首 - thú, thủ
元首 nguyên thủ

nguyên thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người đứng đầu một nước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một nước.

▸ Từng từ:
出首 xuất thú

Từ điển trích dẫn

1. Cáo giác, tố cáo người phạm tội. ◇ Thủy hử truyện : "Ngân tử tịnh thư đô nã khứ liễu, vọng Hoa Âm huyện lí lai xuất thú" , (Đệ nhị hồi) Bạc và thư lấy rồi, đến huyện Hoa Âm cáo giác.
2. Tự thú. ◇ Dương Hiển Chi : "Ngã đạp môn tiến khứ, gian phu tẩu thoát, tiểu nhân tương thê tử sát liễu, kim lai xuất thú" , , , (Khốc hàn đình ) Tôi đạp cửa vào, gian phu chạy thoát, tiểu nhân giết vợ xong, nay đến tự thú.

▸ Từng từ:
匕首 chủy thủ

chủy thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dao găm

▸ Từng từ:
叩首 khấu thủ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "khấu đầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khấu đầu .

▸ Từng từ:
回首 hồi thủ

Từ điển trích dẫn

1. Quay đầu lại. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Vũ Thôn hồi thủ khán thì, chỉ kiến liệt diễm thiêu thiên, phi hôi tế nhật" , , (Đệ nhất ○ tứ hồi) Lúc Vũ Thôn ngoảnh lại nhìn, chỉ thấy lửa cháy ngất trời, tro bay tối sầm (che kín mặt trời).
2. Nhớ lại. ◇ Lí Dục : "Tiểu lâu tạc dạ hựu đông phong, cố quốc bất kham hồi thủ, nguyệt minh trung" , , (Ngu Mĩ Nhân ) Lầu nhỏ đêm qua lại gió đông, dưới sáng trăng, nhớ về cố quốc chịu sao đành.
3. Chết. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Ngưu tiên sanh thị cá dị hương nhân, kim nhật hồi thủ tại giá lí" , (Đệ nhị thập hồi) Ngưu tiên sanh là người dị hương, hôm nay chết ở đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quay đầu lại — Nghĩ lại chuyện cũ.

▸ Từng từ:
字首 tự thủ

tự thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiền tố, đầu

▸ Từng từ:
年首 niên thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu năm.

▸ Từng từ:
戎首 nhung thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gây ra việc chiến tranh.

▸ Từng từ:
斩首 trảm thủ

trảm thủ

giản thể

Từ điển phổ thông

chặt đầu, chém đầu

▸ Từng từ:
斬首 trảm thủ

trảm thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chặt đầu, chém đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém đầu.

▸ Từng từ:
昂首 ngang thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngẩng đầu lên.

▸ Từng từ:
歸首 quy thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận tội. Tự khai ra lỗi lầm của mình.

▸ Từng từ:
泥首 nê thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi đầu sát đất.

▸ Từng từ:
白首 bạch thủ

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bạc, chỉ người già. § Cũng như "bạch đầu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu bạc, chỉ người già. Cũng như Bạch đầu.

▸ Từng từ:
皓首 hạo thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu bạc, chỉ tuổi già.

▸ Từng từ:
稽首 khể thủ

Từ điển trích dẫn

1. Lạy sát đầu xuống đất. ◇ Tô Tuân : "Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên"" (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Đều lần nữa bái sát đầu thưa "Vâng".

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

quỳ mọp, đầu sát đất.

▸ Từng từ:
繯首 hoán thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình phạt thắt cổ thời xưa.

▸ Từng từ:
翹首 kiều thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngẩng đầu lên.

▸ Từng từ:
自首 tự thú

tự thú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự thú, tự nhận tội

▸ Từng từ:
艗首 dật thủ

dật thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đầu thuyền

▸ Từng từ:
蓬首 bồng thủ

Từ điển trích dẫn

1. Đầu tóc rối bù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu tóc rối bời.

▸ Từng từ:
頓首 đốn thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rập đầu mà lạy.

▸ Từng từ:
首唱 thủ xướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra, nói lên trước hết.

▸ Từng từ:
首實 thú thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khai hết sự thật mà nhận tội. Truyện Trê Cóc : » Gian ngay thú thực thưa qua cho tường «.

▸ Từng từ:
首府 thủ phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành phố lớn, quan trọng bậc nhất của một vùng — Như Thủ đô .

▸ Từng từ:
首服 thú phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận tội và xin chịu nghe theo. Đoạn trường tân thanh : » Hết lời thú phục khẩn cầu «.

▸ Từng từ:
首犯 thủ phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ cầm đầu bọn người gây tội. Đoạn trường tân thanh : » Đích danh thủ phạm tên là Hoạn Thư «.

▸ Từng từ:
首相 thủ tướng

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu chính phủ.

▸ Từng từ:
首科 thủ khoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đậu đầu trong kì thi. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Khi Thủ khoa, khi Tham tán, khi Tổng đốc Đông «.

▸ Từng từ:
首級 thủ cấp

thủ cấp

phồn thể

Từ điển phổ thông

đầu giặc (do phép nhà Tần chém một đầu được thăng một cấp)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu người đã bị chém, đem khỏi thân thể.

▸ Từng từ:
首级 thủ cấp

thủ cấp

giản thể

Từ điển phổ thông

đầu giặc (do phép nhà Tần chém một đầu được thăng một cấp)

▸ Từng từ:
首罪 thú tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận điều lỗi lớn mình đã làm.

▸ Từng từ:
首腦 thủ não

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ đầu óc. ◎ Như: "tư toái thủ não" .
2. Người cầm đầu, lĩnh tụ. ◎ Như: "chánh phủ thủ não" .

▸ Từng từ:
首認 thú nhận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn tội lỗi là của mình.

▸ Từng từ:
首都 thủ đô

thủ đô

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thủ đô

Từ điển trích dẫn

1.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất đông đúc đẹp đẽ hàng đầu trong nước, nơi mà vua đặt triều đình, hoặc nơi đặt chính phủ.

▸ Từng từ:
首頁 thủ hiệt

Từ điển trích dẫn

1. Trang chủ, trang đầu (Internet). § Tiếng Anh "homepage", tức là trang chính trong một website, thường để giới thiệu tổng quát trạm web, chỉ dẫn phương pháp sử dụng, v.v. Còn gọi là: "khởi thủy hiệt" , "võng lộ thủ hiệt" .

▸ Từng từ:
黔首 kiềm thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu đen, tức dân đen, thường dân.

▸ Từng từ:
首尾吟 thủ vĩ ngâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối thơ Đường luật, câu đầu bài và cuối bài là một.

▸ Từng từ:
分首判袂 phân thủ phán duệ

Từ điển trích dẫn

1. Chia tay, li biệt.

▸ Từng từ:
首屈一指 thủ khuất nhất chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Hạng nhất, số một, giỏi nhất. § Bấm tay tính, lấy ngón cái biểu thị đệ nhất hoặc ưu tú nhất. ◎ Như: "đàm đáo cầu kĩ dữ kì nghệ, tha đô thị thủ khuất nhất chỉ" , .

▸ Từng từ:
馬首欲東 mã thủ dục đông

Từ điển trích dẫn

1. Đi về phía đông, trở về. § Nguồn gốc: ◇ Tả truyện : "Loan Yểm viết: "Tấn quốc chi mệnh, vị thị hữu dã. Dư mã thủ dục đông." Nãi quy" : ", . ." (Tương Công thập tứ niên ).

▸ Từng từ: