kì, kỳ
qí ㄑㄧˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "kì" .

kỳ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cờ (chơi)

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kì .
phả
pǒ ㄆㄛˇ

phả

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố prometi, Pm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Prometi (Promethium, kí hiệu Pm).
giảm, kiềm, kiểm, thiêm
jiǎn ㄐㄧㄢˇ

giảm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất giảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ giảm .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muối ăn. Cũng gọi là Giảm diêm.

kiềm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

kiểm

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "kiểm" .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

thiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất dảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ
lang
láng ㄌㄤˊ

lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một thứ dùng làm đồ nghi vệ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui sau xe bằng tre, dùng làm nghi vệ thời xưa.
2. (Danh) Tre non. ◎ Như: "thương lang" tre mới mọc xanh tươi.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương lang tre non.
② Một thứ dùng làm đồ nghi vệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) [cang láng] Tre non;
② Dù cán cong để làm đồ nghi vệ (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre non ( tức là măng đã vươn cao, có cành lá ).

Từ ghép 2

di, thai
tái ㄊㄞˊ, yí ㄧˊ

di

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá "thai" . § Còn gọi là: "thinh" , "du đồng ngư" , "thanh hoa ngư" . ◇ Sử Kí : "Thai tễ thiên cân, tưu thiên thạch, bào thiên quân" , , (Hóa thực liệt truyện ).
2. (Danh) Tiếng gọi thay người tuổi già.
3. Một âm là "di". (Danh) Cá "hà đồn" (lat. Tetraodontinae).

thai

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá thu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá "thai" . § Còn gọi là: "thinh" , "du đồng ngư" , "thanh hoa ngư" . ◇ Sử Kí : "Thai tễ thiên cân, tưu thiên thạch, bào thiên quân" , , (Hóa thực liệt truyện ).
2. (Danh) Tiếng gọi thay người tuổi già.
3. Một âm là "di". (Danh) Cá "hà đồn" (lat. Tetraodontinae).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thu.
lương
liáng ㄌㄧㄤˊ

lương

phồn thể

Từ điển phổ thông

xe nằm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xe nằm (xe thời xưa có thể nằm được, hai bên có cửa sổ). Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái xe, bên trong có chỗ nằm, để đi xa.
lận
lìn ㄌㄧㄣˋ

lận

phồn thể

Từ điển phổ thông

giẫm nát, phá hủy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp. ◎ Như: "nhựu lận" giày xéo, chà đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Xe chẹt.
② Nhựu lận giày xéo, tàn hại, xéo nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm nát, phá hủy. Xem [róulìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp lên, dẫm đạp cho hư hỏng đi.
hài, khải
jiē ㄐㄧㄝ, jiě ㄐㄧㄝˇ, kǎi ㄎㄞˇ

hài

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt loại tốt.
2. (Danh) "Từ Hài" tên người (920-974).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ sắt ( tên kim loại ) — Cứng dắn.

khải

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sắt tốt
2. vững chắc, kiên cố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắt loại tốt.
2. (Danh) "Từ Hài" tên người (920-974).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sắt, sắt tốt;
② Vững chắc, kiên cố.
nghiên
yán ㄧㄢˊ

nghiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

tươi tỉnh, xinh đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cũng như "nghiên" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi tỉnh, xinh đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh đẹp, tươi thắm: Muôn hoa khoe thắm;
② Quyến rũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài khéo — Tốt đẹp.
nhạc
yuè ㄩㄝˋ

nhạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: nhạc trạc )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Nhạc trạc" : (1) Tên gọi khác của chim phượng hoàng. (2) Một giống chim sống ở nước, như con vịt nhưng lớn hơn. (3) Tên núi ở Cam Túc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhạc trạc một loài chim phượng hoàng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

】 nhạc trạc [yuèzhuó] Một loài chim nước (nói trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Nhạc sơn thuộc tỉnh Cam Túc, còn có các tên là Nam kì sơn, Lai nghi sơn. Trương Quả Lão đời Đường thành tiên tại núi này.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.