tí, tý
qì ㄑㄧˋ, sè ㄙㄜˋ, zì ㄗˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm thấm. ◇ Lục Du : "Giai mật tí thực chi" (Lão học am bút kí ) Đều ngâm mật để ăn.
2. (Động) Nhiễm, lây.
3. (Động) Thú vật lây dịch bệnh mà chết.
4. (Danh) Ngấn, vết bẩn. ◎ Như: "ô tí" vết bẩn.

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngâm, tẩm, thấm

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm, tẩm thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngâm, tẩm, thấm: Ngâm đay;
② Bám: Máy không bám một tí bụi nào;
③ (đph) Vết ố, vết bẩn: Ố dầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngấm vào. Thấm vào — Thú vật chết vì bệnh dịch.
cấp
jí ㄐㄧˊ

cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người. ◎ Như: "Khổng Cấp" , tự là Tử Tư , cháu đức Khổng Tử .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên tục ông Tử Tư, cháu đức Khổng tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối trá;
② [Jí] Tên tục của Tử Tư, cháu của Khổng Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Khổng Cấp, tự là Tử Tư, cháu nội của Khổng Tử, cũng là học giả hiền tài — Dối trá. Cũng nói là Cấp cấp.
thổ
tǔ ㄊㄨˇ

thổ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố thori, Th

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (thorium, Th).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Thori (Thorium, kí hiệu Th).
niết
niè ㄋㄧㄝˋ

niết

phồn thể

Từ điển phổ thông

kền, niken, Ni

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. ◎ Như: "độ niết" mạ kền.

Từ điển Thiều Chửu

① Kền (Niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. Như độ niết mạ kền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni): Mạ kền, mạ niken.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất kền, tức Nickel.
an
ǎn ㄚㄋˇ

an

phồn thể

Từ điển phổ thông

amoni (hóa học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Amoni (Ammonium): Phèn amoni.
phi
pī ㄆㄧ, pí ㄆㄧˊ

phi

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái gươm vỏ hình như con dao
2. cái kim to
3. nguyên tố berili, Be

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (beryllium, Be).
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gươm vỏ hình như con dao.
② Cái kim to.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hóa) Bêryli (Beryllium, kí hiệu Be);
② (văn) Cây gươm vỏ như con dao;
③ (văn) Cây kim to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kim lớn. Cây kim sào — Cây dáo lớn — Loại gươm ngắn.
lân
lín ㄌㄧㄣˊ

lân

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa ma trơi.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (phosphorus, P). § Cũng như "lân" .

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa ma chơi.
② Chất lân (Phosphorus), một thứ nguyên chất lấy ở trong xương trâu dê ra, có không khí vào là chảy ngay, nay hay dùng làm diêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hóa chất, ta cũng gọi là chất Lân, tức chất Phosphore.
ba, bả
bā ㄅㄚ, bǎ ㄅㄚˇ, pá ㄆㄚˊ

ba

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bồ cào, cái cào cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe binh ngày xưa.
2. (Danh) Tên một vũ khí, giống như cái bừa cào, có cán. § Cũng gọi là "đinh bá" .
3. (Danh) Cái bồ cào, cái bừa. § Cũng như "bá" .
4. (Danh) Nguyên tố hóa học (palladium, Pd).
5. (Động) Đào, moi, bới.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bồ cào, cái bừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bồ cào, cái bừa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm chất Palladium, kí hiệu Pd.

bả

phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố paladi, Pd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Palađi (Palladium).
ung
yōng ㄧㄨㄥ

ung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hài hòa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ "ung" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ung .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hòa (như , bộ );
② Trường đại học hoặc viện hàn lâm của hoàng đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòa hợp êm đẹp.

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

giao diện cổng truy cập chung CGI (tin học)

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.