預 - dự
參預 tham dự

tham dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

tham dự

Từ điển trích dẫn

1. Dự vào, tham gia.
2. ☆ Tương tự: "gia nhập" , "sáp thủ" , "sáp túc" , "tham gia" , "tham dự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góp mặt vào.

▸ Từng từ:
干預 can dự

can dự

phồn thể

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào

Từ điển phổ thông

can dự, tham gia vào, dính líu đến

Từ điển trích dẫn

1. Can thiệp, tham dự. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tích tiên đế tại nhật, Tiều Chu vị thường can dự quốc chánh" , (Đệ nhất nhất bát hồi) Khi xưa tiên đế còn sống, Tiều Chu chưa từng dược dự đến quốc chính.
2. Quan hệ, dính líu. ◇ Chu Tử toàn thư : "Đại để vị kỉ chi học, ư tha nhân vô nhất hào can dự" , (Quyển nhất, Học nhất ) Đại khái học thuyết vị kỉ (chủ trương) không hề dính líu gì cả với người khác.
3. § Cũng viết là "can dự" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dính dáng tới, nhúng tay vào chuyện gì.

▸ Từng từ:
預備 dự bị

dự bị

phồn thể

Từ điển phổ thông

dự bị, phòng bị sẵn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp sẵn trước cho đầy đủ.

▸ Từng từ:
預告 dự cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói cho biết trước.

▸ Từng từ:
預報 dự báo

dự báo

phồn thể

Từ điển phổ thông

dự báo

▸ Từng từ:
預定 dự định

dự định

phồn thể

Từ điển phổ thông

dự định

Từ điển trích dẫn

1. Quy định hoặc chế định từ trước. ◇ Tô Tuân : "Kim giả, thiên hạ hạnh phương trị an, tử tôn vạn thế đế vương chi kế, bất khả bất dự định ư thử thì" , , , (Cơ sách , Thẩm thế ).
2. Đặt trước, đặt mua. § Cũng như "dự đính" . ◎ Như: "dự định hóa phẩm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán trước, sắp đặt trước.

▸ Từng từ:
預審 dự thẩm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi trước về sự việc, để đưa ra xử trong một phiên tòa.

▸ Từng từ:
預料 dự liệu

Từ điển trích dẫn

1. Liệu trước, suy đoán trước. § Cũng như: "dự kiến" , "dự tưởng" . ◇ Mao Thuẫn : "Nhất thiết đô ngận thuận lợi, nhất thiết đô bất xuất Thọ Sanh đích dự liệu" , (Lâm gia phô tử , Ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt trước để đối phó với sự việc.

▸ Từng từ:
預斷 dự đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính trước xen sự việc xảy ra thế nào.

▸ Từng từ:
預案 dự án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản sắp đặt trước về việc hì.

▸ Từng từ:
預聽 dự thính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mặt để được nghe.

▸ Từng từ:
預見 dự kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mặt và được thấy — Ý nghĩa có trước.

▸ Từng từ:
預訂 dự đính

Từ điển trích dẫn

1. Thuê trước. ◇ Ba Kim : "... Bằng hữu tại Đông Kinh Trung Hoa thanh niên hội lâu thượng túc xá cấp ngã dự đính liễu phòng gian" ...宿 (Quan ư "Thần, quỷ, nhân" ", , ").
2. Đặt trước, đặt mua. ◎ Như: "dự đính xan hạp" .

▸ Từng từ:
預計 dự kế

Từ điển trích dẫn

1. Dự tính; tính trước. ◎ Như: "tha dự kế giá cá nguyệt năng trám bất thiểu tiền" . § Cũng nói: "cổ kế" , "dự cổ" .

▸ Từng từ:
預討 dự thảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soạn trước, ngăn chặn trước.

▸ Từng từ:
預試 dự thí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mặt, góp mặt trong cuộc thi.

▸ Từng từ:
預謀 dự mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tính toán sắp đặt trước — Có tham gia vào việc sắp đặt trước.

▸ Từng từ:
預防 dự phòng

dự phòng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dự phòng, phòng trước

Từ điển trích dẫn

1. Phòng bị trước. ◎ Như: "dự phòng bất trắc" . ◇ Thư Kinh : "Nhược tích đại du, chế trị ư vị loạn, bảo bang ư vị nguy" , , (Chu quan ). § Ở sau có ghi chú: ◇ Khổng An Quốc : "Ngôn đương thuận cổ đại đạo, chế trị an quốc, tất ư vị loạn vị nguy chi tiền, tư hoạn dự phòng chi" , , , (Truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừa trước, ngăn chặn trước.

▸ Từng từ: