ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
懷 - hoài
懷疑 hoài nghi
Từ điển phổ thông
hoài nghi, nghi ngờ, phân vân không biết
Từ điển trích dẫn
1. Lòng có điều ngờ, nghi hoặc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Khước thuyết Đổng Trác tại điện thượng, hồi đầu bất kiến Lã Bố, tâm trung hoài nghi, liên mang từ liễu Hiến Đế, đăng xa hồi phủ" 卻說董卓在殿上, 回頭不見呂布, 心中懷疑, 連忙辭了獻帝, 登車回府 (Đệ bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ôm điều ngờ vực trong lòng.
▸ Từng từ: 懷 疑
放懷 phóng hoài
暢懷 sướng hoài
被褐懷玉 bị cát hoài ngọc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặc áo vải thô mà ôm ngọc, chỉ cuộc sống ẩn dật nghèo nàn để giữ lòng trong sạch.
Từ điển trích dẫn
1. Mặc áo vải thô, ôm ngọc trong lòng. Ý nói bên trong tài giỏi mà không để người ngoài biết đến. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Tri ngã giả hi, tắc ngã giả quý, Thị dĩ thánh nhân bị hạt hoài ngọc" 知我者希,則我者貴, 是以聖人被褐懷玉 (Đệ thất thập chương) Người biết ta ít, cho nên ta mới quý, Vì vậy bậc thánh nhân ngoài mặc áo vải thô, mà ôm ngọc quý trong lòng.
2. Chỉ người có tài nhưng ở chốn hàn vi.
2. Chỉ người có tài nhưng ở chốn hàn vi.
▸ Từng từ: 被 褐 懷 玉