靜 - tĩnh, tịnh
冷靜 lãnh tĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Lặng lẽ, thanh vắng, không náo nhiệt.
2. Trầm tĩnh, bình tĩnh.

▸ Từng từ:
動靜 động tĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Vận động và giữ yên. ◇ Dịch Kinh : "Thoán viết: Cấn, chỉ dã. Thì chỉ tắc chỉ, thì hành tắc hành, động tĩnh bất thất kì thì, kì đạo quang minh" : , . , , , (Cấn quái ) Thoán nói: Cẩn, là ngừng chỉ. Đúng lúc thì ngừng, phải lúc thì làm, hành động và ngưng tĩnh không trái thời, thì đạo sáng rõ.
2. Hành vi cử chỉ. ◇ Trang Tử : "Động tĩnh vô quá, vị thường hữu tội" , (Thiên hạ ) Hành vi cử chỉ đều không lỗi, chưa hề có tội.
3. Sinh hoạt hằng ngày.
4. Chỉ tình hình, tin tức. ◎ Như: "yếu đả thính khán động tĩnh chẩm ma dạng?" phải hỏi thăm xem tình hình ra sao?
5. Tiếng động, thanh âm. ◎ Như: "ốc tử lí tĩnh tiễu tiễu đích, nhất điểm động tĩnh đô một hữu" , trong nhà lặng lẽ, không có một tiếng động nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tình hình, tin tức.

▸ Từng từ:
安靜 an tĩnh

an tĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

yên tĩnh, trật tự

Từ điển trích dẫn

1. Bình yên, yên ổn. § Cũng viết là "an tĩnh" . ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "... tiếp đắc kỉ phong gia tín, tri đạo gia trung an tĩnh" ..., (Đệ nhị hồi).
2. Yên lặng, không có tiếng động. ◇ Chu Nhi Phục : "Dạ dĩ thâm liễu, thiên thượng đích tinh tinh mật mật ma ma, thôn lí thập phần an tĩnh, nhân môn đô thụy liễu" , , , (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ nhất bộ tam ).
3. Trầm lặng, trầm tĩnh (khí độ). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Chỉ bất quá thị ngôn ngữ an tĩnh, tính tình hòa thuận nhi dĩ" , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chẳng qua chỉ là trầm lặng ít nói, tính tình hòa thuận mà thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn, không có việc gì xảy ra — Cũng chỉ sự yên lặng, không có tiếng động.

▸ Từng từ:
寂靜 tịch tĩnh

tịch tĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

yên lặng, yên tĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Yên lặng, không có tiếng động. ◇ Lỗ Tấn : "Dạ cửu thì hậu, nhất thiết tinh tán, nhất sở ngận đại đích dương lâu lí, trừ ngã dĩ ngoại, một hữu biệt nhân. Ngã trầm tĩnh hạ khứ liễu. Tịch tĩnh nùng đáo như tửu, lệnh nhân vi huân" , , , , . . , (Tam nhàn tập , Chẩm ma tả ).
2. (Thuật ngữ Phật giáo) Tâm cảnh vắng lặng, thoát khỏi mọi lo âu phiền não. ◇ Đôn Hoàng biến văn tập : "Tâm kính minh, trường giám chiếu, tịch tĩnh tu hành khí huyên náo" , , (Duy Ma Cật kinh giảng kinh văn ).

▸ Từng từ:
寧靜 ninh tĩnh

ninh tĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

yên tĩnh, yên ổn, yên bình

▸ Từng từ:
平靜 bình tĩnh

bình tĩnh

phồn thể

Từ điển phổ thông

bình tĩnh, bình thản

Từ điển trích dẫn

1. Yên ổn, không có nhiễu loạn dao động. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Trực đáo đắc can qua bình tĩnh" (Quyển cửu).
2. Chỉ (tâm tình) bình hòa an tĩnh. ◇ Ba Kim : "Thử dĩ hậu, tha tại biểu diện thượng tự hồ đắc bình tĩnh, nhiên nhi nội tâm đích kích động khước thị thập phần lệ hại" , , (Diệt vong , Đệ tam chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phẳng lặng yên ổn, không dao động.

▸ Từng từ:
恬靜 điềm tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng — Lòng dạ yên lặng, không vui buồn giận ghét.

▸ Từng từ:
文靜 văn tĩnh

Từ điển trích dẫn

1. Nhàn nhã an tĩnh. ◇ Lưu Bạch Vũ : "Tha khán khởi lai na dạng văn tĩnh, thậm chí hữu điểm câu cẩn" , (Tòng Phú lạp nhĩ cơ đáo Tề tề ha nhĩ ).

▸ Từng từ:
沈靜 trầm tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng kín đáo, không để lộ ra ngoài.

▸ Từng từ:
河靜 hà tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tỉnh ở Bắc Trung phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
鎮靜 trấn tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trấn định .

▸ Từng từ:
靜土 tĩnh thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất im lặng, tiếng nhà Phật, chỉ cõi giải thoát.

▸ Từng từ:
靜坐 tĩnh tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi yên lặng.

▸ Từng từ:
靜壇 tĩnh đàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ lập nên để lễ bái. Đoạn trường tân thanh : » Đạo nhân phục trước tĩnh đàn «.

▸ Từng từ:
靜寞 tĩnh mịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàn toàn êm lặng, không một tiếng động.

▸ Từng từ:
靜肅 tĩnh túc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Im lặng và nghiêm chỉnh. Thơ Tản Đà: » Chư tiên ngồi quanh đã tĩnh túc «.

▸ Từng từ:
靜舍 tĩnh xá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà yên lặng, để tu hành hoặc đọc sách.

▸ Từng từ:
大靜脈 đại tĩnh mạch

Từ điển trích dẫn

1. Ống lớn dẫn máu đen từ các bộ phận thân thể về tim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống máu lớn đem máu đen từ bộ phận thân thể về tim và phổi để lọc sạch.

▸ Từng từ:
安樂靜土 an lạc tĩnh thổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất lặng lẽ mà yên vui, chỉ thế giới cực lạc, nơi Phật ở — Cũng chỉ cõi chết.

▸ Từng từ: