ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
陳 - trần, trận
布陳 bố trần
Từ điển trích dẫn
1. Ban bố, tuyên thị. ◇ Tư Mã Quang 司馬光: "Thánh vương chi tru, bất tại khoái chí đa sát, yếu dục bố trần điều lí, kì ư an định nhi dĩ" 聖王之誅, 不在快志多殺, 要欲布陳條理, 期於安定而已 (Thượng bàng xu mật luận bối châu sự nghi thư 上龐樞密論貝州事宜書).
2. Phân bố, trần liệt. ◇ Lục Giả 陸賈: "Quan đái chánh dong, đối tửu hành thương, khanh sĩ liệt vị, bố trần cung đường, vọng chi giả mục huyễn, cận chi giả tị phương" 冠帶正容, 對酒行觴, 卿士列位, 布陳宮堂, 望之者目眩, 近之者鼻芳 (Tân ngữ 新語, Tư chất 資質).
3. Trần thuật.
2. Phân bố, trần liệt. ◇ Lục Giả 陸賈: "Quan đái chánh dong, đối tửu hành thương, khanh sĩ liệt vị, bố trần cung đường, vọng chi giả mục huyễn, cận chi giả tị phương" 冠帶正容, 對酒行觴, 卿士列位, 布陳宮堂, 望之者目眩, 近之者鼻芳 (Tân ngữ 新語, Tư chất 資質).
3. Trần thuật.
▸ Từng từ: 布 陳
朱陳 chu trần
Từ điển trích dẫn
1. Đời xưa bên Tàu có họ Chu và họ Trần đời đời kết hôn cùng nhau, thôn hai họ ở gọi là thôn "Chu Trần" 朱陳. Sau mượn gọi hai nhà kết hôn lâu đời với nhau. ◇ Tô Thức 蘇軾: "Ngã thị Chu Trần cựu sứ quân, Khuyến nông tằng nhập Hạnh Hoa thôn" 我是朱陳舊使君, 勸農曾入杏花村 (Trần Quý Thường sở súc Chu Trần thôn giá thú đồ 陳季常所蓄朱陳村嫁娶圖).
▸ Từng từ: 朱 陳
陳設 trần thiết
陳說 trần thuyết
陳穀子爛芝麻 trần cốc tử lạn chi ma
Từ điển trích dẫn
1. Chuyện phiếm, chuyện vặt vãnh, chuyện dây mơ rễ má, không đầu không đuôi. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Khả thị ngã hồ đồ liễu, chánh kinh thoại thả bất thuyết, thả thuyết trần cốc tử lạn chi ma đích hỗn đảo thục" 可是我糊塗了, 正經話且不說, 且說陳穀子爛芝麻的混搗熟 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Tôi lẩn thẩn thật, cái việc đáng nói lại không nói, chỉ nói những chuyện dây mơ rễ má đâu đâu ấy thôi.
▸ Từng từ: 陳 穀 子 爛 芝 麻