文 - văn, vấn
中文 trung văn

trung văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng Trung Quốc

▸ Từng từ:
人文 nhân văn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ lễ nhạc giáo hóa. ◇ Dịch Kinh : "Quan hồ nhân văn dĩ hóa thành thiên hạ" (Bí quái ) (Thánh nhân) quan sát thi thư lễ nhạc mà giáo hóa thành thiên hạ.
2. Phiếm chỉ các hiện tượng văn hóa trong xã hội loài người.
3. Việc đời, nhân sự.
4. Tập tục, phong tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những hoạt động cao đẹp của con người.

▸ Từng từ:
今文 kim văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn chương theo thể thức đương thời, trái với "cổ văn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung văn chương của đời nay.

▸ Từng từ:
作文 tác văn

tác văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

soạn văn

Từ điển trích dẫn

1. Soạn viết văn chương. ◇ Phạm Trọng Yêm : "Nãi trùng tu Nhạc Dương lâu, tăng kì cựu chế, khắc Đường hiền kim nhân thi phú ư kì thượng, chúc dư tác văn dĩ kí chi" , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Bèn sửa sang lại lầu Nhạc Dương, tăng thêm cho cái đã làm trước, khắc thơ phú của các hiền sĩ đời Đường và các người thời nay ở trên đó, cậy tôi viết bài văn để ghi lại.
2. Luyện tập làm văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết bài văn. Làm văn.

▸ Từng từ:
俄文 nga văn

nga văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng Nga

▸ Từng từ:
公文 công văn

công văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công văn, tài liệu

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư xử lí hoặc liên quan về công vụ. ☆ Tương tự: "công độc" , "công hàm" . ★ Tương phản: "tư hàm" , "tư tín" .
2. Họ kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các giấy tờ về việc chung.

▸ Từng từ:
具文 cụ văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự chỉ làm hình thức, không có tác dụng thật tế. ◇ Hán Thư : "Thượng kế bộ, cụ văn nhi dĩ" 簿, (Tuyên đế kỉ )
2. Dùng văn từ biểu đạt. ◇: "Tứ viết tận nhi bất ô, trực thư kì sự, cụ văn kiến ý" , , (Xuân Thu Tả Thị truyện tự ).

▸ Từng từ:
册文 sách văn

Từ điển trích dẫn

1. Thể văn dùng để viết lệnh vua.
2. Thể văn dùng cho bề tôi tâu việc lên vua.
3. Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn dùng vào việc viết lệnh vua — Thể văn dùng để bề tôi tâu việc lên vua.

▸ Từng từ:
原文 nguyên văn

Từ điển trích dẫn

1. Bản văn chính do tác giả viết ra.
2. Bản văn viết bằng một ngôn ngữ nước ngoài. § Tương đối với "dịch văn" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn, cuốn truyện đúng của tác giả nó — Ngày nay ta còn hiểu là chép lại đúng y như bản chính của tác giả.

▸ Từng từ:
古文 cổ văn

Từ điển trích dẫn

1. Chữ viết thời thượng cổ. Phiếm chỉ "giáp cốt văn" , "kim văn" , "trứu văn" và văn tự thông hành ở Lục quốc vào thời Chiến Quốc.
2. Chỉ điển tịch văn hiến từ đời Tần trở về trước.
3. Viết tắt của "Cổ văn kinh học" , một phái (thời Hán) nghiên cứu về cổ thư tiên Tần.
4. Các thể văn đời Đường Tống.
5. Phiếm chỉ văn ngôn văn, tức Hán văn thời cổ (đối lại với "bạch thoại" thời nay). ◇ Nho lâm ngoại sử : "Nhược hữu thi phú cổ văn cánh hảo liễu, dong nhật tế tế phủng độc" , (Đệ tam thập lục hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn đời xưa.

▸ Từng từ:
呈文 trình văn

trình văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiến nghị, đơn thỉnh cầu

▸ Từng từ:
國文 quốc văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ chữ viết của một nước — Chỉ chung nền văn học của một nước.

▸ Từng từ:
多文 đa văn

Từ điển trích dẫn

1. Có tài văn chương, phú hữu văn thải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tài văn chương.

▸ Từng từ:
天文 thiên văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của bầu trời — Chỉ chung các hiện tượng trên trời.

▸ Từng từ:
奏文 tấu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn tâu vua về việc gì.

▸ Từng từ:
崇文 sùng văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôn trọng văn hóa — Ham chuộng văn chương.

▸ Từng từ:
拘文 câu văn

Từ điển trích dẫn

1. Quá câu nệ ở phép tắc. ◇ Hậu Hán Thư : "Tục nhân câu văn khiên cổ, bất đạt quyền chế" , (Thôi Nhân truyện ).
2. Câu nệ ở lời văn. ◎ Như: "câu văn thất nghĩa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá chú trọng ở lời văn. Cũng như nói Câu văn thất nghĩa ( nệ ở lời mà mất cái nghĩa ).

▸ Từng từ:
換文 hoán văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những giấy tờ trao đổi giữa hai quốc gia.

▸ Từng từ:
散文 tản văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn xuôi không có vần điệu gì.

▸ Từng từ:
文人 văn nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học, hoặc người chọn nghiệp làm thơ viết văn. Đoạn trường tân thanh : » Trông chừng thấy một văn nhân «.

▸ Từng từ:
文件 văn kiện

văn kiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn kiện, tài liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ.

▸ Từng từ:
文具 văn cụ

văn cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng văn phòng, dụng cụ văn phòng

▸ Từng từ:
文化 văn hóa

văn hóa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn hóa, văn minh

Từ điển trích dẫn

1. Thành quả chung của quá trình phát triển sáng tạo của loài người trong lịch sử. Bao quát các phương diện tông giáo, đạo đức, nghệ thuật, khoa học, v.v. § Cũng gọi là "văn minh" .
2. Văn trị giáo hóa. ◇ Lưu Hướng : "Văn hóa bất cải, nhiên hậu gia tru" , (Thuyết uyển , Chỉ vũ ) Dùng đức, văn và lễ nhạc để giáo hóa, nếu không sửa đổi, thì sau đó mới thi hành xử phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở nên đẹp đẽ — Chỉ chung tất cả công trình của con người, khiến cuộc sống được đẹp đẽ hơn.

▸ Từng từ:
文址 văn chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền đất đắp lên để tế thần — Miếu thờ đức Khổng tử.

▸ Từng từ:
文壇 văn đàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi hội họp của các nhà văn — Còn chỉ cuộc sinh hoạt văn chương.

▸ Từng từ:
文士 văn sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học — Người giỏi về việc viết văn. Thơ Tản Đà: » Truyền cho văn sĩ ngồi chơi đây «.

▸ Từng từ:
文契 văn khế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi chép việc mua bán cầm thế của đôi bên để làm tin.

▸ Từng từ:
文字 văn tự

văn tự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ viết — Như Văn khế .

▸ Từng từ:
文学 văn học

văn học

giản thể

Từ điển phổ thông

văn học, văn chương

▸ Từng từ:
文學 văn học

văn học

phồn thể

Từ điển phổ thông

văn học, văn chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nghiên cứu, tìm hiểu văn chương — Chỉ chung các công trình khảo cứu, sáng tác.

▸ Từng từ:
文官 văn quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan lo việc hành chánh kinh tế. Ta gọi là quan văn.

▸ Từng từ:
文庫 văn khố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa của nhà nước để cất giữ sách vở giấy tờ.

▸ Từng từ:
文廟 văn miếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền thờ Khổng tử.

▸ Từng từ:
文弱 văn nhược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu đuối vì lời lẽ kêu mà quên mất cái ý nghĩa cao đẹp — Cái vẻ yếu đuối của nhà nho thời trước.

▸ Từng từ:
文憑 văn bằng

Từ điển trích dẫn

1. Tờ chứng. § Ngày xưa dùng làm bằng chứng cho quan lại đi nhậm chức. Cũng chỉ giấy chứng minh trình độ học vấn hoặc nghề nghiệp đã được đào tạo (tất nghiệp). ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kí vô văn bằng, đãi ngã sai nhân bẩm quá thừa tướng, phương khả phóng hành" , , (Đệ nhị thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy có viết chữ để làm tin.

▸ Từng từ:
文憲 văn hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc tổ chức xã hội và cuộc sinh hoạt đẹp đẽ của một dân tộc có trình độ cao.

▸ Từng từ:
文房 văn phòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng học. Buồng đọc sách. Truyện Hoa Tiên : » Hương khuê nào biết văn phòng khát khao « — Ngày nay còn hiểu là buồng làm việc về giấy tờ. Bàn giấy.

▸ Từng từ:
文明 văn minh

văn minh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn minh, văn hóa

Từ điển trích dẫn

1. Sáng sủa, rực rỡ. ◇ Dịch Kinh : "Hiện long tại điền, thiên hạ văn minh" , Càn quái ) Rồng hiện ở đồng ruộng, thiên hạ sáng sủa rực rỡ.
2. Văn thải. § Nói tương đối với "chất phác" .
3. Văn đức chói lọi. ◇ Da Luật Sở Tài : "Thánh nhân khai vận ức tư niên, Duệ trí văn minh bẩm tự thiên" , (Kế tống đức mậu vận , Chi nhất).
4. Trạng thái tiến bộ khai hóa trong xã hội loài người. § Nói tương đối với "dã man" .
5. Văn hóa. ◎ Như: "vật chất văn minh" .
6. Xem xét sáng suốt. ◇ Hậu Hán Thư : "Vũ nội văn minh, đốc hành thuần bị, sự mẫu chí hiếu" , , (Đặng Vũ truyện ) Đặng Vũ xét mình sáng suốt, trung hậu thành thật, thờ mẹ chí hiếu.
7. Hợp nhân đạo. ◇ Quách Hiếu Uy : "Sở hữu phu lỗ, ngã quân nhưng dĩ văn minh đối đãi, câu lưu sổ thì, tức khiển quy gia" , , , (Phúc Kiến quang phục kí ).
8. Thời cuối nhà Thanh, sự vật gì mới chế, có vẻ hiện đại, người ta hay thêm vào hai chữ "văn minh". ◎ Như: gậy chống thì gọi là "văn minh côn" , thoại kịch thì gọi là "văn minh hí" , v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ sáng sủa — Chỉ cái mức sinh hoạt sáng đẹp của những xã hội tiến bộ. Thơ Tản Đà: » Mà cái văn minh nó ở đâu «.

▸ Từng từ:
文書 văn thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ công việc.

▸ Từng từ:
文案 văn án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ về một vụ được quan xử — Chỉ bài vở học hành. Truyện Nhị độ mai : » Việc văn án phải quan hoài «.

▸ Từng từ:
文档 văn đáng

văn đáng

giản thể

Từ điển phổ thông

tệp, file (tin học)

▸ Từng từ:
文檔 văn đáng

văn đáng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tệp, file (tin học)

▸ Từng từ:
文武 văn vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề văn và nghề võ. Chỉ việc chánh trị và việc quân sự. Đoạn trường tân thanh : » Gồm hai văn vũ rạch đôi sơn hà «.

▸ Từng từ:
文治 văn trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự thịnh vượng về văn học.

▸ Từng từ:
文法 văn pháp

văn pháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngữ pháp, văn phạm (ngôn ngữ)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách thức lời lối viết văn.

▸ Từng từ:
文派 văn phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng dõi văn học — Chỉ chungnhững người có cùng một chủ trương làm thơ viết văn.

▸ Từng từ:
文物 văn vật

văn vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

di tích văn hóa, di tích lịch sử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các công trình văn hóa — Có nghĩa như văn hiến.

▸ Từng từ:
文献 văn hiến

văn hiến

giản thể

Từ điển phổ thông

sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại

▸ Từng từ:
文獻 văn hiến

văn hiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại

▸ Từng từ:
文理 văn lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ, cái ý nghĩ trong bài văn.

▸ Từng từ:
文盲 văn manh

văn manh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mù chữ, không biết chữ

▸ Từng từ:
文祠 văn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Văn miếu .

▸ Từng từ:
文科 văn khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành học về những công trình hay đẹp của con người như văn chương, lịch sử, triết học….

▸ Từng từ:
文章 văn chương

văn chương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn chương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói hay đẹp được viết thành chữ, thành bài. Đoạn trường tân thanh : » Văn chương nết đất thông minh tính trời «.

▸ Từng từ:
文策 văn sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối văn cử nghiệm thời trước, theo các câu hỏi của đầu bài mà trả lời.

▸ Từng từ:
文範 văn phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ của một thứ tiếng nói của một nước — Phép tắc viết câu, hoặc nói cho đúng.

▸ Từng từ:
文紳 văn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có văn học.

▸ Từng từ:
文职 văn chức

văn chức

giản thể

Từ điển phổ thông

thường dân, người không ở trong quân đội

▸ Từng từ:
文聲 văn thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tăm về văn học.

▸ Từng từ:
文職 văn chức

văn chức

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường dân, người không ở trong quân đội

▸ Từng từ:
文艺 văn nghệ

văn nghệ

giản thể

Từ điển phổ thông

văn nghệ, văn học nghệ thuật

▸ Từng từ:
文苑 văn uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn văn. Chỉ nơi tụ họp văn chương.

▸ Từng từ:
文藝 văn nghệ

văn nghệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

văn nghệ, văn học nghệ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tài khéo về văn chương — Chỉ chung những sinh hoạt phục vụ cái hay cái đẹp, tức văn học và nghệ thuật.

▸ Từng từ:
文蛤 văn cáp

văn cáp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con nghêu

Từ điển trích dẫn

1. Con nghêu. § Vỏ nó tán ra gọi là "cáp phấn" (dùng làm thuốc).

▸ Từng từ:
文詞 văn từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời văn.

▸ Từng từ:
文詩 văn thi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơ và văn xuôi. Chỉ chung văn chương.

▸ Từng từ:
文豪 văn hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài giỏi trong những người viết văn.

▸ Từng từ:
文身 văn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ vằn vào người, tục lệ thời cổ.

▸ Từng từ:
文選 văn tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những bài văn hay đã được lựa chọn.

▸ Từng từ:
文郎 văn lang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước Việt Nam ở thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
文采 văn thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp bên ngoài.

▸ Từng từ:
文階 văn giai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng quan văn.

▸ Từng từ:
文雅 văn nhã

văn nhã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thanh lịch, lịch sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ thanh cao.

▸ Từng từ:
文集 văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các bài văn đóng lại thành xấp.

▸ Từng từ:
文靜 văn tĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Nhàn nhã an tĩnh. ◇ Lưu Bạch Vũ : "Tha khán khởi lai na dạng văn tĩnh, thậm chí hữu điểm câu cẩn" , (Tòng Phú lạp nhĩ cơ đáo Tề tề ha nhĩ ).

▸ Từng từ:
文鞋 văn hài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy của học trò đời xưa. Đoạn trường tân thanh : » Hài văn lần bước dặm xanh «.

▸ Từng từ:
文飾 văn sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tô điểm sửa sang cho đẹp.

▸ Từng từ:
文體 văn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách, lối của bài văn.

▸ Từng từ:
文魁 văn khôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài văn chương hàng đầu — Người thi đậu đầu. Thơ Nguyễn Khuyến: » Nét son điểm rõ mặt văn khôi «.

▸ Từng từ:
斯文 tư văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giới văn học. Làng nho.

▸ Từng từ:
朱文 chu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ in nổi. Còn gọi là Dương văn.

▸ Từng từ:
案文 án văn

án văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bản văn, văn bản

▸ Từng từ:
梵文 phạn văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phạn tự .

▸ Từng từ:
正文 chánh văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn bản trứ tác, khác với "tự ngôn", "chú giải", "phụ lục", v.v. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Học giả quan thư, tiên tu độc đắc chánh văn, kí đắc chú giải, thành tụng tinh thục" , , , (Quyển thập nhất).

▸ Từng từ:
法文 pháp văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sách vở văn chương nước Pháp.

▸ Từng từ:
浮文 phù văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn chương trống rỗng, không thiết thực.

▸ Từng từ:
演文 diễn văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài viết về một vấn đề gì, để đọc lên trước đám đông.

▸ Từng từ:
漢文 hán văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn chương Trung Hoa.

▸ Từng từ:
煩文 phiền văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn chương rắc rối lôi thôi.

▸ Từng từ:
片文 phiến văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một đoạn văn.

▸ Từng từ:
牒文 điệp văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài nói chuyện của chính quyền với dân chúng về vấn đề gì. Cũng như Thông điệp.

▸ Từng từ:
疏文 sớ văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết lời tâu vua, có cách thức riêng, tức lối văn viết sớ.

▸ Từng từ:
盜文 đạo văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy thơ văn của người khác làm của mình.

▸ Từng từ:
碑文 bi văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự khắc trên bia. § Cũng gọi là "bi chí" .
2. Tên một thể văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn khắc trên tấm bia.

▸ Từng từ:
祭文 tế văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn đọc lên trong dịp cúng lễ. Ta cũng gọi là Văn tế.

▸ Từng từ:
綴文 xuyết văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm chữ nốiu câu để thành văn chương.

▸ Từng từ:
虛文 hư văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn chương vô nghĩa, không giúp ích gì cho đời sống.

▸ Từng từ:
行文 hành văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm văn, viết câu văn.

▸ Từng từ:
要文 yếu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin tức quan trọng.

▸ Từng từ:
評文 bình văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc bài văn lên mà bàn bạc nghĩa lí.

▸ Từng từ:
課文 khóa văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài học ở nhà trường.

▸ Từng từ:
論文 luận văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn, bài văn bàn bạc về một vấn đề.

▸ Từng từ:
變文 biến văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thể văn bao gồm thi ca và văn xuôi, đọc thấy điệu văn luôn thay đổi.

▸ Từng từ:
贅文 chuế văn

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ trong văn chương viết câu thừa thãi vô dụng hoặc viết chữ (tự thể) thừa bộ thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu văn thừa thãi vô ích.

▸ Từng từ:
跋文 bạt văn

Từ điển trích dẫn

1. Bài phụ ở sau sách. Thường gọi gọn lại là "bạt" .

▸ Từng từ:
錢文 tiền văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ đúc trên mặt đồng tiền.

▸ Từng từ:
陰文 âm văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ khắc lõm ở các đồ vật cổ xưa. Cũng như Âm thức .

▸ Từng từ:
韻文 vận văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại văn có vần điệu. Chỉ chung các loại thơ. Chẳng hạn các bài thơ của Tản Đà được đóng lại thành tập, đặt tên là Tản Đà vận văn.

▸ Từng từ:
駢文 biền văn

Từ điển trích dẫn

1. Xem "biền ngẫu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biền ngẫu .

▸ Từng từ:
上下文 thượng hạ văn

thượng hạ văn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

văn cảnh, ngữ cảnh

▸ Từng từ:
不成文 bất thành văn

Từ điển trích dẫn

1. Không dệt được đường vằn cho sợi ngang sợi dọc trên khung cửi. § Cũng nói là "bất thành chương" . ◇ Tào Thực : "Minh thần bỉnh cơ trữ, Nhật trắc bất thành văn" , (Tạp thi ) Sớm mai cầm khung cửi, Ngày xế chẳng dệt được gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không viết ra thành câu. Chẳng hạn Bất thành văn hiến pháp ( hiến pháp được nhìn nhận theo tục lệ, không được viết ra ) — Câu văn hư, viết không nên văn.

▸ Từng từ:
白話文 bạch thoại văn

Từ điển trích dẫn

1. Văn tự theo thể nói thường cho phổ thông dễ hiểu. § Tương đối với "văn ngô"n . Cũng nói là "ngữ thể văn" .

▸ Từng từ:
不成文法 bất thành văn pháp

Từ điển trích dẫn

1. Pháp luật được nhìn nhận theo tục lệ tập quán nhưng không viết ra văn bản.

▸ Từng từ:
佩文韻府 bội văn vận phủ

Từ điển trích dẫn

1. Tên sách biên tập thời vua "Khang Hi" nhà Thanh, theo vận ghi điển cố thời xưa.

▸ Từng từ:
偃武修文 yển vũ tu văn

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng võ bị, sửa sang văn hóa. ★ Tương phản: "cùng binh độc vũ" .

▸ Từng từ:
午峯文集 ngọ phong văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Ngô Thời Sĩ, danh sĩ đời Lê. Ngọ Phong là hiệu của tác giả. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Sĩ.

▸ Từng từ:
博文約禮 bác văn ước lễ

Từ điển trích dẫn

1. Học tập nghiên cứu sâu rộng điển tịch và tuân theo lễ mà tự ước thúc mình. ◇ Luận Ngữ : "Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù" , , (Ung Dã ) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.

▸ Từng từ:
吳家文派 ngô gia văn phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập văn thơ chép các bài văn bài thơ của những người trong nhà họ Ngô, trong đó có thơ của Ngô Thời Sĩ, Ngô Thời Chí..

▸ Từng từ:
多文為富 đa văn vi phú

Từ điển trích dẫn

1. Không giàu bằng tiền của mà giàu bằng học vấn tri thức. ◇ Lễ kí : "Bất kì đa tích, đa văn dĩ vi phú" , (Nho hạnh ) Chẳng cầu chất chứa (tiền của) cho nhiều, lấy văn chương học vấn uyên bác làm giàu.

▸ Từng từ:
拙庵文集 chuyết am văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm văn xuôi, viết bằng chữ Hán của Lí Tử Tấn đời Lê. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tấn.

▸ Từng từ:
揚琳文集 dương lâm văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài thơ bằng chữ Hán của Dương Lâm, danh sĩ triều Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả vần Lâm.

▸ Từng từ:
方亭文集 phương đình văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng Hán văn của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Siêu.

▸ Từng từ:
松軒文集 tùng hiên văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Vũ Cân, danh sĩ đời Lê, Tùng Hiên là hiệu của ông.

▸ Từng từ:
桂堂文集 quế đường văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập văn xuôi bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, gồm 4 quyển.

▸ Từng từ:
檄將士文 hịch tướng sĩ văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn kêu gọi tướng sĩ chống giặc Mông Cổ của Trần Quốc Tuấn, viết bằng Hán văn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Tuấn.

▸ Từng từ:
澹庵文集 đạm am văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm chữ Hán của Nguyễn Cư Trinh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Trinh.

▸ Từng từ:
皇越文海 hoàng việt văn hải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài văn hay của các tác giả Việt Nam, do Lê Quý Đôn, học giả đời Lê sưu tập.

▸ Từng từ:
皇越文選 hoàng việt văn tuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm các bài văn cổ chọn lọc của nước ta, do Bùi Huy Bích sưu tập.

▸ Từng từ:
退食記文 thoái thực kí văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Thiệu Trị.

▸ Từng từ: 退
遯庵文集 độn am văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm văn xuôi bằng chữ Hán của Nguyễn Thông.

▸ Từng từ:
石農詩文集 thạch nông thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ và văn bằng chữ Hán của Nguyễn Tư Giản.

▸ Từng từ:
蔗園詩文集 giá viên thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm gồm thơ văn bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả ở vần Thứ.

▸ Từng từ:
關嚴寺碑文 quan nghiêm tự bi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bài văn bằng chữ Hán của Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, khắc trên bia đá ở chùa Quan nghiêm.

▸ Từng từ:
飲冰室文集 ẩm băng thất văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tác phẩm của Lương Khải Siêu.

▸ Từng từ:
卧遊巢詩文集 ngọa du sào thi văn tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng Hán văn của Nguyễn Thông, danh sĩ đời Nguyễn. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Thông.

▸ Từng từ:
嗣徳聖製詩文 tự đức thánh chế thi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ thơ văn bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, có 8 quyển.

▸ Từng từ: