ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
游 - du
上游 thượng du
Từ điển trích dẫn
1. Vùng đất trên cao, gần nguồn sông.
2. Phiếm chỉ đất có hình thế tốt đẹp, nơi quan trọng.
3. Cấp trên, thượng cấp.
4. Địa vị cao, hàng trước. ◇ La Ẩn 羅隱: "Chinh đông mạc phủ thập tam châu, Cảm vọng phi tài thiểm thượng du" 征東幕府十三州, 敢望非才忝上游 (Xuân nhật đầu Tiền Đường nguyên súy thượng phủ 春日投錢塘元帥尚父).
5. Tỉ dụ tới trước.
2. Phiếm chỉ đất có hình thế tốt đẹp, nơi quan trọng.
3. Cấp trên, thượng cấp.
4. Địa vị cao, hàng trước. ◇ La Ẩn 羅隱: "Chinh đông mạc phủ thập tam châu, Cảm vọng phi tài thiểm thượng du" 征東幕府十三州, 敢望非才忝上游 (Xuân nhật đầu Tiền Đường nguyên súy thượng phủ 春日投錢塘元帥尚父).
5. Tỉ dụ tới trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng trên cao. Chỉ vùng rừng núi.
▸ Từng từ: 上 游
游幸 du hạnh
游泳 du vịnh
Từ điển trích dẫn
1. Bơi, lội. ◇ Bắc sử 北史: "Kiến nhị đại điểu, cao trượng dư, hạo thân chu túc, du vịnh tự nhược" 見二大鳥, 高丈餘, 皜身朱足, 游泳自若 (Tùy kỉ hạ 隋紀下, Dương Đế 煬帝).
2. Môn thể dục bơi lội.
3. Mượn chỉ động vật trong nước. ◇ Nhan Diên Chi 顏延之: "Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn" 游泳之所攢萃, 翔驟之所往還 (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.
4. Thấm nhuần. ◇ Vương Phân 王棻: "Đỗ Phủ thị tri kì nhiên dã, cố kì vi thi dã, đạo nguyên ư Phong, Nhã, du vịnh hồ Li Tao, tẩm dâm hồ Hán, Ngụy, phiếm lạm ư Lục Triều, nhi dĩ kỉ chi vi hải yên" 杜甫氏知其然也, 故其為詩也, 導源於風雅, 游泳乎離騷, 浸淫乎漢魏, 泛濫於六朝, 而以己之為海焉 (Dữ hữu nhân thư 與友人書).
2. Môn thể dục bơi lội.
3. Mượn chỉ động vật trong nước. ◇ Nhan Diên Chi 顏延之: "Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn" 游泳之所攢萃, 翔驟之所往還 (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.
4. Thấm nhuần. ◇ Vương Phân 王棻: "Đỗ Phủ thị tri kì nhiên dã, cố kì vi thi dã, đạo nguyên ư Phong, Nhã, du vịnh hồ Li Tao, tẩm dâm hồ Hán, Ngụy, phiếm lạm ư Lục Triều, nhi dĩ kỉ chi vi hải yên" 杜甫氏知其然也, 故其為詩也, 導源於風雅, 游泳乎離騷, 浸淫乎漢魏, 泛濫於六朝, 而以己之為海焉 (Dữ hữu nhân thư 與友人書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bơi lội.
▸ Từng từ: 游 泳
游蕩 du đãng
Từ điển trích dẫn
1. Đi chơi không làm việc đàng hoàng gì cả. § Cũng viết là "du đãng" 遊蕩. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tha nhược khẳng tập vũ nghệ, tiện thị hữu chí chi nhân; kim chuyên vụ du đãng, vô sở bất vi, lão phu sở dĩ ưu nhĩ" 他若肯習武藝, 便是有志之人; 今專務游蕩, 無所不為, 老夫所以憂耳 (Đệ nhị bát hồi) Nó như mà chịu luyện tập võ nghệ, thì là người có chí; nhưng nay chỉ dông dài lêu lổng, bởi thế lão phu rất lấy làm lo.
▸ Từng từ: 游 蕩