藏 - tàng, tạng
三藏 tam tạng

Từ điển trích dẫn

1. Ba kinh sách đạo Phật, gồm: Kinh tạng , Luật tạng , Luận tạng .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba pho sách lớn của nhà Phật, gồm Kinh tạng, Luật tạng và Luận tạng.

▸ Từng từ:
保藏 bảo tàng

bảo tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cất giữ, giữ gìn
2. viện bảo tàng

▸ Từng từ:
储藏 trừ tàng

trừ tàng

giản thể

Từ điển phổ thông

kho chứa, nhà kho

▸ Từng từ:
儲藏 trừ tàng

trừ tàng

phồn thể

Từ điển phổ thông

kho chứa, nhà kho

▸ Từng từ:
包藏 bao tàng

bao tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chứa chấp, che giấu

Từ điển trích dẫn

1. Ẩn giấu, chứa đựng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Phù anh hùng giả, hung hoài đại chí, phúc hữu lương mưu, hữu bao tàng vũ trụ chi cơ, thôn thổ thiên địa chi chí giả dã" , , , , (Đệ nhị thập nhất hồi) Anh hùng là người lòng có chí lớn, trong bụng có mưu cao, có cả thiên cơ ẩn giấu trong vũ trụ, có chí nuốt cả trời đất kia.
2. Mang lòng làm hại, ấp ủ mưu đồ đen tối.
3. Bao bọc cất giữ. ◇ Tô Thức : "Địa tích thùy ngã tòng, Bao tàng trí trù lộc" , (Kí chu an nhụ trà ).
4. Khoan dung, bao dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gói kín, giấu kín.

▸ Từng từ:
地藏 địa tạng

Từ điển trích dẫn

1. Một vị Bồ Tát chuyên cứu độ sinh linh trong địa ngục và trẻ con yểu tử. Có khi "Ðịa Tạng" cũng là người được xem là chuyên cứu giúp lữ hành phương xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên mọt vị Bồ Tát nguyện cứu vớt chúng sinh.

▸ Từng từ:
大藏 đại tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại kinh Phật, chép lời giảng của Phật.

▸ Từng từ:
奧藏 áo tàng

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ sâu kín trong nhà. ◇ Hàn Thi ngoại truyện : "Khổng Tử viết: Khuy kì môn, bất nhập kì trung, an tri kì áo tàng chi sở tại hồ?" : . , (Quyển Nhị) Khổng Tử nói: Dòm ngoài cửa, không vào bên trong, làm sao mà biết được chỗ ẩn bí sâu kín trong nhà?
2. Chỉ nơi tàng trữ tụ tập vật sản. ◇ Tống Kì : "Đông nam thiên địa chi áo tàng, khoan nhu nhi ti. Tây bắc thiên địa chi kính phương, hùng tôn nhi nghiêm" , . 西, (Tống Cảnh Văn Công , Bút kí , Tạp thuyết ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu kín khó thấy, khó hiểu.

▸ Từng từ:
寶藏 bảo tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất giữ đồ quý báu. Nơi cất giữ đồ quý báu của quốc gia, gọi là Bảo tàng viện.

Từ điển trích dẫn

1. Tài nguyên thiên nhiên tích chứa dưới mặt đất hoặc trong núi. ◇ Liêu trai chí dị : "Bảo tạng tại san gian, ngộ nhận khước tại thủy biên" , (Yên Chi ) Kho tàng quý báu ở trong núi mà lại lầm tưởng ở bên bờ nước.
2. Đồ vật quý báu cất giữ. ◎ Như: "giá ta thư họa, thị tha đích bảo tạng" , .

▸ Từng từ:
收藏 thu tàng

thu tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thu thập, tập hợp, thu giữ

Từ điển trích dẫn

1. Thu thập, tập hợp, cất giữ. ◇ Lễ Kí : "(Trọng đông chi nguyệt) thị nguyệt dã, nông hữu bất thu tàng tích tụ giả, mã ngưu súc thú hữu phóng dật giả, thủ chi bất cật" (), , , (Nguyệt lệnh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại mà cất đi.

▸ Từng từ:
昂藏 ngang tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tự cao tự đại, không biết sợ ai. Ngang tàng nhất trượng phu : Là người đàn ông chí khí ngang dọc trong trời. » Năm năm trời bể ngang tàng «. ( Kiều ) — Ngang tàng: Rộng chứa. Người có tánh ngang tàng phóng khoáng không sợ hãi câu nệ gì. » Lự công nghe nói ngang tàng. Mắt sòng sọc khóc, mặt sường sượng gân «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
暗藏 ám tàng

ám tàng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giấu giếm, cất giấu

▸ Từng từ:
法藏 pháp tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh sách nhà Phật.

▸ Từng từ:
潛藏 tiềm tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa ngầm bên trong.

▸ Từng từ:
白藏 bạch tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ mùa thu » vì cảnh vật như bị che khuất bởi sương thu trắng «. Cũng gọi là Bạch thương .

▸ Từng từ:
祕藏 bí tàng

bí tàng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ vật quan trọng giữ kín hoặc trân tàng.
2. Tỉ dụ huyền nhiệm bí ẩn.
3. "Bí tạng" : (Thuật ngữ Phật giáo) Pháp môn bí mật người bình phàm không thể biết được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những hiện tượng còn được thiên nhiên giấu kín, con người chưa khám phá ra được.

▸ Từng từ:
窩藏 oa tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất giấu đồ vật phi pháp.

▸ Từng từ:
蓋藏 cái tàng

Từ điển trích dẫn

1. Cất giữ, trữ tàng. ◇ Lưu Đại Khôi : "Phù hạ chi nhân gia vô cái tàng chi bị, nhi nhất thiết ngưỡng vọng ư thượng" , (Khất lí nhân cộng kiến nghĩa thương dẫn ).
2. Chỉ tài vật cất giữ. ◇ Ngụy Nguyên : "Sở kinh thôn trang giai dĩ phần tẫn, cái tàng giai dĩ sưu kiếp, nam phụ giai dĩ lỗ lược, mục bất nhẫn kiến" , , , (Thánh vũ kí , Quyển cửu).
3. Che giấu, ẩn tàng. ◇ Hoài Nam Tử : "Dĩ vi cùng dân tuyệt nghiệp nhi vô ích ư cảo cốt hủ nhục dã, cố táng mai túc dĩ thu liễm cái tàng nhi dĩ" , (Tề tục ).
4. Chứa chấp, oa tàng. ◇ Cựu Đường Thư : "Nãi chiếu kinh thành chư đạo, năng bộ tặc giả thưởng tiền vạn quán, nhưng dữ ngũ phẩm quan, cảm hữu cái tàng, toàn gia tru lục" , , , , (Hiến Tông kỉ hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất giữ trong kho. Đồ cất giữ cẩn thận.

▸ Từng từ:
藏六 tàng lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con rùa ( vì con rùa giấu được sáu bộ phận thân thể dưới cái mai, gồm đầu đuôi và 4 chân ).

▸ Từng từ:
藏匿 tàng nặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín.

▸ Từng từ:
藏古 tàng cổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa di tích xưa.

▸ Từng từ:
藏府 tàng phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà kho của triều đình.

▸ Từng từ:
藏庫 tàng khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa.

▸ Từng từ:
藏形 tàng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu cái vóc dáng thân xác của mình đi.

▸ Từng từ:
藏拙 tàng chuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu cái vụng về kém cỏi của mình đi.

▸ Từng từ:
藏藏 tàng tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi say. Say ngà ngà. Đoạn đường tân thanh: » Lòng xuân phơi phới chén xuân tàng «.

▸ Từng từ:
藏貯 tàng trữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa.

▸ Từng từ:
藏身 tàng thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu mình. Ở ẩn.

▸ Từng từ:
藏閉 tàng bế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín.

▸ Từng từ:
蘊藏 uẩn tàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất chứa.

▸ Từng từ:
西藏 tây tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước ở phía Tây Trung Hoa ( Tibet ).

▸ Từng từ: 西
閉藏 bế tàng

Từ điển trích dẫn

1. Che lấp. Giấu kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu kín.

▸ Từng từ:
隱藏 ẩn tàng

Từ điển trích dẫn

1. Dấu cất.
2. Ngầm chứa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấu diếm — Ngầm chứa, chứa đựng.

▸ Từng từ:
大藏經 đại tạng kinh

Từ điển trích dẫn

1. Danh từ chỉ tất cả những kinh sách, luận giải về đạo Phật trong và ngoài Tam tạng. Ðại tạng đầy đủ và bao gồm nhất hiện nay của Phật giáo Bắc truyền là Ðại tạng Trung Quốc và Tây Tạng ("Cam-châu-nhĩ" hay "Ðan-châu-nhĩ" ). Ðầy đủ nhất của Phật giáo Nam truyền là Ðại tạng của Thượng tọa bộ của Tích Lan, được ghi lại bằng văn hệ Pā-li ("Ðại chính tân tu đại tạng kinh" ). Gọi tắt là "tạng kinh" .

▸ Từng từ:
藏書院 tàng thư viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chứa sách.

▸ Từng từ:
包藏禍心 bao tàng họa tâm

Từ điển trích dẫn

1. Chứa chấp trong lòng quỷ kế, ấp ủ mưu đồ đen tối. § Cũng viết "bao tàng họa tâm" .

▸ Từng từ: