ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
拘 - câu, cù
不拘 bất câu
Từ điển phổ thông
không câu nệ, dù sao chăng nữa
Từ điển trích dẫn
1. Không câu nệ, không gò bó. ◇ Trang Tử 莊子: "Cố thánh nhân pháp thiên quý chân, bất câu ư tục" 故聖人法天貴真, 不拘於俗 (Ngư phủ 漁父) Cho nên thánh nhân bắt chước đạo trời, quý trọng đạo thật, không câu nệ thế tục.
2. Bất luận, bất quản, không cứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã tưởng, vãng niên bất câu thùy tác sanh nhật, đô thị các tự tống các tự đích lễ" 我想, 往年不拘誰作生日, 都是各自送各自的禮 (Đệ tứ thập tam hồi) Ta nhớ mấy năm trước không cứ sinh nhật của cháu nào, đều đem lễ vật đến mừng.
3. Không giữ lấy, không giành lấy. ◇ Trang Tử 莊子: "Bất câu nhất thế chi lợi dĩ vi kỉ tư phân" 不拘一世之利以為己私分 (Thiên địa 天地) Không giữ lấy cái lợi một đời làm phần riêng mình.
2. Bất luận, bất quản, không cứ. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã tưởng, vãng niên bất câu thùy tác sanh nhật, đô thị các tự tống các tự đích lễ" 我想, 往年不拘誰作生日, 都是各自送各自的禮 (Đệ tứ thập tam hồi) Ta nhớ mấy năm trước không cứ sinh nhật của cháu nào, đều đem lễ vật đến mừng.
3. Không giữ lấy, không giành lấy. ◇ Trang Tử 莊子: "Bất câu nhất thế chi lợi dĩ vi kỉ tư phân" 不拘一世之利以為己私分 (Thiên địa 天地) Không giữ lấy cái lợi một đời làm phần riêng mình.
▸ Từng từ: 不 拘
拘儒 câu nho
Từ điển trích dẫn
1. Nhà Nho cố chấp, kiến thức hẹp hòi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Minh giả khái nhiên tương định kì thị phi, tắc câu nho cổ sinh tương dữ quần nhi hưu chi, dĩ vi cuồng vi quái" 明者慨然將定其是非, 則拘儒瞽生相與群而咻之, 以為狂為怪 (Lục nghịch luận 六逆論).
2. Hẹp hòi, nhỏ nhen.
2. Hẹp hòi, nhỏ nhen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà Nho cố chấp, kiến thức hẹp hòi.
▸ Từng từ: 拘 儒
拘執 câu chấp
Từ điển trích dẫn
1. Câu nệ, cố chấp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim nghi tòng quyền, bất khả câu chấp thường lí" 今宜從權, 不可拘執常理中 (Đệ thất thập tam hồi) Nay hãy biết quyền nghi biến thông, chớ không nên câu nệ lẽ thường.
2. Tìm bắt, tróc nã. ◇ Sử Kí 史記: "Lí Tư câu chấp thúc phược, cư linh ngữ trung" 李斯拘執束縛, 居囹圄中 (Lí Tư truyện 李斯傳) Lí Tư bị tìm bắt giam giữ ở trong tù.
2. Tìm bắt, tróc nã. ◇ Sử Kí 史記: "Lí Tư câu chấp thúc phược, cư linh ngữ trung" 李斯拘執束縛, 居囹圄中 (Lí Tư truyện 李斯傳) Lí Tư bị tìm bắt giam giữ ở trong tù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ chặt ý riêng, không chịu thay đổi.
▸ Từng từ: 拘 執
拘文 câu văn
Từ điển trích dẫn
1. Quá câu nệ ở phép tắc. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Tục nhân câu văn khiên cổ, bất đạt quyền chế" 俗人拘文牽古, 不達權制 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳).
2. Câu nệ ở lời văn. ◎ Như: "câu văn thất nghĩa" 拘文失義.
2. Câu nệ ở lời văn. ◎ Như: "câu văn thất nghĩa" 拘文失義.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quá chú trọng ở lời văn. Cũng như nói Câu văn thất nghĩa ( nệ ở lời mà mất cái nghĩa ).
▸ Từng từ: 拘 文
拘束 câu thúc
Từ điển trích dẫn
1. Không tự do, không tự tại, bị bó buộc. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha tại thượng đầu câu thúc quán liễu, giá nhất xuất khứ, tự nhiên yếu đáo các xứ khứ ngoan ngoan cuống cuống" 他在上頭拘束慣了, 這一出去, 自然要到各處去頑頑逛逛 (Đệ tam thập nhị hồi) Nó ở trên đầu bị bó buộc quen rồi, bây giờ được ra ngoài, tất là đi chơi đùa các nơi cho thỏa thích.
2. Gò bó, không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. ◇ Tấn Thư 晉書: "Lãm kì bút tung câu thúc, nhược nghiêm gia chi ngạ lệ" 覽其筆蹤拘束, 若嚴家之餓隸 (Vương Hi Chi truyện 王羲之傳).
3. Quản thúc, hạn chế. ◇ Tấn Thư 晉書: "Điện hạ thành khả cập tráng thì cực ý sở dục, hà vi tự câu thúc?" 殿下誠可及壯時極意所欲, 何為自拘束? (Mẫn Hoài thái tử truyện 愍懷太子傳).
2. Gò bó, không nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. ◇ Tấn Thư 晉書: "Lãm kì bút tung câu thúc, nhược nghiêm gia chi ngạ lệ" 覽其筆蹤拘束, 若嚴家之餓隸 (Vương Hi Chi truyện 王羲之傳).
3. Quản thúc, hạn chế. ◇ Tấn Thư 晉書: "Điện hạ thành khả cập tráng thì cực ý sở dục, hà vi tự câu thúc?" 殿下誠可及壯時極意所欲, 何為自拘束? (Mẫn Hoài thái tử truyện 愍懷太子傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trói buộc.
▸ Từng từ: 拘 束