ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
干 - can, cán
干係 can hệ
Từ điển trích dẫn
1. Quan hệ, trách nhiệm. ☆ Tương tự: "can kỉ" 干紀, "tương can" 相干, "quan hệ" 關係, "tương quan" 相關. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nhai Đình tuy tiểu, can hệ thậm trọng. Thảng Nhai Đình hữu thất, ngô đại quân giai hưu hĩ" 街亭雖小, 干係甚重. 倘街亭有失, 吾大軍皆休矣 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Nhai Đình tuy nhỏ, nhưng rất hệ trọng. Nếu lỡ ra để mất Nhai Đình thì đại quân của ta đều vứt đi cả đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ràng buộc với, dính dấp tới. Chỉ việc to lớn, dính dấp tới nhiều người, nhiều việc khác.
▸ Từng từ: 干 係
干戈 can qua
Từ điển trích dẫn
1. Phiếm chỉ vũ khí.
2. Tỉ dụ việc binh, chiến tranh. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bang phân băng li tích nhi bất năng thủ dã, nhi mưu động can qua ư bang nội" 邦分崩離析而不能守也, 而謀動干戈於邦內 (Quý thị 季氏) Nước chia rẽ lìa tan mà không biết bảo vệ, lại mưu toan gây chiến tranh trong nước.
2. Tỉ dụ việc binh, chiến tranh. ◇ Luận Ngữ 論語: "Bang phân băng li tích nhi bất năng thủ dã, nhi mưu động can qua ư bang nội" 邦分崩離析而不能守也, 而謀動干戈於邦內 (Quý thị 季氏) Nước chia rẽ lìa tan mà không biết bảo vệ, lại mưu toan gây chiến tranh trong nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lá chắn và cái mác, hai thứ binh khí thời xưa. Chỉ tình trạng chiến tranh.
▸ Từng từ: 干 戈
干支 can chi
Từ điển trích dẫn
1. Tức "thập thiên can" 十天干 (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) và "thập nhị địa chi" 十二地支 (Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách gọi tên để tính năm tháng ngày giờ thời cổ, tức Thập thiên can ( Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỉ, Canh, Tân, Nhâm, Quý ). và Thập nhị địa chi ( Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi ).
▸ Từng từ: 干 支
干政 can chính
Từ điển trích dẫn
1. Can thiệp đến chính sự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí" 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
▸ Từng từ: 干 政
干涉 can thiệp
Từ điển phổ thông
can thiệp, nhúng tay vào, nhúng mũi vào, can dự vào
Từ điển trích dẫn
1. Can dự.
2. Dính líu, dây dưa, khiên liên. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tha dữ lão hán thủy mễ vô giao, tịnh vô can thiệp" 他與老漢水米無交, 並無干涉 (Đệ nhị thập nhất hồi) Nó với già chẳng có chén nước bát gạo qua lại và cũng không có dính líu gì khác.
3. Giao dịch quốc tế: "Can thiệp" 干涉: chỉ hành vi của một nước, nhiều nước hoặc một tổ chức quốc tế can dự vào sự vụ đối nội hoặc sự vụ đối ngoại của một nước khác, có ảnh hưởng đến độc lập và chủ quyền của nước này.
2. Dính líu, dây dưa, khiên liên. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tha dữ lão hán thủy mễ vô giao, tịnh vô can thiệp" 他與老漢水米無交, 並無干涉 (Đệ nhị thập nhất hồi) Nó với già chẳng có chén nước bát gạo qua lại và cũng không có dính líu gì khác.
3. Giao dịch quốc tế: "Can thiệp" 干涉: chỉ hành vi của một nước, nhiều nước hoặc một tổ chức quốc tế can dự vào sự vụ đối nội hoặc sự vụ đối ngoại của một nước khác, có ảnh hưởng đến độc lập và chủ quyền của nước này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước vào, dính dấp vào việc của người khác.
▸ Từng từ: 干 涉
干謁 can yết
干連 can liên
Từ điển trích dẫn
1. Dính líu. ☆ Tương tự: "khiên liên" 牽連. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim thính Giả Tường thuyết Kim Vinh như thử khi phụ Tần Chung, liên tha đích da Bảo Ngọc đô can liên tại nội" 如今聽賈薔說金榮如此欺負秦鐘, 連他的爺寶玉都干連在內 (Đệ cửu hồi) Nay nghe Giả Tường nói Kim Vinh khinh rẻ Tần Chung như vậy, lại có cả cậu Bảo Ngọc cũng dính líu vào đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính dấp tới.
▸ Từng từ: 干 連
干預 can dự
Từ điển phổ thông
can dự, tham gia vào
Từ điển phổ thông
can dự, tham gia vào, dính líu đến
Từ điển trích dẫn
1. Can thiệp, tham dự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Tích tiên đế tại nhật, Tiều Chu vị thường can dự quốc chánh" 昔先帝在日, 譙周未嘗干預國政 (Đệ nhất nhất bát hồi) Khi xưa tiên đế còn sống, Tiều Chu chưa từng dược dự đến quốc chính.
2. Quan hệ, dính líu. ◇ Chu Tử toàn thư 朱子全書: "Đại để vị kỉ chi học, ư tha nhân vô nhất hào can dự" 大抵為己之學, 於他人無一毫干預 (Quyển nhất, Học nhất 學一) Đại khái học thuyết vị kỉ (chủ trương) không hề dính líu gì cả với người khác.
3. § Cũng viết là "can dự" 干與.
2. Quan hệ, dính líu. ◇ Chu Tử toàn thư 朱子全書: "Đại để vị kỉ chi học, ư tha nhân vô nhất hào can dự" 大抵為己之學, 於他人無一毫干預 (Quyển nhất, Học nhất 學一) Đại khái học thuyết vị kỉ (chủ trương) không hề dính líu gì cả với người khác.
3. § Cũng viết là "can dự" 干與.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính dáng tới, nhúng tay vào chuyện gì.
▸ Từng từ: 干 預
不相干 bất tương can
Từ điển trích dẫn
1. Không xâm phạm lẫn nhau, không nhiễu loạn lẫn nhau. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Tiền hậu bất tương niên, tả hữu bất tương can" 前後不相撚, 左右不相干 (Binh lược 兵略) Tiền quân và hậu quân không giẫm đạp lên nhau, tả quân và hữu quân không phạm vào nhau.
2. Không dính líu gì, không liên quan.
3. Không sao, không hại gì, không quan trọng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha thuyết ngã giá thị tòng thai lí đái lai đích nhất cổ nhiệt độc, hạnh nhi ngã tiên thiên tráng, hoàn bất tương can" 他說我這是從胎裡帶來的一股熱毒, 幸而我先天壯, 還不相干 (Đệ thất hồi) Người bảo tôi bị nhiệt độc từ khi ở trong thai, may mà thể chất bẩm phú mạnh khỏe, nên không việc gì.
2. Không dính líu gì, không liên quan.
3. Không sao, không hại gì, không quan trọng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha thuyết ngã giá thị tòng thai lí đái lai đích nhất cổ nhiệt độc, hạnh nhi ngã tiên thiên tráng, hoàn bất tương can" 他說我這是從胎裡帶來的一股熱毒, 幸而我先天壯, 還不相干 (Đệ thất hồi) Người bảo tôi bị nhiệt độc từ khi ở trong thai, may mà thể chất bẩm phú mạnh khỏe, nên không việc gì.
▸ Từng từ: 不 相 干