đán
tǎn ㄊㄢˇ

đán

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố tantan, Ta

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Tantan (Tantalum, kí hiệu Ta).
vi, vy
wéi ㄨㄟˊ

vi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi thơm.
2. (Danh) Màn che, trướng. § Thông "duy" . ◇ Lí Bạch : "Xuân phong bất tương thức, Hà sự nhập la vi?" , (Xuân tứ ) Gió xuân không quen biết, Sao lại vào trong màn lụa?

Từ ghép 1

vy

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái màn
2. cái túi thơm

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trướng đơn. Phòng vi nói chỗ kín trong buồng the.
② Cái túi thơm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [wéi]: Chỗ kín trong phòng the;
② Túi thơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi — Tấm màn. Tấm rèm.
thát
tà ㄊㄚˋ

thát

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đánh bằng roi
2. nhanh chóng, mau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh bằng roi hoặc gậy. ◎ Như: "tiên thát" đánh roi.
2. (Động) Đánh, đập. ◇ Liêu trai chí dị : "Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết" , , (Chương A Đoan ) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
3. (Động) Công kích. ◎ Như: "thát trách" công kích chỉ trích.
4. (Tính) Nhanh chóng, mau mắn. ◇ Thi Kinh : ◇ Thi Kinh : "Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở" , (Thương tụng , Ân vũ ) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, đánh bằng roi gọi là thát.
② Nhanh chóng, mau mắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy): Quật, vụt, quất (bằng roi);
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đập — Cực mau lẹ.
giả, đả
zhě ㄓㄜˇ

giả

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố germani, Ge

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Gecmani (Germanium, kí hiệu Ge).

đả

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng sắt ở trục xe thời xưa.
quát
guā ㄍㄨㄚ

quát

phồn thể

Từ điển phổ thông

vót, gọt, nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi. ◎ Như: "đài phong bả thụ quát đảo liễu" gió bão thổi đổ cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa ② (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gió độc — Thổi. Nổi lên ( nói về gió ).
tuấn
jùn ㄐㄩㄣˋ

tuấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa cũng như chữ "tuấn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tuấn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tuấn .
hối
huì ㄏㄨㄟˋ

hối

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hối hối )

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) "Hối hối" vù vù, phần phật (tiếng cánh vỗ bay cao). ◇ Thi Kinh : "Phượng hoàng vu phi, Hối hối kì vũ" , (Đại nhã , Quyển a ) Chim phượng hoàng bay đi, Phần phật lông cánh.
2. (Tính) "Hối hối" phiền nhiễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hối hối bay vù vù. Thi Kinh : Phượng hoàng vu phi, hối hối kì vũ chim phượng hoàng bay đi, vù vù lông cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng vỗ cánh phần phật: Phần phật, vù vù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chim đập cánh. Cũng nói là Hối hối.

Từ ghép 1

kiêu
jiāo ㄐㄧㄠ

kiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kiêu căng
2. thương
3. nhàn hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngạo mạn, hợm mình, cho mình là hay là giỏi. ◎ Như: "kiêu mạn giải đãi" kiêu căng biếng nhác.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Kiêu căng (như , bộ );
② Thương;
③ Nhàn hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợm mình, cho mình là hay là giỏi.

Từ ghép 1

xưng, xứng
chēng ㄔㄥ

xưng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "xưng" .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen tặng — Nhấc lên. Cất lên.

xứng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gọi, kêu
tông
zōng ㄗㄨㄥ

tông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ các núi tụ họp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "tông" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cửu tông núi Cửu-tông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chỗ các núi tụ họp;
Núi Cửu Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi ở Trung Hoa. Cũng gọi là Cửu tông.

Từ ghép 1

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.