雪 - tuyết
似雪 tự tuyết

tự tuyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều tuyết

▸ Từng từ:
冰雪 băng tuyết

Từ điển trích dẫn

1. Giá và tuyết. ◇ Đỗ Phủ : "Băng tuyết oanh nan chí, Xuân hàn hoa giảo trì" , (Nhân nhật ).
2. Hình dung da dẻ trắng sạch mịn màng. ◇ Trang Tử : "Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử" , (Tiêu dao du ) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
3. Hình dung tấm lòng thuần phác, trong sạch, trinh khiết. ◇ Giang Tổng : "Tịnh tâm bão băng tuyết, Mộ xỉ bức tang du" (Nhập nhiếp san tê hà tự ).
4. Hình dung văn chương lời lẽ cao nhã mới đẹp. ◇ Mạnh Giao : "Nhất quyển băng tuyết văn, Tị tục thường tự huề" , (Tống Đậu Lư Sách quy biệt thự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự trong sạch.

▸ Từng từ:
大雪 đại tuyết

Từ điển trích dẫn

1. Tuyết rơi nhiều. ◇ Đỗ Phủ : "Sóc phong xuy Quế thủy, Đại tuyết dạ phân phân" , (Chu trung dạ tuyết hữu hoài ).
2. Tên một tiết trong hai mươi bốn tiết khí, vào khoảng ngày 7 hoặc 8 tháng 12 dương lịch, có tuyết rơi nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuyết rơi nhiều — Tên thời tiết, vào khoảng ngày 7 hoặc 8 tháng 12 dương lịch, có tuyết rơi nhiều.

▸ Từng từ:
招雪 chiêu tuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa oan hờn.

▸ Từng từ:
昭雪 chiêu tuyết

Từ điển trích dẫn

1. Rửa sạch oan ức. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Na dã thị tha học lí kỉ cá tú tài vu lại tha đích, hậu lai giá kiện quan sự dã chiêu tuyết liễu" , (Đệ ngũ thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm sáng tỏ nỗi oan — Rửa hờn — Chữ Chiêu cũng viết .

▸ Từng từ:
洗雪 tẩy tuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa sạch, làm cho trong sạch.

▸ Từng từ:
玉雪 ngọc tuyết

Từ điển trích dẫn

1. Tuyết trắng. ◇ Dương Vạn Lí : "Quýnh như ngọc tuyết chiếu tình lam" (Tống Trâu Nguyên Thăng quy An Phúc ) Sáng như tuyết trắng soi khí núi lúc trời tạnh ráo.
2. Tỉ dụ trắng đẹp. ◇ Thang Thức : "Ngọc tuyết nhan, thúy vân hoàn, Chiêu Dương điện lí túy liễu kỉ phiên" , , 殿 (Liễu doanh khúc , Tiết quỳnh quỳnh đàn tranh đồ ) Mặt tuyết xinh, tóc mây biếc, trong điện Chiêu Dương say mấy bận.
3. Tỉ dụ trong sạch cao khiết.
4. Mượn chỉ hoa trắng. ◇ Phạm Thành Đại : "Ngọc tuyết phiêu linh tiện tự nê, Tích hoa hoàn kí thưởng hoa thì" , (Liên tịch đại phong lăng hàn mai dĩ linh lạc đãi tận ) Hoa trắng phiêu linh hèn mọn như bùn, Tiếc hoa ghi lại lúc thưởng hoa.
5. Chỉ vợ trẻ hoặc con yêu quý.

▸ Từng từ:
白雪 bạch tuyết

Từ điển trích dẫn

1. Tuyết trắng. ◇ Mạnh Tử : "Bạch tuyết chi bạch, do bạch ngọc chi bạch dư?" , (Cáo tử thượng ).
2. Hình dung da thịt trắng đẹp mịn màng. ◇ Tống Ngọc : "Cơ như bạch tuyết" (Đăng đồ tử hảo sắc phú ) Da (trắng đẹp mịn màng) như tuyết trắng.
3. Đạo gia luyện đan thường gọi thủy ngân là "bạch tuyết" .
4. Tên nhạc khúc "Dương xuân bạch tuyết" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuyết trắng. Cũng chỉ lòng trong trắng.

▸ Từng từ:
眉雪 mi tuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mày bạc trắng, chỉ tuổi già.

▸ Từng từ:
雨雪 vũ tuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa và tuyết rơi.

▸ Từng từ:
雪仇 tuyết cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trả thù.

▸ Từng từ:
雪恥 tuyết sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa nhục. Trả thù.

▸ Từng từ:
雪恨 tuyết hận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tuyết cừu .

▸ Từng từ:
雪案 tuyết án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn Tuyết. Chỉ bàn học của học trò chăm học thời xưa. Do điển Tôn Khang đời Tấn nhà nghèo không có tiền mua dầu thắp đèn, phải kê bàn ghé vào ánh tuyết ban đêm mà học.

▸ Từng từ:
雪白 tuyết bạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trắng tinh như tuyết.

▸ Từng từ:
雪肌 tuyết cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da con gái trắng như tuyết.

▸ Từng từ:
雪霜 tuyết sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương và Tuyết. Chỉ nỗi đau khổ lạnh lùng. Đoạn trường tân thanh : » Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve « — Chỉ màu trắng. Tóc bạc trắng.Thơ Tản Đà: » Tóc mây một mái đã đầy tuyết sương «.

▸ Từng từ:
雪裡蕻 tuyết lý hồng

Từ điển phổ thông

(một loại rau)

▸ Từng từ:
雪里蕻 tuyết lý hồng

Từ điển phổ thông

(một loại rau)

▸ Từng từ:
冰雪聰明 băng tuyết thông minh

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung vô cùng thông minh. ◇ Lí Đẩu : "Lí Văn Ích phong tư xước ước, băng tuyết thông minh, diễn Tây Lâu Kí vu Thúc Dạ, uyển tự đại gia tử đệ" 姿, , 西, (Dương Châu họa phảng lục , Tân thành bắc lục hạ ).

▸ Từng từ:
映雪讀書 ánh tuyết độc thư

Từ điển trích dẫn

1. "Tôn Khang" người đời Tần, hiếu học, nhà nghèo đêm không có đèn phải nhờ ánh tuyết để đọc sách. Sau "ánh tuyết độc thư" chỉ khắc khổ chăm học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc sách dưới sự phản chiếu của tuyết. Tôn Khang đời Tấn nhà nghèo, tối đến không tiền mua dầu đốt đèn, phải kê sách gần đám tuyết trước nhà, nhờ sự phản chiếu ánh sáng của tuyết mà đọc sách.

▸ Từng từ: