phiên
fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ

phiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. phấp phới
2. phiên dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lật qua lật lại, nhiều lần kĩ càng. ◇ Trang Tử : "Vãng kiến Lão Đam, nhi Lão Đam bất hứa, ư thị phiên thập nhị kinh dĩ thuyết" , (Thiên đạo ) Đến ra mắt Lão Đam, nhưng Lão Đam không chịu, vì thế diễn giải kĩ càng mười hai quyển kinh để thuyết phục (Lão Đam).
2. (Phó) Phấp phới.
3. (Động) Dịch văn tự ngôn ngữ này ra văn tự ngôn ngữ khác. § Thông "phiên" .
4. (Động) Lật xem, giở xem. ◇ Nhạc Kha : "Cận phiên cố cấp, ngẫu kiến tồn bổn" , (Ngô úy trai tạ chí khải ) Gần đây giở xem tráp sách cũ, tình cờ thấy bản còn lại.
5. (Tính) Ồn ào, huyên náo, âm thanh tạp loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Phấp phới.
② Phiên dịch, dịch chữ nước này ra chữ nước kia gọi là phiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Phấp phới;
② Phiên dịch (như [fan], bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lật lên lật xuống — Gió thổi làm lay động.
thiên
qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ

thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xanh um, tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) "Thiên thiên" : (1) (Cây cỏ) um tùm tươi tốt. § Cũng viết là: , . ◇ Khổng Thượng Nhậm : "Chỉ kiến hoàng oanh loạn chuyển, nhân tung tiễu tiễu, phương thảo thiên thiên" , , (Đào hoa phiến , Đệ nhị thập bát xích) Chỉ thấy chim oanh kêu loạn, dấu người biệt tăm, cỏ thơm um tùm tươi tốt. (2) Xanh biếc. § Cũng viết là: .

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên thiên cỏ tốt um.

Từ điển Trần Văn Chánh

】thiên thiên [qianqian] (văn) Rậm rạp, um tùm: Rậm rạp um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.
chí
zhé ㄓㄜˊ, zhì ㄓˋ

chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

(một loài chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài chim mạnh tợn.
2. (Tính) Mạnh tợn, hung ác. ◇ Thương quân thư : "Hổ báo hùng bi, chí nhi vô địch" , (Hoạch sách ) Cọp beo gấu bi, hung tợn mà vô địch.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài chim mạnh tợn.
② Tính mạnh tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Loài chim dữ;
② Dữ tợn, hung ác, tàn bạo. 【】chí điểu [zhìniăo] (Loài) chim dữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loại chim dữ — Mạnh mẽ, dữ tợn.
tiển
xiǎn ㄒㄧㄢˇ

tiển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bàn chải làm bằng tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Tiển trửu" chổi làm bằng tre để tẩy rửa các thứ.
2. (Danh) Nói tắt của "lang tiển" một loại binh khí thời xưa, tương truyền do Thích Kế Quang thời nhà Minh sáng chế, làm bằng tre to, gắn thêm cành ngạnh để chống lại đao thương, dùng cho quân đi tiền phong.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chổi, cái chổi làm bằng tre để rửa nồi chõ.
② Lang tiển một thứ đồ binh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn chải tre (để rửa nồi, chõ, chén bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chổi quét nước.

Từ ghép 1

hân, hãn
xīn ㄒㄧㄣ

hân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hơn hớn vui vẻ

Từ điển Thiều Chửu

① Hớn hở vui vẻ, cũng như chữ hân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [xin] (bộ );
② [Xin] (Họ) Hân.

hãn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hớn hở, vui vẻ. § Thông "hân" .
khẩn, thảm
tǎn ㄊㄢˇ

khẩn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Khẩn và Khẩn .

thảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảm thắc )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem "thảm thắc" .

Từ điển Trần Văn Chánh

】thảm thắc [tăntè] Thấp thỏm, bồn chồn: Bồn chồn trong dạ, thấp tha thấp thỏm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bồn chồn thiết tha.

Từ ghép 1

bình
píng ㄆㄧㄥˊ

bình

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bình, cái lọ, cái ống nhổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình, lọ, chai, phích: Một chai rượu; Lọ mực; Phích nước (nóng).
sá, xá
chà ㄔㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, mĩ lệ. ◎ Như: "sá nữ" gái đẹp. § Nhà tu luyện gọi thuốc luyện bằng "đan sa" là "sá nữ" .
2. (Động) Khoe khoang. § Thông "sá" .

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứa bé gái

Từ điển Thiều Chửu

① Con gái bé, nhà tu luyện gọi thuốc luyện bằng đan sa thủy ngân là xá nữ .
② Lạ. Cũng như chữ xá .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bé gái;
② Lạ (dùng như , bộ );
③ Đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Xá .

Từ ghép 1

tâm
xīn ㄒㄧㄣ, xìn ㄒㄧㄣˋ

tâm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bấc đèn
2. (xem: đăng tâm ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruột của "đăng tâm thảo" , một thứ cỏ dùng để thắp đèn.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎ Như: "lạp tâm nhi" sợi bấc nến.

Từ điển Thiều Chửu

① Bấc đèn. Ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bấc (đèn), ngòi, ruột, lõi: Bấc (đèn dầu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cỏ, xưa dùng làm bấc ( tim ) đèn — Cũng chỉ cái bấc đèn.

Từ ghép 2

hào
háo ㄏㄠˊ

hào

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gào, gầm, rống, tru
2. kêu khóc

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "hào" .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng thú rừng gầm rống.
② Gào khóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gào, gầm rống: Sói gào;
② Gào khóc.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.