皮 - bì
包皮 bao bì

bao bì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giấy gói, vỏ bọc, bao bì
2. bao quy đầu

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ bọc ngoài, ngoại bì.
2. Hiện tượng biểu hiện ra bên ngoài. ◇ Tây du kí 西: "Tổ sư phức đăng bảo tòa, dữ chúng thuyết pháp. Đàm đích thị công án bỉ ngữ, luận đích thị ngoại tượng bao bì" , . , (Đệ nhị hồi) Tổ sư lại lên tòa báu thuyết pháp. Bài giảng là Công án bỉ ngữ, bài luận là Hiện tượng biểu hiện bề ngoài.
3. Phần da trước bọc quy đầu đàn ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần da bọc quy đầu đàn ông ( prépuce ).

▸ Từng từ:
地皮 địa bì

địa bì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mảnh đất, miếng đất, khu đất

▸ Từng từ:
封皮 phong bì

Từ điển trích dẫn

1. Tờ có chữ dán trên cửa nhà hoặc đồ vật để thông báo đã bị niêm phong, đóng lại, cấm sử dụng... § Cũng như: "phong điều" . ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "(Tri huyện) hựu phát lưỡng trương phong bì, tương am môn phong tỏa bất đề" (), (Hách Đại Khanh di hận Uyên Ương thao ).
2. Tờ bìa bọc sổ, sách, vở... ◇ Đinh Linh : "Ngã hỉ hoan giá bổn tử, thị lam sắc đích phong bì, lí diện hữu hứa đa tiểu tiểu đích cách tử, trương trương chỉ đô bạch đắc khả ái" , , , (Dương ma đích nhật kí ).
3. Vỏ bao ngoài đồ vật.
4. Bao đựng lá thư. ◇ Tây sương kí 西: "Tương giản thiếp nhi niêm, bả trang hạp nhi án, khai sách phong bì tư tư khán" , , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Hộp mở ra thư nhặt cầm tay, Xé phong bì, dở coi ngay ân cần.

▸ Từng từ:
掉皮 điệu bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá, khinh lờn.

▸ Từng từ:
果皮 quả bì

quả bì

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỏ của trái cây

▸ Từng từ:
树皮 thụ bì

thụ bì

giản thể

Từ điển phổ thông

vỏ cây

▸ Từng từ:
棘皮 cức bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da có gai ( nói về loài động vật ).

▸ Từng từ:
樹皮 thụ bì

thụ bì

phồn thể

Từ điển phổ thông

vỏ cây

▸ Từng từ:
橡皮 tượng bì

Từ điển trích dẫn

1. Cao su. § Cũng gọi là "đàn tính thụ giao" , "thụ giao" .
2. Cục tẩy, cục gôm.

▸ Từng từ:
潑皮 bát bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ xấu xa, vô lại.

▸ Từng từ:
犀皮 tê bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da rất dày của con tê ngưu.

▸ Từng từ:
皮婚 bì hôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ ngày kỉ niệm đám cưới hàng năm.

▸ Từng từ:
皮幣 bì tệ

Từ điển trích dẫn

1. Da thú và tơ lụa. Ngày xưa dùng làm lễ vật đem biếu tặng hoặc cúng tế. ◇ Mạnh Tử : "Sự chi dĩ bì tệ, bất đắc miễn yên" , (Lương Huệ Vương hạ ) (Nhà vua) đem da thú và tơ lụa cống hiến cho họ (rợ Mân, Địch), nhưng vẫn chẳng khỏi (bị xâm lấn).
2. Ngày xưa đời Hán lấy da làm tiền tệ, gọi là "bì tệ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiền bạc làm bằng da thú thời cổ.

▸ Từng từ:
皮相 bì tướng

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ xem xét bề ngoài, không thâm nhập. ◇ Sử Kí : "Phù túc hạ dục hưng thiên hạ chi đại sự nhi thành thiên hạ chi đại công, nhi dĩ mục bì tướng, khủng thất thiên hạ chi năng sĩ" , , (Lịch Sanh Lục Giả truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem tướng ngoài da, ý nói chỉ xét người xét việc ở bề ngoài.

▸ Từng từ:
皮紙 bì chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Loại giấy tốt, rất dai sản xuất tại "Vân Nam" , "Quý Châu" , "Giang Tô" , "Chiết Giang" ...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ giấy cực tốt, rất dai ( dai như da thú ).

▸ Từng từ:
皮脂 bì chi

Từ điển trích dẫn

1. Mồ hôi nhờn, mồ hôi dầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi nhờn ( coi như mỡ của da ).

▸ Từng từ:
皮膚 bì phu

Từ điển trích dẫn

1. Lớp da bọc thân. § "Bì" là da mặt ngoài, "phu" là da dính thịt ở mặt trong.
2. Mượn chỉ bề ngoài, biểu diện.
3. Thiển cận, nông cạn. ◇ Tăng Củng : "Chu du đương thế, thường phỉ nhiên hữu phù suy cứu khuyết chi tâm, phi đồ thị bì phu, tùy ba lưu, khiên chi diệp nhi dĩ dã" , , , , (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhất thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp da bọc ngoài thân thể.

