ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
食 - thực, tự
寄食 kí thực
Từ điển trích dẫn
1. Ăn nhờ, sống ỷ lại vào người khác. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tề nhân hữu Phùng Huyên giả, bần phạp bất năng tự tồn, sử nhân thuộc Mạnh Thường Quân, nguyện kí thực môn hạ" 齊人有馮諼者, 貧乏不能自存, 使人屬孟嘗君, 願寄食門下 (Yên sách tam 齊策四) Người nước Tề có Phùng Huyên, nghèo khó thiếu thốn, không thể tự mưu sinh, cậy người lại xin Mạnh Thường Quân cho được ăn nhờ trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn nhờ, sống bám vào người khác.
▸ Từng từ: 寄 食
寒食 hàn thực
糧食 lương thực
絶食 tuyệt thực
食客 thực khách
食物 thực vật
Từ điển phổ thông
đồ ăn
Từ điển trích dẫn
1. Đồ ăn và những thứ khác. ◇ Sử Kí 史記: "Tần Chiêu Vương (...) gia tứ tướng quốc Ứng Hầu thực vật nhật ích hậu" 秦昭王(...)加賜相國應侯食物日益厚 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Vua Tần Chiêu Vương (...) lại thưởng cho tướng quốc Ứng Hầu lương thực và các vật khác mỗi ngày càng nhiều hơn. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Thực vật phong thổ dị, Khâm trù thì tiết thù" 食物風土異, 衾裯時節殊 (Thù Lạc Thiên tảo hạ 酬樂天早夏).
2. Riêng chỉ đồ ăn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Hữu nhất cá tư phiến, chuyên môn phiến thổ (nha phiến) ... trang tại đàn tử lí diện, phong liễu khẩu, niêm liễu trà thực điếm đích chiêu chỉ, đương tố thực vật chi loại" 有一個私販, 專門販土(鴉片)...裝在罈子裏面, 封了口, 粘了茶食店的招紙, 當做食物之類 (Đệ thập nhị hồi).
3. Ăn lương thực. ◇ Vương Sung 王充: "Biến phục chi gia, kiến kì (thực cốc trùng) hi xuất, xuất hựu thực vật, tắc vị chi tai" 變復之家, 見其(食穀蟲)希出, 出又食物, 則謂之災 (Luận hành 論衡, Thương trùng 商蟲).
2. Riêng chỉ đồ ăn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: "Hữu nhất cá tư phiến, chuyên môn phiến thổ (nha phiến) ... trang tại đàn tử lí diện, phong liễu khẩu, niêm liễu trà thực điếm đích chiêu chỉ, đương tố thực vật chi loại" 有一個私販, 專門販土(鴉片)...裝在罈子裏面, 封了口, 粘了茶食店的招紙, 當做食物之類 (Đệ thập nhị hồi).
3. Ăn lương thực. ◇ Vương Sung 王充: "Biến phục chi gia, kiến kì (thực cốc trùng) hi xuất, xuất hựu thực vật, tắc vị chi tai" 變復之家, 見其(食穀蟲)希出, 出又食物, 則謂之災 (Luận hành 論衡, Thương trùng 商蟲).
▸ Từng từ: 食 物
褕衣甘食 du y cam thực
Từ điển trích dẫn
1. Ham mặc áo đẹp, tham ăn món ngon. ◇ Sử Kí 史記: "Nông phu mạc bất xuyết canh thích lỗi, du y cam thực, khuynh nhĩ dĩ đãi mệnh giả" 農夫莫不輟耕釋耒, 褕衣甘食, 傾耳以待命者 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Nông phu chẳng người nào không tháo bừa, ham mặc áo đẹp tham ăn món ngon, nghiêng tai nghe ngóng đợi xem số mệnh (ra sao). § Cũng nói là "cam thực du y" 甘食褕衣.
▸ Từng từ: 褕 衣 甘 食
鐘鳴鼎食 chung minh đỉnh thực
Từ điển trích dẫn
1. Ngày xưa nhà phú quý tới bữa ăn thì phải đánh chuông để gọi người về ăn và khi ăn thì phải bày vạc lớn ra mà ăn. Hình dung đời sống xa hoa. ◇ Vương Bột 王勃: "Lư diêm phác địa, chung minh đỉnh thực chi gia" 閭閻撲地, 鐘鳴鼎食之家 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Cửa nhà giăng đầy mặt đất, đó là những nhà giàu sang rung chuông bày vạc khi ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới giờ ăn thì phải đánh chuông để gọi người về ăn và khi ăn thì phải bày vạc, thứ chảo thật lớn ra mà ăn. Chỉ nhà quyền quý tột bực. Cũng gọi tắt là Chung đỉnh hoặc Đỉnh chung.
▸ Từng từ: 鐘 鳴 鼎 食
食不充腸 thực bất sung trường
Từ điển trích dẫn
1. Ăn không đầy ruột. Hình dung đời sống nghèo khốn. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Gia bần vô nghiệp, mẫu huynh khất cái dĩ cung tư dưỡng, y bất bố thể, thực bất sung trường" 家貧無業, 母兄乞丐以供資養, 衣不布體, 食不充腸 (Đồng Châu thứ sử tạ thượng biểu 同州刺史) Nhà nghèo không nghề nghiệp, mẹ và anh đi ăn mày để nuôi dưỡng, quần áo không đủ che thân, ăn không no bụng.
▸ Từng từ: 食 不 充 腸