ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
讀 - đậu, độc
伴讀 bạn độc
句讀 cú đậu
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa trong cách viết văn, có đủ nghĩa gọi là "cú" 句, chưa đủ nghĩa mà phải ngắt lại một chút gọi là "đậu" 讀. Chỉ cách chấm câu. § Cũng viết là "cú độ" 句度. ◇ Liêu trai chí dị 聊齋志異: "Ngã ngôn quân bất thông, kim ích nghiệm hĩ. Cú đậu thượng bất tri da?" 我言君不通, 今益驗矣. 句讀尚不知邪? (Tiên nhân đảo 仙人島) Thiếp vẫn nói chàng chưa hiểu, nay càng nghiệm đúng. Cách chấm câu còn chưa biết à?
▸ Từng từ: 句 讀
耕讀 canh độc
Từ điển trích dẫn
1. Cày ruộng và đọc sách. Tỉ dụ sống đời làm lụng đạm bạc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lão phu canh độc truyền gia, chỉ sanh thử tử, bất vụ bổn nghiệp, duy dĩ du liệp vi sự. Thị gia môn bất hạnh dã" 老夫耕讀傳家, 止生此子, 不務本業, 惟以游獵為事. 是家門不幸也 (Đệ nhị thập bát hồi) Nhà lão phu xưa nay chuyên nghề cày ruộng đọc sách, chỉ sinh được một đứa con trai này, nó chẳng chăm lo việc nhà, chỉ mê chơi bời săn bắn, thực không may cho nhà lão phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng và đọc sách. Chỉ sự ở ẩn.
▸ Từng từ: 耕 讀
映雪讀書 ánh tuyết độc thư
Từ điển trích dẫn
1. "Tôn Khang" 孫康 người đời Tần, hiếu học, nhà nghèo đêm không có đèn phải nhờ ánh tuyết để đọc sách. Sau "ánh tuyết độc thư" 映雪讀書 chỉ khắc khổ chăm học.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc sách dưới sự phản chiếu của tuyết. Tôn Khang đời Tấn nhà nghèo, tối đến không tiền mua dầu đốt đèn, phải kê sách gần đám tuyết trước nhà, nhờ sự phản chiếu ánh sáng của tuyết mà đọc sách.
▸ Từng từ: 映 雪 讀 書