食 - thực, tự
中食 trúng thực

Từ điển trích dẫn

1. Ăn phải đồ ăn không hợp hoặc có chất độc mà phát bệnh.

▸ Từng từ:
乞食 khất thực

khất thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khất thực, xin ăn

Từ điển trích dẫn

1. Xin ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin ăn. Xin đồ ăn mà ăn.

▸ Từng từ:
仰食 ngưỡng thực

Từ điển trích dẫn

1. Ăn nhờ người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nhờ người khác.

▸ Từng từ:
侵食 xâm thực

Từ điển trích dẫn

1. Xâm chiếm ăn mòn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà ăn dần ăn mòn.

▸ Từng từ:
停食 đình thực

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn ứ trong dạ dày, không tiêu hóa được. § Cũng gọi là "tồn thực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn không tiêu.

▸ Từng từ:
吞食 thôn thực

thôn thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ăn ngấu nghiến

▸ Từng từ:
坐食 tọa thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi mà ăn, ý nói ăn mà không làm việc gì.

▸ Từng từ:
媮食 du thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham ăn uống vui sướng.

▸ Từng từ:
寄食 kí thực

Từ điển trích dẫn

1. Ăn nhờ, sống ỷ lại vào người khác. ◇ Chiến quốc sách : "Tề nhân hữu Phùng Huyên giả, bần phạp bất năng tự tồn, sử nhân thuộc Mạnh Thường Quân, nguyện kí thực môn hạ" , , 使, (Yên sách tam ) Người nước Tề có Phùng Huyên, nghèo khó thiếu thốn, không thể tự mưu sinh, cậy người lại xin Mạnh Thường Quân cho được ăn nhờ trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nhờ, sống bám vào người khác.

▸ Từng từ:
寑食 tẩm thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấc ngủ bữa ăn.

▸ Từng từ:
寒食 hàn thực

hàn thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày tết hàn thực (không dùng lửa)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn đồ nguội, tên thời tiết, ngay trước tiết Thanh minh, người Trung Hoa kiêng nhóm lửa, để tưởng niệm Giới Tử Thôi thời cổ chết cháy vì chữ hiếu, nên phải ăn đồ ăn nguội.

▸ Từng từ:
小食 tiểu thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn lót dạ.

▸ Từng từ:
廩食 lẫm thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thóc gạo do kho ở phủ quan cấp phát ra.

▸ Từng từ:
惡食 ác thực

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn thô xấu. ◇ Hàn Phi Tử : "Bất minh thần chi sở ngôn, tuy tiết kiệm cần lao, bố y ác thực, quốc do tự vong dã" , , , (Thuyết nghi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn món ăn xấu, ăn cực khổ. Chỉ sự nghèo nàn.

▸ Từng từ:
捕食 bộ thực

bộ thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

săn mồi, bắt mồi

▸ Từng từ:
斗食 đẩu thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ bổng lộc ít ỏi.

▸ Từng từ:
晏食 yến thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa cơm chiều. Bữa cơm tối.

▸ Từng từ:
服食 phục thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ mặc và đồ ăn. Quần áo và thực phẩm.

▸ Từng từ:
朔食 sóc thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa ăn ngon, thịnh soạn trong ngày mồng một đầu tháng âm lịch, phong tục cổ Trung Hoa.

▸ Từng từ:
海食 hải thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món ăn biển, tôm cua cá biển.

▸ Từng từ:
游食 du thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ lo ăn mà không chịu làm việc lương thiện.

▸ Từng từ:
火食 hỏa thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn đồ ăn nóng — Đồ ăn nóng — Việc nấu nướng.

▸ Từng từ:
燕食 yến thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc — Bữa cơm hàng ngày.

▸ Từng từ:
稍食 sảo thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ lương bổng của quan lại thời xưa.

▸ Từng từ:
稷食 tắc thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn bằng hạt kê. Chỉ cơm gạo xấu của nhà nghèo. Cũng đọc Tắc tự.

