lần. ☆ Tương tự: "phân phó" , "đinh ninh" , "đinh chúc" , "chúc phó" .
4. Nói một cách thiết tha, khẩn thiết. ◇ Trương Tịch : "Đồng bộc các ưu sầu, Xử cữu vô đình thanh. Kiến ngã hình tiều tụy, Khuyến dược ngữ đinh ninh" , . , (Ngọa tật ).
5. Âm tấn, tin tức. ◇ Tô Thức : "Vĩnh hoài cựu san tẩu, Bằng quân kí đinh ninh" , (Thứ vận Tử Do tống gia thối ông tri hoài an quân 退).

▸ Từng từ:
丁年 đinh niên

Từ điển trích dẫn

1. Tuổi trưởng thành.

▸ Từng từ:
丁東 đinh đông

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc va chạm lách cách, tiếng chuông leng keng... § Cũng viết là "đinh đông": , hoặc . ◇ Hàn Ác : "Dạ cửu hốt văn linh tác động, Ngọc đường tây bạn hưởng đinh đông" , 西 (Vũ hậu nguyệt trung đường nhàn tọa ).

▸ Từng từ:
丁男 đinh nam

Từ điển trích dẫn

1. Người con trai tuổi trưởng thành.

▸ Từng từ:
丁當 đinh đang

Từ điển trích dẫn

1. Trạng thanh: Leng keng, loong coong (tiếng động do đồ vật bằng kim loại, sứ, ngọc, đá. khua chạm phát ra).

▸ Từng từ:
丁稅 đinh thuế

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "đinh phú" .

▸ Từng từ:
丁賦 đinh phú

Từ điển trích dẫn

1. Thuế đánh theo số đầu người.

▸ Từng từ:
丁銀 đinh ngân

Từ điển trích dẫn

1. Số tiền nạp thuế.

▸ Từng từ:
丁香 đinh hương

Từ điển trích dẫn

1. Cây đinh hương (lat. Syzygium aromaticum, tiếng Pháp: lilas).

▸ Từng từ:
丙丁 bính đinh

Từ điển trích dẫn

1. Theo "ngũ hành" , "bính đinh" thuộc "Hỏa" , nên gọi lửa là "bính đinh". ◎ Như: "phó bính đinh" đem đốt đi. § Cũng viết là "phó bính"

▸ Từng từ:
人丁 nhân đinh

Từ điển trích dẫn

1. Người con trai thành niên có thể phục dịch (dùng trong phép thuế ngày xưa).
2. Nhân khẩu. ☆ Tương tự: "sanh xỉ" .
3. Đầy tớ, gia bộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số người trong một vùng.

▸ Từng từ:
伶丁 linh đinh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như "linh đinh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa một mình. Dáng cô độc — Văn Thiên Tường: Linh đinh dương lí thân linh đinh: ( Linh đinh giữa bể thân linh đinh ). » Linh đinh đâu nữa cũng là linh đinh «.

▸ Từng từ:
單丁 đơn đinh

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn ông thành niên không có anh em. ◇ Tấn Thư : "Kì đơn đinh tại quân, vô hữu kiêm trọng giả, giai khiển quy gia" , , (Vương Nhung truyện ).
2. Chỉ, chỉ là.
3. Một mình, tự mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống một mình, không có gia đình.

▸ Từng từ:
囚丁 tù đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bị giam vì có tội.

▸ Từng từ:
园丁 viên đinh

viên đinh

giản thể

Từ điển phổ thông

người làm vườn

▸ Từng từ:
園丁 viên đinh

viên đinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

người làm vườn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm vườn.

▸ Từng từ:
壯丁 tráng đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con trai đến tuổi trưởng thành.

▸ Từng từ:
家丁 gia đinh

Từ điển trích dẫn

1. Đày tớ trong nhà. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giả Trân kị mã, suất lĩnh chúng gia đinh vi hộ" , (Đệ ngũ thập cửu hồi) Giả Trân cưỡi ngựa dẫn bọn gia đinh đi hộ vệ.
2. ☆ Tương tự: "bộc nhân" , "bộc dịch" , "tư dịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ trai trong nhà — Đàn ông con trai trong nhà tới tuổi thành niên.

▸ Từng từ:
布丁 bố đinh

bố đinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bánh pudding

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm thứ bánh Pudding của Anh quốc.

▸ Từng từ:
庖丁 bào đinh

Từ điển trích dẫn

1. Người đầu bếp. ◇ Trang Tử : "Bào đinh vị Văn Huệ quân giải ngưu" (Dưỡng sanh chủ ) Một người đầu bếp mổ bò cho vua Văn Huệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đầu bếp.

▸ Từng từ:
拉丁 lạp đinh

lạp đinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Latin

▸ Từng từ:
獨丁 độc đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơ trọi một mình, không anh em họ hàng.

▸ Từng từ:
白丁 bạch đinh

Từ điển trích dẫn

1. Thường dân. § Cũng như "bình dân" .
2. Tráng đinh (thuộc vào quân tịch).
3. Người mù chữ, người không biết chữ. ◇ Lưu Vũ Tích : "Đàm tiếu hữu hồng nho, vãng lai vô bạch đinh" , (Lậu thất minh ) Cười nói có bậc nhà nho học rộng, chẳng có kẻ dốt chữ qua lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thường dân không có địa vị chức tước. Cũng như Bạch dân .

▸ Từng từ:
窮丁 cùng đinh

Từ điển trích dẫn

1. Người bần hàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cùng dân .

▸ Từng từ:
輿丁 dư đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phu khiên kiệu.

▸ Từng từ: 輿
零丁 linh đinh

Từ điển trích dẫn

1. Lẻ loi không nơi nương tựa. ◇ Cao Bá Quát : "Linh đinh vọng quy lộ" (Đạo phùng ngạ phu ) Lẻ loi không nơi nương tựa ngóng trông đường về. § Xem thêm: "linh đinh" .

▸ Từng từ:
丁字節 đinh tự tiết

Từ điển trích dẫn

1. Cái khớp nối ống nước hình chữ đinh, ta gọi là hình chữ T.

▸ Từng từ: