môn
mén ㄇㄣˊ

môn

giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ, sờ bắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sờ, mó, bắt: Bắt rận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

miêu
māo ㄇㄠ, máo ㄇㄠˊ, miáo ㄇㄧㄠˊ

miêu

giản thể

Từ điển phổ thông

con mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ "miêu" .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ miêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

】 miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem [mao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Mèo. Xem [máo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ miêu .

Từ ghép 1

dao, diêu, thao, đào
dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ, táo ㄊㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ

dao

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên hồ: Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô).

diêu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thao", ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇ Tả truyện : "Bát niên xuân, minh vu Thao" , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh : "Vương nãi thao thủy" (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" . ◎ Như: "đào mễ" vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" .

thao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Thao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thao", ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇ Tả truyện : "Bát niên xuân, minh vu Thao" , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh : "Vương nãi thao thủy" (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" . ◎ Như: "đào mễ" vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thao.
② Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa;
② [Táo] Tên sông: Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Thao thủy, hoặc Thao hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Tên sông ở Bắc phần Việt Nam, tức khúc sông Hồng hà thuộc địa phận phủ Lâm thao tỉnh Phú thọ.

đào

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông "Thao", ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇ Tả truyện : "Bát niên xuân, minh vu Thao" , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là "diêu". (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là "đào". (Động) Rửa tay. ◇ Thư Kinh : "Vương nãi thao thủy" (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông "đào" . ◎ Như: "đào mễ" vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông "đào" .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thao.
② Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa;
② [Táo] Tên sông: Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
nữu, nựu
niǔ ㄋㄧㄡˇ

nữu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núm, quai: Núm cân;
② Cái khuy: Khuy (cúc) áo;
③ (văn) Buộc, thắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem [niư];
②【】điện nữu [diàn niư] Nút điện;
③ [Niư] (Họ) Nữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 1

nựu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt
quyết
guì ㄍㄨㄟˋ, jué ㄐㄩㄝˊ

quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dáng núi dựng đứng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dáng núi dựng đứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái trở chân có thanh cây ngang (dùng để tế thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao.
toản, tản
zǎn ㄗㄢˇ, zuàn ㄗㄨㄢˋ

toản

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như  .

tản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cử động tay
2. tích tụ

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cử động tay;
② Tích tụ.
lạc
lào ㄌㄠˋ, luò ㄌㄨㄛˋ

lạc

giản thể

Từ điển phổ thông

1. quấn quanh
2. ràng buộc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

】lạc tử [làozi]
① Túi lưới;
② Dụng cụ quấn chỉ (cuộn dây), guồng sợi;
③ (văn) Bao la, bao quát: Bao quát cả xưa nay. Xem [luò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xơ, thớ: Xơ mướp;
② (y) Kinh lạc;
③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới): Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc;
④ Quấn, xe, quay: Quấn tơ;
⑤ (văn) Cái dàm ngựa. Xem [lào].

Từ ghép 4

nghinh, nghênh, táp, tạp
yíng ㄧㄥˊ, zā ㄗㄚ, zá ㄗㄚˊ

nghinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đón tiếp

nghênh

phồn thể

Từ điển phổ thông

đón tiếp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

táp

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

tạp

phồn thể

Từ điển phổ thông

một vòng xung quanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).
ai, hy
ǎi ㄚㄧˇ, ēi ㄜㄧ, éi ㄜㄧˊ, ěi ㄜㄧˇ, èi ㄜㄧˋ, xī ㄒㄧ

ai

giản thể

Từ điển phổ thông

ôi, chao ôi

hy

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ấy: ! Ấy, sao anh ta đi mất rồi!

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ừ, vâng: ! Ừ, được rồi; ! Ừ, cứ làm thế!; ! Vâng, tôi đến ngay!.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Ấy chết, ồ: ? Ấy chết, cả cái đó anh cũng không hiểu ư?; ! Ồ, anh nói thế không đúng đâu!

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Này: ! Này, anh mau lại đây!

Từ điển Trần Văn Chánh

Như
hiệp, sáp, tráp
shà ㄕㄚˋ, xiá ㄒㄧㄚˊ, Zhá ㄓㄚˊ, zhà ㄓㄚˋ

hiệp

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đông người ồn ào.

sáp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bỗng, chợt, thình lình
2. nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) "Tráp Khê" tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là "sáp". (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) "Sáp sáp" rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bỗng, chợt, thình lình;
② Nhanh chóng;
Từ tượng thanh.

tráp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) "Tráp Khê" tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là "sáp". (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) "Sáp sáp" rào rạo, phành phạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rơi đổ xuống: Mưa đá trút xuống;
② (văn) Nhiều lời;
③ 【】tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp;
④ 【】Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.