館 - quán
使館 sứ quán

sứ quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

sứ quán, lãnh sự

Từ điển trích dẫn

1. Nơi làm việc của nhân viên ngoại giao tại nước ngoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi làm việc của nhân viên ngoại giao tại nước ngoài.

▸ Từng từ: 使
公館 công quán

Từ điển trích dẫn

1. Nhà do triều đình lập ra thời xưa.
2. Nhà của quan, chỗ ở của các sĩ hoạn.
3. Tiếng kính xưng nhà ở của người khác. ☆ Tương tự: "đệ trạch" , "tư để" .
4. Lữ xá. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Ngã gia bất thị công quán, sài hỏa bất tiện" , 便 (Đại thụ pha nghĩa xử tống thân ) Nhà ta không phải lữ xá, củi lửa bất tiện.

▸ Từng từ:
別館 biệt quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở các địa phương, để vua ghé tới nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
史館 sử quán

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan của triều đình, lo việc biên soạn lịch sử.

▸ Từng từ:
報館 báo quán

báo quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

trụ sở tòa soạn báo

Từ điển trích dẫn

1. Cơ cấu biên tập, phát hành của một tờ báo. § Còn gọi là "báo xã" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Bả giá đoạn sự thể, tố liễu nhất đại thiên văn chương, trảo trứ cá tự do báo quán, đăng liễu kỉ thiên phương tài đăng hoàn" , , , (Đệ tam thập tứ hồi).

▸ Từng từ:
客館 khách quán

Từ điển trích dẫn

1. Quán khách trọ. ◇ Thủy hử truyện : "Chúng đầu lĩnh tống Triều Cái đẳng chúng nhân quan hạ khách quán nội an hiết, tự hữu lai đích nhân phục thị" , (Đệ thập cửu hồi) Các đầu mục đưa những người tùy tùng của Triều Cái xuống quán khách dưới cửa quan để nghỉ ngơi, có người hầu hạ.

▸ Từng từ:
旅館 lữ quán

lữ quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà nghỉ, quán trọ

▸ Từng từ:
甥館 sanh quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà con rể.

▸ Từng từ:
茶館 trà quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm bán nước trà. Tiệm nước.

▸ Từng từ:
賓館 tân quán

tân quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà khách, khách sạn

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ tiếp đãi tân khách hoặc dùng làm nhà nghỉ. ◇ Bắc sử : "Trắc giai mệnh giải phược, trí chi tân quán, nhiên hậu dẫn dữ tương kiến, như khách lễ yên" , , , (Vũ Văn Trắc truyện ) (Vũ Văn) Trắc đều sai cởi trói, mời vào tân quán, rồi mới dẫn tới gặp mặt, lấy lễ đối đãi như khách vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà dành riêng để đãi khách.

▸ Từng từ:
酒館 tửu quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm bán rượu.

▸ Từng từ:
飯館 phạn quán

phạn quán

phồn thể

Từ điển phổ thông

quán cơm, nhà hàng

▸ Từng từ:
館榖 quán cốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nhờ ở đậu.

▸ Từng từ:
館甥 quán sanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho ở rể — Làm nhà cho con rể ở — Người ở gửi rể.

▸ Từng từ:
館舍 quán xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ. Truyện Lục Vân Tiên có câu: » Tìm nơi quán xá tiện đường nghỉ ngơi «.

▸ Từng từ:
館閣 quán các

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà cao lớn — Chỉ tòa Hàn lâm của triều đình xưa.

▸ Từng từ:
館驛 quán dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trạm bên đường để ghé nghỉ chân.

▸ Từng từ:
博物館 bác vật quán

Từ điển phổ thông

viện bảo tàng

▸ Từng từ:
國史館 quốc sử quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan có nhiệm vụ biên soạn tu sửa sách vở về lịch sử. Nguyễn Công Trứ đã từng giữ chức Biên tu tại Quốc sử quán.

▸ Từng từ:
圖書館 đồ thư quán

Từ điển phổ thông

thư viện sách

Từ điển trích dẫn

1. Cơ cấu tổ chức sưu tập, bảo tồn thư tịch, tư liệu... để cho công chúng tham khảo gọi là "đồ thư quán" .

▸ Từng từ: