現 - hiện
再現 tái hiện

Từ điển trích dẫn

1. Xuất hiện trở lại (sự tình, sự vật... trong quá khứ). ◎ Như: "kì tích tái hiện" .

▸ Từng từ:
出現 xuất hiện

xuất hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

xuất hiện, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. Lộ rõ ra, hiện ra. ◇ Ba Kim : "Nhân vi tha thụy bất trước, nhất bế thượng nhãn tình, bạch thiên đích thảm tượng tiện xuất hiện tại tha để nhãn tiền" , , 便 (Diệt vong , Đệ nhị chương).
2. Sản sinh, phát hiện. ◎ Như: "Đài Loan trung bộ thâm san trung xuất hiện kim quáng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ rõ ra ngoài, ai cũng thấy.

▸ Từng từ:
呈現 trình hiện

trình hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

xuất hiện, có mặt, hiện diện

▸ Từng từ:
奉現 phụng hiện

phụng hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tặng, biếu, dâng, hiến

▸ Từng từ:
實現 thật hiện

thật hiện

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho trở thành sự thật, rõ trước mắt.

thực hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực hiện, tiến hành, thi hành

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho thành sự thật. ◎ Như: "thật hiện lí tưởng" . ◇ Ba Kim : "Giá thứ phóng vấn Nhật Bổn, ngã thật hiện liễu nhị thập niên đích tâm nguyện, ngã đáo liễu Quảng Đảo" , , (Tham tác tập , Phóng vấn Quảng Đảo ).

▸ Từng từ:
應現 ứng hiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ rõ ra mà đúng, hợp với sự thật. Nói về tính cách thiêng liêng mầu nhiệm.

▸ Từng từ:
現世 hiện thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời nay. Thời buổi bây giờ.

▸ Từng từ:
現代 hiện đại

hiện đại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiện đại, hiện nay, thời nay, tân thời

Từ điển trích dẫn

1. Thời nay, thời bây giờ. ◎ Như: "hiện đại xã hội" .
2. Trong lịch sử Trung Quốc, chỉ thời kì từ "Ngũ tứ vận động" cho tới ngày nay. § Ngày 4 tháng 5 năm 1919: khởi đầu phong trào tranh đấu cho dân chủ và chống đối ngoại xâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời bây giờ, đời nay.

▸ Từng từ:
現任 hiện nhậm

Từ điển trích dẫn

1. Đang đảm nhậm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Quả mẫu Vương thị nãi hiện nhậm Kinh doanh Tiết độ sứ Vương Tử Đằng chi muội" 使 (Đệ tứ hồi) Mẹ hắn, quả phụ họ Vương, là em ruột của Vương Tử Đằng, đang giữ chức Kinh doanh Tiết độ sứ.

▸ Từng từ:
現在 hiện tại

hiện tại

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiện tại, bây giờ, hiện nay

Từ điển trích dẫn

1. Bây giờ, hiện nay. § "mục tiền" , "phương kim" , "như kim" , "hiện thời" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngã tuy niên lão, hiện tại tịnh vô bệnh thống" , (Đệ tam thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bây giờ.

▸ Từng từ:
現場 hiện trường

Từ điển trích dẫn

1. Địa điểm xảy ra sự việc hoặc tai nạn. ◇ Hứa Hiểu Lộc : "Nghiệm thi quan nhất đáo hiện trường, khán kiến nhất cụ thi thể thảng tại tiểu mao ốc đích ngoại diện" , (Cổ đại kì án trinh phá cố sự , Song thi án ).
2. Ngay lúc đó, tại chỗ. ◎ Như: "hiện trường biểu diễn" .

▸ Từng từ:
現實 hiện thật

Từ điển trích dẫn

1. Sự thật khách quan trước mắt. ◇ Lỗ Tấn : "Xử hiện thật chi thế, nhi hữu dũng mãnh phấn đấu chi tài, tuy lũ phấu lũ cương, chung đắc hiện kì lí tưởng" , , , (Phần , Văn hóa thiên chí luận ).
2. Đúng thật, phù hợp với tình huống thật tế. ◇ A Anh : "Kim quan mô khắc bổn, khắc hội nhân vật, cực vi hiện thật" , , (Hoa diện tạp kịch , Đề kí ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thật, căn cứ vào sự thật.

▸ Từng từ:
現形 hiện hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ rõ hình thể ra, để ai cũng thấy.

▸ Từng từ:
現有 hiện hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đang có.

▸ Từng từ:
現狀 hiện trạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hình ngay lúc này.

▸ Từng từ:
現生 hiện sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc sống đang có trước mắt.

▸ Từng từ:
現行 hiện hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đang có, đang được dùng, đang làm.

▸ Từng từ:
現象 hiện tượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tất cả những gì có, hoặc xảy ra trước mắt.

▸ Từng từ:
現身 hiện thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thể xác có thật trước mắt — Cái thể xác do thần thánh tạo ra để ẩn mình trong đó. Chẳng hạn Phật hóa thành người ăn mày để răn dạy đời, thì người ăn mày đó là hiện thân của Phật.

▸ Từng từ:
現金 hiện kim

hiện kim

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền mặt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền mặt.

▸ Từng từ:
現面 hiện diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mặt.

▸ Từng từ:
發現 phát hiện

Từ điển trích dẫn

1. Tìm thấy, tìm ra. § Phát giác một điều gì (sự vật, nơi chốn hoặc nguyên lí) mà trước đó chưa ai biết. ◎ Như: "Ca Luân Bố phát hiện tân đại lục" .
2. Để lộ ra, hiện ra. ◎ Như: "ngã môn vi lễ tục sở câu, tựu hữu giáo dục nhiệt tâm, dã khổ ư vô tòng phát hiện" , , .
3. Tìm được (một đồ vật hoặc sự kiện nào đó). ◎ Như: "phát hiện cầu tại trác tử để hạ" .

▸ Từng từ:
表現 biểu hiện

biểu hiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

biểu hiện, tỏ ra

Từ điển trích dẫn

1. Bày tỏ, thể hiện.
2. Cố ý bày ra cho người khác thấy sở trường hoặc tài cán của mình. ◇ Ba Kim : "Tha bất thị hỉ hoan cao đàm khoát luận đích nhân, dã bất thiện ư biểu hiện tự kỉ, khả thị tha tri thức phong phú, thái độ khẩn thiết, tha dã hư tâm thính biệt nhân đàm thoại, hướng biệt nhân học tập" , , , , , (Hoài niệm Kim Trọng Hoa đồng chí ).
3. Chỉ hành vi, tác phong hoặc lời lẽ bày tỏ ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ rõ ra ngoài, làm cho rõ hẳn ra.

▸ Từng từ:
隱現 ẩn hiện

Từ điển trích dẫn

1. Dấu kín và lộ rõ.
2. Lúc thấy lúc không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che khuất đi và hiện rõ ra. Cũng chỉ lúc thấy lúc không.

▸ Từng từ:
顯現 hiển hiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ ra ngoài rõ ràng.

▸ Từng từ:
體現 thể hiện

Từ điển trích dẫn

1. Bổn tính biểu hiện ra bên ngoài.
2. Biểu hiện. ◎ Như: "tại tha đích ngôn hành trung, thâm thiết thể hiện liễu Phật môn đích chân tinh thần" , .

▸ Từng từ:
曇花一現 đàm hoa nhất hiện

Từ điển phổ thông

hiện ra rồi bỗng biến mất ngay, chỉ xuất hiện trong thoáng chốc như hoa quỳnh

▸ Từng từ: