hồi
huí ㄏㄨㄟˊ

hồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hồi hương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem "hồi hương" .

Từ điển Thiều Chửu

① Hồi hương cây hồi hương hoa có tám cánh, mùi thơm lạ, hoặc dùng ép dầu để xoa, hoặc dùng làm thuốc, hoặc nấu đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

】hồi hương [huíxiang] (thực) Hồi, hồi hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồi hương: Tên một loài cây, quả có hạt, dùng làm vị thuốc bắc, có mùi thơm.

Từ ghép 1

mẫn
mǐn ㄇㄧㄣˇ

mẫn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhanh nhẹn, sáng suốt
2. ngón chân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn, mau mắn. ◎ Như: "mẫn tiệp" nhanh nhẹn. ◇ Luận Ngữ : "Quân tử dục nột ư ngôn, nhi mẫn ư hành" , (Lí nhân ) Người quân tử chậm chạp (thận trọng) về lời nói, mà nhanh nhẹn về việc làm.
2. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◎ Như: "mẫn đạt" thông minh sáng suốt, "bất mẫn" chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). ◇ Hàn Dũ : "Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt" , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu.
3. (Phó) Cần cù, gắng gỏi. ◇ Luận Ngữ : "Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã" , (Thuật nhi ) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy.
4. (Danh) Ngón chân cái. § Thông "mẫn" .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh nhẹn.
② Sáng suốt, như bất mẫn chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
③ Gắng gỏi.
④ Tên ngón chân cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bén nhạy, nhạy cảm, nhanh nhẹn, nhanh trí, thông minh: Thông minh và hiếu học thì không thẹn hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ — Gắng sức.

Từ ghép 12

ti, ty, tư
sī ㄙ

ti

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải gai nhỏ dùng làm áo để tang.

ty

phồn thể

Từ điển phổ thông

vải gai nhỏ

Từ điển Thiều Chửu

① Vải gai nhỏ, dùng làm đồ để trở (để tang) các hàng thân vừa vừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vải gai nhỏ (dùng để tang cho hàng thân vừa vừa);
② Quay dây gai.

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi vải. Thớ vải.
sinh
shēng ㄕㄥ

sinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

súc vật dùng để cúng tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế. ◇ Thủy hử truyện : "Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến" , (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.
2. (Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v. ◎ Như: "súc sinh" thú vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Muông sinh. Con vật nuôi gọi là súc , dùng để cúng gọi là sinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Súc vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật nuôi trong nhà để giết thịt — Giết thịt — Bị giết để đạt tới mục đích gì. Td: Hi sinh.

Từ ghép 9

xiển
chǎn ㄔㄢˇ

xiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

mở ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇ Sử Kí : "Xiển tịnh thiên hạ" (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Mở rộng bờ cõi.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎ Như: "suy xiển" suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇ Bạch Cư Dị : "Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi" , (Nghiêm thập bát lang trung ) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước "Lỗ" thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, mở ra. Như suy xiển nghĩa lí khó hiểu phải suy diễn ra cho tỏ rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở ra, làm rõ, nói rõ: Trình bày rõ;
② Rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra — Rõ ràng.

Từ ghép 7

hào
xiào ㄒㄧㄠˋ, yáo ㄧㄠˊ

hào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hào (trong king Dịch, một quái có 6 hào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạch bát quái trong kinh "Dịch" . § Ba "hào" họp thành một "quái" quẻ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạch bát quái, mỗi quẻ trong Kinh Dịch chia ra sáu hào. Hào nghĩa là giao nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hào (vạch bát quái trong Kinh Dịch, mỗi quẻ của Kinh Dịch gồm có 6 hào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạch của các quẻ bói trong kinh Dịch. Mỗi vạch gọi là một Hào — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
tân, tử
xīn ㄒㄧㄣ, zǐ ㄗˇ

tân

phồn thể

Từ điển phổ thông

kẽm, Zn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẽm. § Nguyên tố hóa học (zincum, Zn).

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng.
② Một âm là tân. Kẽm (Zincum, Zn), một loài kim không rỉ vào trong được, cho nên hay dát ra từng phiến để lợp nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hóa) Kẽm (Zincum, kí hiệu Zn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ kim loại kẽm ( Zine ).

tử

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng.
② Một âm là tân. Kẽm (Zincum, Zn), một loài kim không rỉ vào trong được, cho nên hay dát ra từng phiến để lợp nhà.
phiền
fān ㄈㄢ, fán ㄈㄢˊ

phiền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chân loài thú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân giống thú. ◎ Như: "hùng phiền" chân gấu (rất béo ngậy, được coi là một món ăn hiếm quý).

Từ điển Thiều Chửu

① Chân giống thú. Như hùng phiền bàn chân con gấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chân thú: Chân gấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phiền
nhương
rāng ㄖㄤ, ráng ㄖㄤˊ

nhương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: nhương hà )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) "Nhương hà" một thứ rau, lá dài hình trứng, mùa hè mùa thu ra hoa vàng, rễ non ăn được (Zingiber mioga).

Từ điển Thiều Chửu

① Nhương hà một thứ rau ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

】 nhương hà [ranghé] Một loại rau ăn được.

Từ ghép 1

nghệ
yì ㄧˋ

nghệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên người. ◎ Như: "Hậu Nghệ xạ nhật" 羿 Hậu Nghệ bắn mặt trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người (ngươi Nghệ). Hậu Nghệ xạ nhật 羿 Hậu Nghệ bắn mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hậu Nghệ (tương truyền là vua nước Hữu Cùng đời Hạ, Trung Quốc);
② [Yì] (Họ) Nghệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim gặp gió mà xù lên, dựng lên — Tên người. Thời vua Nghiêu có vị Xạ quan tên Nghệ.

Học tiếng Trung qua tiếng Việt

Trước khi đến với một ngôn ngữ mới, chúng ta cần tìm hiểu cách thức ghi nhớ của chính mình. Nếu thực sự hiểu một cái gì đó thì nhớ lại sẽ dễ hơn. Chúng ta nên hiểu các cấu trúc cơ bản để có thể vận dụng trong mọi hoạn cảnh và khía cạnh hàng ngày thay vì học vẹt. Học như cái máy bằng cách nhét kiến thức vào đầu, chỉ làm cho mọi thứ nặng nề hơn. Còn hiểu rõ sẽ giúp chúng ta tiếp thu và áp dụng kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Cách học sau đây tập trung vào việc nhìn các từ vựng một cách thích thú, thấy được sự ảo diệu của từng từ, rồi tìm hiểu ngữ pháp câu cú tiếng Trung trước khi học nói. Đây là cách học để hiểu sâu về ngôn ngữ chứ không phải để thực hành một cách hời hợt và bập bẹ vì mong muốn thực dụng giao tiếp thật nhanh. Học theo cách sau, bạn không những học một ngôn ngữ mới mà còn hiểu sâu hơn về tiếng Việt, vì suy ra đa phần các khái niệm quan trọng nhất trong tiếng Việt cũng bắt nguồn từ tiếng Hán Nôm. Cho nên, học tiếng Trung qua tiếng Việt là một lợi thế rất lớn: nhiều cấu trúc ngữ pháp, từ ngữ và âm thanh rất tương đồng; hai nền văn hóa cũng rất giống nhau.

Không cần thầy, không cần người để giao tiếp, ta vẫn có cách để học nếu thực sự có đam mê.

1- Học từ vựng

Học theo bộ thủ (部首), bao gồm 214 bộ.

Ví dụ: vì chúng ta là con người nên chúng ta nên bắt đầu bằng bộ nhân (人).

Nhìn từ ngữ khi xem phim, đọc trong báo, hoặc ra ngoài đường nhìn, trong từng hành động trong cuộc sống, cố gắng chú ý tới những thứ nhỏ nhất. Học một cách thụ động với đam mê. Càng chú ý đến các từ mà mình đã nhận ra sẽ càng kích thích tò mò và tạo nên sở thích nhìn từ. Học những bộ liên quan đến thứ mình thích, như cái cây - mộc (木), con chó - khuyển (犬), nước - thủy (水), mặt trời - nhật (日), núi - sơn (山), v.v.

Trước khi nhìn và hiểu được ngay các từ khó nhớ, hãy tập nhìn các gốc, tức các từ bộ thủ trong chữ. Ví dụ: trong chữ (đức) có từ (xích - bước nhỏ), trong chữ (chí - ý chí) có từ (tâm) và (sĩ). Học và nhớ được bộ thủ sẽ giúp chúng ta hiểu được từ mới và cả cách đọc từ nữa.

2- Học ngữ pháp

Câu và thành phần câu tiếng Trung

Học ngữ pháp (文法) câu cú.

Như thế nào là một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung? Như thế nào là các thành phần câu? Đâu là thành phần chính và có nhiệm vụ, vai trò như thế nào trong câu?

Học cấu trúc câu, các loại câu khác nhau và đặc điểm các loại từ khác nhau.

Từ loại trong tiếng Trung bao gồm thực từhư từ.


10 loại thực từ:

Danh từ - 名词 / míngcí / noun
Động từ - 动词 / dòngcí / verb
Tính từ - 形容詞 / xíngróngcí / adjective
Từ khu biệt - 区别词 / qūbié cí / distinguishing adjective
Số từ - 数词 / shù cí / numeral
Lượng từ - 量词 / liàngcí / classifier
Trạng từ (Phó từ) - 副词 / fùcí / adverb
Đại từ - 代词 / dàicí / pronoun
Từ tượng thanh - 拟声词 / nǐ shēng cí / onomatopoeia
Thán từ - 叹词 / tàn cí / interjection

4 loại hư từ:

Giới từ - 介词 / jiècí / preposition
Liên từ - 连词 / liáncí / conjunction
Trợ từ - 助词 / zhùcí / auxiliary
Từ ngữ khí - 语气词 / yǔqì cí / modal

3- Học phát âm

Đến khi hiểu rõ ngữ pháp và có vốn từ vựng một cách tương đối, chúng ta mới học phát âm với: Bính âm (pinyin) hoặc Chú âm (zhuyin).

Chúng ta sẽ hiểu rằng các từng từ có âm thanh của nó.
Học phát âm thì có thể giao tiếp được bằng tiếng Trung.

4- Thực hành

Song song với việc phát huy khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức viết và nói:

Tập nhìn chữ bằng cách đọc báo, đọc truyện để làm quen câu cú và ngữ pháp.
Đọc báo bằng tiếng Trung.

Tập nghe bằng phim, nhạc.
Xem danh sách các phim hay có tiếng Trung.

Tập giao tiếp bằng cách chủ động nói chuyện, nếu có thể thì với người.
Dùng Gemini, Claude hoặc Chatgpt để tự học giao tiếp.

Tập dịch là cách tốt nhất để tiếp cận ý nghĩa của câu cú.
Dịch Đạo Đức Kinh.

Lưu ý

ⓘ Hệ thống này không có tên miền nào khác ngoài hanzi.live, nếu khác thì là lừa đảo. Và cũng không có hiện diện chính thức trên bất kỳ mạng xã hội nào. Xin hãy cẩn thận vì có rất nhiều đối tượng lợi dụng tên hệ thống để lừa đảo.

ⓘ Trang này không bao giờ nhận quảng cáoluôn luôn miễn phí khi còn tồn tại.

Dữ liệu được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau:

    Hán Việt tự điển - Thiều Chửu.
    Từ điển Hán Việt - Trần Văn Chánh.
    Hán Việt tân từ điển - Nguyễn Quốc Hùng.
    Bảng tra chữ Nôm - Hồ Lê.
    Cơ sở dữ liệu Unihan.
    Từ điển hán nôm Thivien.
    Nhiều nguồn tài liệu khác.