▸ Từng từ:
糧食 lương thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung thóc gạo để ăn.

▸ Từng từ:
絶食 tuyệt thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịn ăn.

▸ Từng từ:
耳食 nhĩ thực

nhĩ thực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghe lỏm, nghe lén

▸ Từng từ:
蔬食 sơ tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn rau. Ăn chay.

▸ Từng từ:
藿食 hoắc thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy lá đậu làm món ăn, chỉ món ăn đạm bạc của nhà nghèo.

▸ Từng từ:
蠶食 tàm thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tằm ăn lá dâu — Đường lối xâm lăng, chiếm đất nước khác dần dần từ từ như tằm ăn lá dâu.

▸ Từng từ:
衣食 y thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơm ăn áo mặc. Cơm áo ở đời.

▸ Từng từ:
覓食 mịch thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiếm ăn.

▸ Từng từ:
託食 thác thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nhờ.

▸ Từng từ:
軍食 quân thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc nuôi ăn binh đội — Đồ ăn dùng cho binh đội. Như: Quân lương.

▸ Từng từ:
零食 linh thực

Từ điển trích dẫn

1. Ăn vặt. § Cũng gọi là "linh chủy" . ◎ Như: "ái cật linh thực thị bất hảo đích tập quán" .

▸ Từng từ:
食品 thực phẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn.

▸ Từng từ:
食單 thực đơn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy ghi các món ăn.

▸ Từng từ:
食客 thực khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ngoài tới ăn uống.

▸ Từng từ:
食物 thực vật

thực vật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ ăn

Từ điển trích dẫn

1. Đồ ăn và những thứ khác. ◇ Sử Kí : "Tần Chiêu Vương (...) gia tứ tướng quốc Ứng Hầu thực vật nhật ích hậu" (...) (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Vua Tần Chiêu Vương (...) lại thưởng cho tướng quốc Ứng Hầu lương thực và các vật khác mỗi ngày càng nhiều hơn. ◇ Nguyên Chẩn : "Thực vật phong thổ dị, Khâm trù thì tiết thù" , (Thù Lạc Thiên tảo hạ ).
2. Riêng chỉ đồ ăn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Hữu nhất cá tư phiến, chuyên môn phiến thổ (nha phiến) ... trang tại đàn tử lí diện, phong liễu khẩu, niêm liễu trà thực điếm đích chiêu chỉ, đương tố thực vật chi loại" , ()..., , , (Đệ thập nhị hồi).
3. Ăn lương thực. ◇ Vương Sung : "Biến phục chi gia, kiến kì (thực cốc trùng) hi xuất, xuất hựu thực vật, tắc vị chi tai" , (), , (Luận hành , Thương trùng ).

▸ Từng từ:
食管 thực quản

Từ điển trích dẫn

1. Cái ống từ miệng xuống dạ dày để đưa đồ ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống từ miệng xuống dạ dày để đưa đồ ăn.

▸ Từng từ:
飲食 ẩm thực

Từ điển trích dẫn

1. Uống và ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ăn uống.

▸ Từng từ:
饋食 quỹ thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng cơm mới cho trời đất tổ tiên.

▸ Từng từ:
煙火食 yên hỏa thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng của các đạo gia thời xưa, chỉ các món ăn nấu chín ( vì nấu ăn thì phải có lửa có khói ).

▸ Từng từ:
肉食獸 nhục thực thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật ăn thịt ( hổ, chó, … ).

▸ Từng từ:
食茱萸 thực thù du

thực thù du

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây thực thù du (dùng pha đồ ăn)

▸ Từng từ:
惡衣惡食 ác y ác thực

Từ điển trích dẫn

1. Quần áo và thức ăn thô xấu. Hình dung sinh sống tiết kiệm giản phác.

▸ Từng từ:
簞食瓢飲 đan tự biều ẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn cơm bằng giỏ tre, uống nước bằng bình nước làm bằng trái bầu phơi khô, tức giỏ cơm bầu nước, chỉ cuộc sống nghèo nàn ( cuộc sống của thầy Nhan Hồi ).

