triếp
zhé ㄓㄜˊ

triếp

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cá diếc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá triếp.
2. (Danh) Cá khô. ◇ Hán Thư : "Triếp bào thiên quân" ,鮿 (Hóa thực truyện ) Cá khô cá muối hàng ngàn cân.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá diếc, cá triếp.
② Cá phơi khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá khô (không ướp muối);
② 【鮿】 tì triếp ngư [bìzhéyú] Một loại cá diếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô cá ( cá đã phơi khô ).
lai
lái ㄌㄞˊ

lai

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lai. § Cũng gọi là "thì ngư" .
2. (Danh) Người Quảng Đông gọi cá cháy là "tam lai ngư" .

Từ điển Thiều Chửu

① Cá lai. Cũng gọi là thì ngư .
② Người Quảng Ðông gọi cá cháy là tam lai ngư .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá lai;
[sanláiyú] (đph) Cá cháy.
kiều
qiáo ㄑㄧㄠˊ

kiều

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cẩm quỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây "cẩm quỳ" .
2. (Danh) § Cũng như "kiều" .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cây cẩm quỳ;
② Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi con kiến vàng.
sắc
sè ㄙㄜˋ

sắc

phồn thể

Từ điển phổ thông

hòm xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm xe, thùng xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe.
3. (Phó) Nghẽn, tắc, không thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòm xe. Ghép gỗ lại thành hòm chắc chắn gọi là kết sắc , cũng gọi là kết linh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hòm xe: Ghép gỗ thành hòm xe.
ế
yì ㄧˋ

ế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màng mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màng mắt.
2. (Danh) Bệnh mắt bị màng che.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt bị màng che, màng mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắt bị màng che, bệnh đục nhân mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh màng mắt. Mắt có màng che.
nhược
ruò ㄖㄨㄛˋ

nhược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước Nhược thời cổ (nay thuộc phía tây nam huyện Nội Hương, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
2. kinh đô của nước Sở cuối thời Xuân Thu (nay thuộc phía đông nam thành phố Nghi Thành, tỉnh Hồ Bắc của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Sở thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hồ Bắc bây giờ.
2. (Danh) Tên nước, ở biên giới Tần Sở ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, thuộc tỉnh Hồ Bắc bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Nhược thời cổ (thuộc phía tây nam huyện Nội Hương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
② Thủ đô của nước Sở cuối thời Xuân thu (thuộc phía đông nam thành phố Nghi Thành, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước nhỏ thời Xuân Thu, đất cũ nay thuộc tỉnh Hồ Bắc ngày nay.
chủ, thâu, thẩu
tǒu ㄊㄡˇ

chủ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu vàng — Tăng thêm. Cũng nói Chủ ích.

thâu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu vàng.
2. (Danh) Chỉ đế vương. ◎ Như: "thâu thông" hoàng đế nghe lời tâu.
3. (Động) Che lấp, bịt, làm cho tắc nghẽn. ◇ Giả Chí : "Thâu chúng nhĩ" (Tinh nho miếu bi ) Bịt tai quần chúng.
4. (Động) Tăng gia. ◎ Như: "thâu ích" thêm lợi ích.

thẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. màu vàng
2. tăng thêm

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Màu vàng;
② Tăng thêm: Tăng thêm.
ty, tài, tư, tỉ, tỷ
zī ㄗ

ty

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đỉnh bóp miệng. Cũng đọc là chữ tài.

tài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đỉnh bóp miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là "tài".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đinh nhỏ.

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái vạc miệng nhỏ;
② Cái vạc nhỏ.

tỉ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đỉnh miệng nhỏ. § Cũng đọc là "tài".

tỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái đỉnh bóp miệng
ta
cuō ㄘㄨㄛ, cuó ㄘㄨㄛˊ

ta

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rượu trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu trắng.
2. (Danh) Muối. § Cũng như "ta" .

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu trắng gọi là ta . Rượu đỏ gọi là thể , rượu xanh gọi là linh .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu trắng, rượu đế. Như chữ Ta .
can, hàn
cān ㄘㄢ, gān ㄍㄢ, hàn ㄏㄢˋ

can

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng ở trong giếng. Có thuyết cho là con "kiết cùng" , tức là lăng quăng (ấu trùng của con muỗi).
2. Một âm là "can". (Động) Xâm, lấn. ◇ Hán Thư : "Bạch hồng can nhật, liên âm bất vũ" , (Bào Tuyên truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phạm vào. Lấn vào. Như chữ Can — Một âm khác là Hàn.

hàn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ấu trùng ở trong giếng. Có thuyết cho là con "kiết cùng" , tức là lăng quăng (ấu trùng của con muỗi).
2. Một âm là "can". (Động) Xâm, lấn. ◇ Hán Thư : "Bạch hồng can nhật, liên âm bất vũ" , (Bào Tuyên truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lăng quăng.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.