bối cảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bối cảnh, hoàn cảnh

Từ điển trích dẫn

1. Cảnh vật làm nền cho chủ thể trong một bức vẽ hoặc hình chụp.
2. Cảnh trí bày trên sân khấu hoặc trong điện ảnh làm khung nền cho các diễn viên.
3. Tỉ dụ người hoặc thế lực có thể nương dựa vào. ◎ Như: "nhân sự bối cảnh" .
4. Hoàn cảnh thật tế hoặc tình huống lịch sử có tác dụng đối với sự việc xảy ra. ◎ Như: "lịch sử bối cảnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cảnh trí bày trên sân khấu, sau lưng các diễn viên — Chỉ trường hợp, hoàn cảnh khi sự việc xảy ra.
đặng
dēng ㄉㄥ, dèng ㄉㄥˋ

đặng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: nham đặng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc đá. ◎ Như: "nham đặng" bậc đá trên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nham đặng bậc đá, trên núi có bậc đá phẳng có thể lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc đá (ở đường lên núi);
② Bậc (thang): Ông ta chậm rãi bước lên từng bậc một cách mệt nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm bằng đá.

Từ ghép 2

sinh
shēng ㄕㄥ

sinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chồn. § Cũng như "sinh" .

Từ điển Thiều Chửu

① Con chồn. Cũng như chữ sinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con chồn (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài chuột đuôi xù, lông màu vàng đỏ.
hoắc
huò ㄏㄨㄛˋ

hoắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. canh thịt
2. hun, nung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Canh thịt.
2. (Động) Nấu nướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Canh thịt.
② Hun, nung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Canh thịt;
② Hun, nung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món canh thịt, không có rau.
công
gōng ㄍㄨㄥ, zhōng ㄓㄨㄥ

công

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: ngô công )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Ngô công" : xem "ngô" .

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ ngô .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [wú gong].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ngô công , vần Ngô.

Từ ghép 1

đồng
chōng ㄔㄨㄥ, tóng ㄊㄨㄥˊ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mông đồng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "mông đồng" .

Từ điển Thiều Chửu

① Mông đồng thuyền trận, tàu chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền để ra trận, chiến thuyền.

Từ ghép 1

khảm
kǎn ㄎㄢˇ

khảm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chặt, bổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn. ◎ Như: "khảm sài" đốn củi, "khảm mộc duy sinh" bửa củi sinh nhai.
2. (Động) Ném (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎ Như: "nã chuyên đầu khảm phong cẩu" lấy gạch ném chó dại.

Từ điển Thiều Chửu

① Chặt, bổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, chém, bổ, bửa, đẵn, đốn: Đốn củi; Chặt nhánh cây;
② (đph) Ném: Lấy đá ném chó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng như đá.
bạt
bá ㄅㄚˊ

bạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thần nắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần gây ra đại hạn (theo truyền thuyết).

Từ điển Thiều Chửu

① Thần đại hạn, thần nắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thần đại hạn, thần nắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần làm khô cạn, hạn hán.
quật
jué ㄐㄩㄝˊ, kū ㄎㄨ

quật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, động. § Cũng như "quật" .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao ngất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái hang (như , bộ );
② Đào hang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhô cao lên.
ma
mó ㄇㄛˊ

ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bánh bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh bột.

Từ điển Thiều Chửu

① Người phương bắc gọi thứ bánh bột to là ma ma .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bánh bột hấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng địa phương bắc Trung Hoa, chỉ cái bánh. Cũng gọi là Ma ma .

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.