▸ Từng từ:
蓄衣節食 súc y tiết thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cất dành quần áo và giảm bớt ăn uống để dành dụm. Chỉ sự tiết kiệm.

▸ Từng từ:
褕衣甘食 du y cam thực

Từ điển trích dẫn

1. Ham mặc áo đẹp, tham ăn món ngon. ◇ Sử Kí : "Nông phu mạc bất xuyết canh thích lỗi, du y cam thực, khuynh nhĩ dĩ đãi mệnh giả" , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nông phu chẳng người nào không tháo bừa, ham mặc áo đẹp tham ăn món ngon, nghiêng tai nghe ngóng đợi xem số mệnh (ra sao). § Cũng nói là "cam thực du y" .

▸ Từng từ:
豐衣足食 phong y túc thực

Từ điển trích dẫn

1. Sung túc, ăn mặc đầy đủ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na Cầm cô nương Mai gia thú liễu khứ, thính kiến thuyết thị phong y túc thực đích ngận hảo" , (Đệ nhất nhất bát hồi) Cô Bảo Cầm thì nhà họ Mai cưới về rồi, nghe nói trong nhà ăn mặc đầy đủ, cũng rất tốt.

▸ Từng từ:
退食記文 thoái thực kí văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Phạm Phú Thứ, danh sĩ đời Thiệu Trị.

▸ Từng từ: 退
錦衣玉食 cẩm y ngọc thực

Từ điển trích dẫn

1. Áo bằng gấm, đồ ăn bằng ngọc. Nghĩa bóng: Cuộc sống giàu sang. Cũng nói "hoa y mĩ thực" hay "tiên y mĩ thực" . ★ Tương phản: "bố y sơ thực" hay "thô y ác thực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo bằng gấm, đồ ăn bằng ngọc. Chỉ cuộc sống giàu sang.

▸ Từng từ:
鐘鳴鼎食 chung minh đỉnh thực

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa nhà phú quý tới bữa ăn thì phải đánh chuông để gọi người về ăn và khi ăn thì phải bày vạc lớn ra mà ăn. Hình dung đời sống xa hoa. ◇ Vương Bột : "Lư diêm phác địa, chung minh đỉnh thực chi gia" , (Đằng Vương Các tự ) Cửa nhà giăng đầy mặt đất, đó là những nhà giàu sang rung chuông bày vạc khi ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới giờ ăn thì phải đánh chuông để gọi người về ăn và khi ăn thì phải bày vạc, thứ chảo thật lớn ra mà ăn. Chỉ nhà quyền quý tột bực. Cũng gọi tắt là Chung đỉnh hoặc Đỉnh chung.

▸ Từng từ:
食不充腸 thực bất sung trường

Từ điển trích dẫn

1. Ăn không đầy ruột. Hình dung đời sống nghèo khốn. ◇ Nguyên Chẩn : "Gia bần vô nghiệp, mẫu huynh khất cái dĩ cung tư dưỡng, y bất bố thể, thực bất sung trường" , , , (Đồng Châu thứ sử tạ thượng biểu ) Nhà nghèo không nghề nghiệp, mẹ và anh đi ăn mày để nuôi dưỡng, quần áo không đủ che thân, ăn không no bụng.

▸ Từng từ:
飲食男女 ẩm thực nam nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ăn uống và việc trai gái chung chạ, chỉ những sự cần thiết của con người.

▸ Từng từ:
飲食療養 ẩm thực liệu dưỡng

Từ điển phổ thông

ăn kiêng, ăn theo chế độ

▸ Từng từ:
饮食疗养 ẩm thực liệu dưỡng

Từ điển phổ thông

ăn kiêng, ăn theo chế độ

▸ Từng từ: