自 - tự
來自 lai tự

lai tự

phồn thể

Từ điển phổ thông

đến từ

▸ Từng từ:
暗自 ám tự

ám tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thầm kín, bí mật

▸ Từng từ:
来自 lai tự

lai tự

giản thể

Từ điển phổ thông

đến từ

▸ Từng từ:
自主 tự chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình sai khiến được mình, không để bị ảnh hưởng bởi bên ngoài, người ngoài.

▸ Từng từ:
自传 tự truyện

tự truyện

giản thể

Từ điển phổ thông

tự truyện

▸ Từng từ:
自便 tự tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo ý mình, sao cho dễ dàng cho mình, không cần để ý tới ai.

▸ Từng từ: 便
自信 tự tín

tự tín

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự tin

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình tin tưởng ở chính mình.

▸ Từng từ:
自傳 tự truyện

tự truyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự truyện

▸ Từng từ:
自刎 tự vẫn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình dùng gươm dao đâm mình chết.

▸ Từng từ:
自利 tự lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lợi ích cho chính mình.

▸ Từng từ:
自制 tự chế

tự chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự chế tạo, tự làm ra, tự sản xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình kìm hãm, ngăn cản chính mình.

▸ Từng từ:
自力 tự lực

tự lực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do sức của chính mình, không nhờ ai.

▸ Từng từ:
自动 tự động

tự động

giản thể

Từ điển phổ thông

tự động

▸ Từng từ:
自動 tự động

tự động

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự động

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo ý mình, không bị ai sai khiến — Chạy được một mình ( nói về máy móc ).

▸ Từng từ:
自卑 tự ty

tự ty

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự ty, mặc cảm

▸ Từng từ:
自卫 tự vệ

tự vệ

giản thể

Từ điển phổ thông

tự vệ

▸ Từng từ:
自发 tự phát

tự phát

giản thể

Từ điển phổ thông

tự phát

▸ Từng từ:
自在 tự tại

tự tại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự tại, tự do, thoải mái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã có sẵn ở một nơi nào. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Núi tự tại sao sông bất xả « — Lòng dạ thỏa thích, thảnh thơi.

▸ Từng từ:
自大 tự đại

tự đại

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự đại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho mình là lớn, coi thường người khác.

▸ Từng từ:
自如 tự như

tự như

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

như ý, thành thạo

▸ Từng từ:
自專 tự chuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo ý mình, không chịu nghe ai. Truyện Nhị độ mai : » Đạo làm thần tử dám hầu tự chuyên «.

▸ Từng từ:
自己 tự kỉ

tự kỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Chính mình, bổn thân. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Nhiên hậu mệnh Mi Trúc tê thư phó Bắc Hải, tự kỉ suất chúng thủ thành, dĩ bị công kích" , , (Đệ thập nhất hồi).
2. (Phương ngôn) Thân cận, thân mật.
3. Chỉ người có quan hệ thân thiết. § Cũng như "tự kỉ nhân" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Biệt thuyết ngoại thoại, cha môn đô thị tự kỉ, ngã tài giá ma trước" , , (Đệ tứ nhị hồi) Bà đừng nói khách sáo nữa, chỗ người nhà với nhau cả, nên tôi mới dám làm thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do chính mình.

tự kỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tự, bản thân, chính mình
2. thân cận, quan hệ thân mật

▸ Từng từ:
自强 tự cường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mình mạnh mẽ lên, không nhờ vả ai.

▸ Từng từ:
自恃 tự thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậy mình. Ỷ mình, mà khinh thường kẻ khác.

▸ Từng từ:
自意 tự ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo điều mình nghĩ.

▸ Từng từ:
自愛 tự ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng yêu chính mình, cho mình là hay là tốt.

▸ Từng từ:
自愿 tự nguyện

tự nguyện

giản thể

Từ điển phổ thông

tự nguyện

▸ Từng từ:
自慰 tự ủy

Từ điển trích dẫn

1. Tự an ủy lấy mình. ◇ Bào Chiếu : "Trường ca dục tự ủy, Di khởi trưởng hận đoan" , (Đông môn hành ).
2. § Cũng như "thủ dâm" .

▸ Từng từ:
自拍 tự phách

Từ điển trích dẫn

1. Hình tự chụp. § Tiếng Anh: selfie. ◎ Như: "thủ cơ tự phách" .

▸ Từng từ:
自杀 tự sát

tự sát

giản thể

Từ điển phổ thông

tự sát

▸ Từng từ:
自棄 tự khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình làm hư hỏng con người mình.

▸ Từng từ:
自死 tự tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình giết mình chết.

▸ Từng từ:
自殺 tự sát

tự sát

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự sát

Từ điển trích dẫn

1. Tự mình giết chết mình.
2. ☆ Tương tự: "tự tận" , "tự tường" , "tự tài" .
3. ★ Tương phản: "mưu sát" , "tha sát" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình giết mình chết.

▸ Từng từ:
自決 tự quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình dứt khoát về việc của mình.

▸ Từng từ:
自沈 tự trầm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho mình chìm xuống nước, ý nói nhảy xuống nước mà chết.

▸ Từng từ:
自治 tự trị

tự trị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình lo lấy các công việc của chính mình.

▸ Từng từ:
自满 tự mãn

tự mãn

giản thể

Từ điển phổ thông

tự mãn

▸ Từng từ:
自滿 tự mãn

tự mãn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho rằng mình đầy đủ, không cần gì nữa.

▸ Từng từ: 滿
自然 tự nhiên

tự nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tự nhiên, thiên nhiên
2. tự nhiên, tự động
3. tất nhiên

▸ Từng từ:
自用 tự dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm theo ý mình. Như Tự chuyên.

▸ Từng từ:
自由 tự do

tự do

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự do

Từ điển trích dẫn

1. Làm theo ý chí của mình, không chịu thế lực bên ngoài câu thúc hoặc hạn chế. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Nhân thị phụ mẫu tại, bất cảm tự do" , (Quyển tứ).
2. (Pháp luật) Trong phạm vi hoạt động theo pháp luật, quyền hành không chịu người khác can thiệp. ◎ Như: "ngôn luận tự do" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở mình hoàn toàn theo ý mình.

▸ Từng từ:
自當 tự đương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dám nhận lĩnh công việc không phải của mình. Truyện Trê Cóc : » Nha môn sao dám tự đương làm vầy «.

▸ Từng từ:
自發 tự phát

tự phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự phát

▸ Từng từ:
自盡 tự tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tự tử .

▸ Từng từ:
自私 tự tư

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết mưu tính cho riêng mình, cho lợi ích cá nhân. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Nhược thử nhân dã, hữu thế tắc tất bất tự tư hĩ, xử quan tắc tất bất vi ô hĩ" , , (Trung liêm ).
2. Quy về tư hữu cá nhân.
3. Thiên tư. ◇ Phương Hiếu Nhụ : "Tích thường xưng nam sĩ khinh phiếu, bất khả đương đại sự, thử bắc nhân tự tư chi luận dã" , , (Tống Lương Hoành Tỉnh thân hoàn Quảng Đông Tự ).

▸ Từng từ:
自称 tự xưng

tự xưng

giản thể

Từ điển phổ thông

tự xưng

▸ Từng từ:
自稱 tự xưng

tự xưng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự xưng

▸ Từng từ:
自立 tự lập

tự lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự lập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình gây dựng cho chính mình, không nhờ ai.

▸ Từng từ:
自給 tự cấp

tự cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự cấp

▸ Từng từ:
自縊 tự ải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt cổ mình mà chết.

▸ Từng từ:
自给 tự cấp

tự cấp

giản thể

Từ điển phổ thông

tự cấp

▸ Từng từ:
自若 tự nhược

Từ điển trích dẫn

1. Thái độ tự nhiên như thường. ◎ Như: "tha diện lâm cường địch, y nhiên thần sắc tự nhược" , .

▸ Từng từ:
自行 tự hành

tự hành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tự mình làm
2. tự hành

▸ Từng từ:
自衛 tự vệ

tự vệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự vệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình giữ gìn lấy cho mình.

▸ Từng từ:
自覺 tự giác

tự giác

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tự giác
2. tự cảm thấy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình hiểu ra, không nhờ ai giảng giải.

▸ Từng từ:
自觉 tự giác

tự giác

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tự giác
2. tự cảm thấy

▸ Từng từ:
自謙 tự khiêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ mình thấp xuống. Nhún mình.

▸ Từng từ:
自豪 tự hào

tự hào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự hào

▸ Từng từ:
自負 tự phụ

tự phụ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tự phụ
2. tự mình phụ trách công việc, tự lo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho mình là hơn người.

▸ Từng từ:
自负 tự phụ

tự phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. tự phụ
2. tự mình phụ trách công việc, tự lo

▸ Từng từ:
自足 tự túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình làm cho mình được đầy đủ.

▸ Từng từ:
自重 tự trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình coi mình làm nặng, bằng cách cư xử sao cho người khác nể nang.

▸ Từng từ:
自量 tự lượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Do chính mình, mình biết sức mình.

▸ Từng từ:
自願 tự nguyện

tự nguyện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự nguyện

▸ Từng từ:
自首 tự thú

tự thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự thú, tự nhận tội

▸ Từng từ:
自高 tự cao

tự cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho mình là hay, là giỏi hơn người.

▸ Từng từ:
自來水 tự lai thủy

tự lai thủy

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước máy

▸ Từng từ:
自動車 tự động xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chạy bằng máy.

▸ Từng từ:
自来水 tự lai thủy

tự lai thủy

giản thể

Từ điển phổ thông

nước máy

▸ Từng từ:
自行車 tự hành xa

Từ điển trích dẫn

1. Xe đạp. § Cũng gọi là "cước đạp xa" . ◇ Hạo Nhiên : "Yếu tại giá dạng đích lộ thượng kị tự hành xa, phi đắc bách bội tiểu tâm bất khả" , (San thủy tình ).

▸ Từng từ:
超自然 siêu tự nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt ra ngoài cả tự nhiên ( surnaturel ).

▸ Từng từ:
作法自斃 tác pháp tự tễ

Từ điển trích dẫn

1. Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. § "Thương Ưởng" đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: "tác pháp tự tễ" nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình.

▸ Từng từ:
自以為是 tự dĩ vi thị

Từ điển trích dẫn

1. Tự nhận quan điểm và cách làm của mình là đúng, không chịu tiếp thụ ý kiến của người khác. ◇ Mạnh Tử : "Tự dĩ vi thị, nhi bất khả dữ nhập Nghiêu Thuấn chi đạo, cố viết đức chi tặc dã" , , (Tận tâm hạ ) Họ tự nhận là đúng (ở đây có nghĩa là: tự cho là trung, tín, liêm khiết), nhưng mà không thể cùng với mình vào Đạo của vua Nghiêu vua Thuấn. Bởi thế, (đức Khổng Tử) nói rằng họ làm bại hoại đạo đức vậy.

▸ Từng từ:
自力更生 tự lực cánh sinh

tự lực cánh sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự lực cánh sinh

▸ Từng từ:
自由貿易 tự do mậu dịch

Từ điển trích dẫn

1. Tự do mua bán.

▸ Từng từ: 貿
自私自利 tự tư tự lợi

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ mưu đồ lợi ích của riêng mình. ◇ Lí Chí : "Sở quái học đạo giả bệnh tại ái thân nhi bất ái đạo, thị dĩ bất tri tiền nhân phó thác chi trọng, nhi đồ vi tự tư tự lợi chi kế" , , (Vương Long Khê tiên sanh cáo văn 谿).

▸ Từng từ:
顧影自憐 cố ảnh tự liên

Từ điển trích dẫn

1. Trông bóng tự thương. Hình dung ở trong cảnh cô đơn thất ý. § Cũng nói "cô khổ linh đình" . ◇ Vương Dĩ Nhân : "Nhãn khuông trung bất tri bất giác đích hữu ta nhuận thấp khởi lai, tiện độc tự cố ảnh tự liên đích thán liễu nhất khẩu khí" , 便 (Lưu lãng ).
2. Tự cho mình là hay là đẹp. ◇ Trương Suất : "Cố ảnh tự mị, khuy kính tự liên" , (Tú phú ).

▸ Từng từ:
不戰自然成 bất chiến tự nhiên thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không đánh nhau mà thắng lợi thành công. Ý nói không làm mà được hưởng kết quả.

▸ Từng từ: