ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
田 - điền
井田 tỉnh điền
Từ điển trích dẫn
1. Phép chia ruộng ở Trung Hoa thời xưa, thành 9 khu như hình chữ "tỉnh" 井, 8 khu xung quanh chia cho 8 nhà cày cấy riêng, khu ở giữa, gọi là công điền, do 8 nhà họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép chia ruộng hình chữ Tỉnh, gồm 9 khu, 8 khu xung quanh chia cho 8 gia đình cày cấy hưởng lợi, khu ở giữa thì 8 gia đình họp lại cày cấy để đóng thuế cho triều đình.
▸ Từng từ: 井 田
力田 lực điền
Từ điển trích dẫn
1. Đem sức ra mà làm ruộng. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Thiện giáp lệ binh, sức xa kị tập trì xạ, lực điền tích túc" 繕甲厲兵, 飾車騎習馳射, 力田積粟 (Triệu sách nhị 周趙策二) Chỉnh đốn giáp binh, sửa sang chiến xa, luyện tập kị xạ, gắng sức cày ruộng, trữ lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem sức ra mà làm ruộng.
▸ Từng từ: 力 田
墾田 khẩn điền
Từ điển trích dẫn
1. Cày cấy ruộng đất. ◇ Quản Tử 管子: "Kim quân cung lê khẩn điền, canh phát thảo thổ, đắc thân cốc hĩ" 今君躬犁墾田, 耕發草土, 得身穀矣 (Khinh trọng giáp 輕重甲).
2. Ruộng đất đã được khai khẩn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Chiếu hạ châu quận kiểm hạch khẩn điền khoảnh mẫu cập hộ khẩu niên kỉ" 詔下州郡檢覈墾田頃畝及戶口年紀 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下).
2. Ruộng đất đã được khai khẩn. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Chiếu hạ châu quận kiểm hạch khẩn điền khoảnh mẫu cập hộ khẩu niên kỉ" 詔下州郡檢覈墾田頃畝及戶口年紀 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày đất hoang mà làm thành ruộng.
▸ Từng từ: 墾 田
澤田 trạch điền
田宅 điền trạch
石田 thạch điền
耕田 canh điền
Từ điển trích dẫn
1. Cày ruộng. § Phiếm chỉ làm việc cày cấy nhà nông. ◇ Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: "Nhật xuất nhi tác, nhật nhập nhi tức. Tạc tỉnh nhi ẩm, canh điền nhi thực, đế hà lực ư ngã tai?" 日出而作, 日入而息. 鑿井而飲, 耕田而食, 帝何力於我哉? (Tạp ca dao từ nhất 雜歌謠辭一, Kích nhưỡng ca 擊壤歌).
2. Ruộng đất có thể trồng trọt. ◇ Quản Tử 管子: "Bách thừa vi canh điền vạn khoảnh, vi hộ vạn hộ" 百乘為耕田萬頃, 為戶萬戶 (quỹ độ 揆度).
2. Ruộng đất có thể trồng trọt. ◇ Quản Tử 管子: "Bách thừa vi canh điền vạn khoảnh, vi hộ vạn hộ" 百乘為耕田萬頃, 為戶萬戶 (quỹ độ 揆度).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng.
▸ Từng từ: 耕 田
荒田 hoang điền
求田問舍 cầu điền vấn xá
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ biết mua sắm nhà cửa ruộng vườn, không có chí hướng cao xa. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Quân hữu quốc sĩ chi danh, kim thiên hạ đại loạn, đế chủ thất sở, vọng quân ưu quốc vong gia hữu cứu thế chi ý; nhi quân cầu điền vấn xá, ngôn vô khả thải" 君有國士之名, 今天下大亂, 帝主失所, 望君憂國忘家, 有救世之意; 而君求田問舍, 言無可采 (Lữ Bố truyện 呂布傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về người không có chí khí cao xa, chỉ quanh quẩn với ruộng vườn nhà cửa mà thôi.
▸ Từng từ: 求 田 問 舍