▸ Từng từ:
皮鞭 bì tiên

Từ điển trích dẫn

1. Roi da. ◇ Tây du kí 西: "Thả dữ ngã thủ xuất bì tiên lai, đả tha nhất đốn" , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Hãy đem roi da ra đây cho ta, đánh cho nó một chập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Roi da.

▸ Từng từ:
真皮 chân bì

Từ điển trích dẫn

1. Lớp da ở trong biểu bì. § Cũng gọi là "hạ bì" .

▸ Từng từ:
表皮 biểu bì

Từ điển trích dẫn

1. Lớp da ở ngoài. § Cũng gọi là "thượng bì" .
2. Phiếm chỉ bề ngoài của sự vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớp da ở ngoài cùng ( eptdermis ).

▸ Từng từ:
鐵皮 thiết bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da đen sạm.

▸ Từng từ:
陳皮 trần bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ quýt phơi khô, để lâu, làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
雞皮 kê bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da gà — Da người già, giống da gà. Td: Kê bì hạc phát ( da gà tóc hạc, chỉ tuổi già ).

▸ Từng từ:
頑皮 ngoan bì

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ ngoài cứng chắc. ◇ Bì Nhật Hưu : "Ngạnh cốt tàn hình tri kỉ thu, Thi hài chung bất thị phong lưu. Ngoan bì tử hậu toản tu biến, Đô vị bình sanh bất xuất đầu" , . , (Vịnh quy thi ). § Ở đây, "ngoan bì" chỉ mai rùa.
2. Túi da dày và chắc. Chỉ thân xác người. ◇ Hàn San : "Hạ sĩ độn ám si, Ngoan bì tối nan liệt" , (Thi , Chi nhị tứ nhị).
3. Hình dung bền chắc. ◇ Lí Ngư : "Khuy liễu nhất song ngoan bì đích nhĩ đóa, Luyện xuất nhất phó nhẫn nại đích tâm hung, Tập đắc sảo náo vị thường, Phản giác bình an khả sá" , , , (Phong tranh ngộ , Khuê hống ).
4. Hình dung người điêu ngoa, xảo trá. ◇ Thanh bình san đường thoại bổn : "Đương sơ chỉ thuyết thú quá lương thiện nhân gia nữ tử, thùy tưởng  thú giá cá một quy củ, một gia pháp, trường thiệt ngoan bì thôn phụ!" , , , ! (Khoái chủy lí thúy liên kí ).
5. Bướng bỉnh, tinh nghịch, ranh mãnh. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Giá Trữ đại nương tử bổn tựu hữu ta ngoan bì, bất miễn yếu sái tiếu tha" , (Đệ nhị nhất hồi).
6. Chỉ người bướng bỉnh, lì lợm, ranh mãnh. ◇ Tây du kí 西: "Tha nhị nhân đô phóng mã khán đảm, duy Hành Giả thị cá ngoan bì, tha thả khiêu thụ phàn chi, trích diệp tầm quả" , , , (Đệ thất nhị hồi) Hai người kia thả ngựa giữ gánh đồ, còn Tôn Hành Giả tánh ranh mãnh, leo cây vin cành, ngắt lá tìm quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng đầu, khó dạy ( dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
捲地皮 quyển địa bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộn tóc lại cho đẹp — Búi tóc lại cho gọn.

▸ Từng từ:
桑白皮 tang bạch bì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ trắng của rễ cây dâu, dùng làm vị thuốc bắc.

▸ Từng từ:
棘皮動物 cức bì động vật

Từ điển trích dẫn

1. Loài động vật không có xương sống, thân thể hình cầu, hình sao hoặc hình ống, ngoài da có những mũi gai bằng đá vôi nổi lên, thường sống dưới đáy biển. ◎ Như: sao biển, sứa, oursins, v.v.

▸ Từng từ:
皮鍋煮肉 bì oa chử nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nồi da xáo thịt, chỉ anh em trong nhà hại lẫn nhau.

▸ Từng từ:
與虎謀皮 dữ hổ mưu bì

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng nói là "dữ hồ mưu bì" . Tỉ dụ mưu tính sự việc có hại cho quyền lợi quan trọng của đối phương, rốt cuộc khó thành công. ◎ Như: "tha tài đại thế đại, kiêm chi âm hiểm tàn bạo, yếu tha nhượng bộ, vô dị ư dữ hổ mưu bì" , , , .

▸ Từng từ:
豹死留皮 báo tử lưu bì

Từ điển trích dẫn

1. Con báo chết còn để lại được bộ da. Ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết còn lại tiếng thơm. ◎ Như: "báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con báo chết còn để lại được bộ da của nó, ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết để lại được tiếng thơm.

▸ Từng từ: