ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
及 - cập
不及 bất cập
Từ điển phổ thông
bất cập, không đủ tốt, khiếm khuyết
Từ điển trích dẫn
1. Không bằng. ◇ Vương Xương Linh 王昌齡: "Phù dong bất cập mĩ nhân trang" 芙蓉不及美人妝 (Tây cung thu oán 西宮秋怨) Hoa phù dung không bằng người đẹp trang điểm.
2. Không tới, không đến. ◇ Tả truyện 左傳: "Bất cập hoàng tuyền, vô tương kiến dã!" 不及黃泉, 無相見也 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Không tới suối vàng thì không gặp nhau.
3. Không kịp. ◇ Sử Kí 史記: "Triệu Cao quả sử nhân truy chi, bất cập" 趙高果使人追之, 不及 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quả nhiên Triệu Cao cho người đuổi theo, nhưng không kịp.
4. Không đủ. ◇ Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: "Thị vệ chi sĩ bất cập ngũ bách nhân" 侍衛之士不及五百人 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Quân thị vệ không đủ năm trăm người.
2. Không tới, không đến. ◇ Tả truyện 左傳: "Bất cập hoàng tuyền, vô tương kiến dã!" 不及黃泉, 無相見也 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Không tới suối vàng thì không gặp nhau.
3. Không kịp. ◇ Sử Kí 史記: "Triệu Cao quả sử nhân truy chi, bất cập" 趙高果使人追之, 不及 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quả nhiên Triệu Cao cho người đuổi theo, nhưng không kịp.
4. Không đủ. ◇ Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: "Thị vệ chi sĩ bất cập ngũ bách nhân" 侍衛之士不及五百人 (Chu sử 周史, Quyển hạ) Quân thị vệ không đủ năm trăm người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không tới, không kịp, chưa đúng mức.
▸ Từng từ: 不 及
及時 cập thì
Từ điển phổ thông
đúng lúc, kịp thời
Từ điển trích dẫn
1. Nắm lấy thời cơ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Binh gia Tào Tháo, khởi viết vô danh? Công chánh đương cập thì tảo định đại nghiệp" 兵加曹操, 豈曰無名? 公正當及時早定大業 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đem binh đánh Tào Tháo sao gọi là vô danh? Ông nên nắm lấy thời cơ mưu tính sớm định nghiệp lớn.
2. Tức thời, lập khắc.
3. Đúng lúc, kịp thời. ◎ Như: "hạnh hảo cập thì cản thượng phi cơ" 幸好及時趕上飛機 may mà kịp thời lên được máy bay.
2. Tức thời, lập khắc.
3. Đúng lúc, kịp thời. ◎ Như: "hạnh hảo cập thì cản thượng phi cơ" 幸好及時趕上飛機 may mà kịp thời lên được máy bay.
▸ Từng từ: 及 時
及瓜 cập qua
Từ điển trích dẫn
1. Đến mùa dưa chín. § Nguyên chỉ hai người luân lưu đi thú ở một nơi, hẹn mỗi năm tới mùa dưa chín thay phiên cho nhau. ◇ Tả truyện 左傳: "Tề Hầu sử Liên Xưng, Quản Chí Phụ thú quỳ Khâu, qua thì nhi vãng, viết: Cập qua nhi đại" 齊侯使連稱管至父戍葵丘, 瓜時而往, 曰: 及瓜而代 (Trang Công bát niên 莊公八年). § Sau chỉ thay thế nhau khi tới kì hẹn.
2. Con gái mười sáu tuổi. Phiếm chỉ thành niên. ◇ Ngô Sí Xương 吳熾昌: "Hữu Tra thị nữ giả, niên dĩ cập qua, tuệ trung tú ngoại, cửu thất thị" 有查氏女者, 年已及瓜, 慧中秀外, 久失恃 (Khách song nhàn thoại 客窗閑話, Tra thị nữ 查氏女).
2. Con gái mười sáu tuổi. Phiếm chỉ thành niên. ◇ Ngô Sí Xương 吳熾昌: "Hữu Tra thị nữ giả, niên dĩ cập qua, tuệ trung tú ngoại, cửu thất thị" 有查氏女者, 年已及瓜, 慧中秀外, 久失恃 (Khách song nhàn thoại 客窗閑話, Tra thị nữ 查氏女).
▸ Từng từ: 及 瓜
及笄 cập kê
Từ điển trích dẫn
1. Đến kì cài trâm. Tục cổ Trung Hoa con gái tới tuổi 15 thì cài trâm, tức tới tuổi thành niên. § Sau con gái tới tuổi thành hôn được gọi là "cập kê" 及笄. ◇ Thang Hiển Tổ 湯顯祖: "Niên dĩ cập kê, bất đắc tảo thành giai phối" 年已及笄, 不得早成佳配 (Mẫu đan đình 牡丹亭).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đến lúc cài trâm, chỉ tuổi 15 thì cài trâm. Tục cổ Trung Hoa con gái tới tuổi 15 thì cài trâm, tức tới tuổi thành hôn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xuân xanh xấp xỉ tới tuổi cập kê «.
▸ Từng từ: 及 笄
及門 cập môn
Từ điển trích dẫn
1. Đến cửa nhà thầy thụ nghiệp. Sau chỉ học trò, đệ tử. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tòng ngã ư Trần Thái giả, giai bất cập môn dã" 從我於陳蔡者, 皆不及門也 (Tiên tiến 先進) Những môn sinh theo ta (chịu khốn) ở nước Trần, nước Thái, nay đều không còn đến cửa ta nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ người học trò ( đến nhà thầy xin học ).
▸ Từng từ: 及 門
不及格 bất cập cách
Từ điển trích dẫn
1. Không đạt được tiêu chuẩn hoặc yêu cầu, không đúng cách. § Ngày xưa ý nói thi hỏng. ◇ Cung Tự Trân 龔自珍: "Cung Tự Trân trúng Lễ bộ thí, điện thượng tam thí, tam bất cập cách, bất nhập Hàn Lâm" 龔自珍中禮部試, 殿上三試, 三不及格, 不入翰林 (Can lộc tân thư 干祿新書, Tự tự 自序).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không đúng cách. Ý nói thi hỏng.
▸ Từng từ: 不 及 格
措手不及 thố thủ bất cập
Từ điển trích dẫn
1. Sự tình xảy ra quá nhanh, ra tay ứng phó không kịp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ninh đại hát nhất thanh, Nghĩ thố thủ bất cập, bị Ninh thủ khởi nhất đao phiên thân lạc mã" 寧大喝一聲, 顗措手不及, 被寧手起一刀, 翻身落馬 (Đệ ngũ thập hồi) Ninh quát to một tiếng, Nghĩ trở tay không kịp, bị Ninh cho một nhát dao rớt xuống ngựa chết tốt.
▸ Từng từ: 措 手 不 及