錢 - tiền, tiễn
傭錢 dung tiền

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trả cho người làm thuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả cho người làm thuê.

▸ Từng từ:
價錢 giá tiền

giá tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

giá tiền, giá cả

▸ Từng từ:
儭錢 sấn tiền

Từ điển trích dẫn

1. Tiền bố thí cho tăng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền bố thí cho tăng sĩ.

▸ Từng từ:
塊錢 khối tiền

khối tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồng tiền

▸ Từng từ:
工錢 công tiền

công tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền lương, tiền công

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trả công làm việc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Mang vấn Tương Lan, nhất cộng thị đa thiểu liệu tiền, đa thiểu công tiền" , , (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Vội hỏi Tương Lan, tổng cộng bao nhiêu tiền vật liệu, bao nhiêu tiền công.

▸ Từng từ:
房錢 phòng tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả về việc thuê nhà. Tiền nhà.

▸ Từng từ:
找錢 trảo tiền

trảo tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

trả tiền thừa, thối lại

▸ Từng từ:
斂錢 liễm tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền thu được, do sự đóng góp của chung.

▸ Từng từ:
本錢 bản tiền

bản tiền

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền vốn, tư bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn, cũng như Bản kim .

bổn tiền

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tiền dùng để làm ra lợi tức. § Còn gọi là "mẫu kim" . ◇ Cựu Đường Thư : "Kỉ dậu, Hà Nam, Lạc Dương, lưỡng huyện diệc tá bổn tiền nhất thiên quán, thu lợi sung nhân lại khóa dịch" , , , , (Huyền Tông bổn kỉ hạ ).
2. Tiền vốn (đầu tư, kinh doanh). § Cũng như "bổn kim" . ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đãn hựu khủng tha tại ngoại sanh sự, hoa liễu bổn tiền đảo thị mạt sự" , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng lại sợ con mình ra ngoài sinh sự, tiêu mất tiền vốn chỉ là chuyện nhỏ mọn thôi.
3. Phí dụng (tiền dùng vào việc chế tạo và tiêu thụ sản phẩm). ◇ Lỗ Tấn : "Thử hệ tòng Đông Kinh ấn lai, mỗi bổn bổn tiền nhất nguyên nhị giác" , (Thư tín tập , Trí ).
4. Tỉ dụ người hoặc sự vật có thể trông cậy vào. ◎ Như: "niên khinh tựu thị bổn tiền" .

▸ Từng từ:
紙錢 chỉ tiền

Từ điển trích dẫn

1. Tiền giả làm bằng giấy để cúng bái. § Cũng gọi là "minh tiền" , "hoàng chỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ tiền giả làm bằng giấy để đốt cho người chết. Còn gọi là Minh tiền ( tiền âm phủ ).

▸ Từng từ:
荷錢 hà tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá sen non mới nở, tròn như đồng tiền.

▸ Từng từ:
襯錢 sấn tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền bố thí cho tăng sĩ.

▸ Từng từ:
見錢 kiến tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền thấy trước mắt, hiện có sẵn.

▸ Từng từ:
送錢 tống tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tiền bạc cho người để lo chuyện riêng của mình — Ta còn hiểu là dọa nạt, bắt người khác đưa tiền bạc cho mình.

▸ Từng từ:
金錢 kim tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc.

▸ Từng từ:
錢幣 tiền tệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tiền bạc.

▸ Từng từ:
錢文 tiền văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ đúc trên mặt đồng tiền.

▸ Từng từ:
錢財 tiền tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc của cải. Tục ngữ: » Phóng tiền tài thu nhân tâm «.

▸ Từng từ:
閒錢 nhàn tiền

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Tiền còn dư (ngoài nhu yếu phí dụng trong sinh hoạt). ◇ Kim Thánh Thán : "Bổn bất dục tạo ốc, ngẫu đắc nhàn tiền, thí tạo nhất ốc" , , (Bất diệc khoái tai , Kì thập ngũ ) Vốn không muốn làm nhà, chợt có món tiền để rỗi, liền làm thử mấy gian. ◇ Tào Ngu : (): Lỗ Quý (vấn Thị Bình): "Cương tài ngã khiếu nhĩ mãi trà diệp, nhĩ vi thập ma bất mãi? Lỗ Thị Bình: Một hữu nhàn tiền" , ? : (Lôi vũ , Đệ tam mạc).
3. Tiền kiếm được bằng những thủ đoạn bất chính. ◇ Thủy hử truyện : "Các điếm gia tịnh các đổ phường đoái phường, gia lợi bội tống nhàn tiền lai dữ Thi Ân" , (Đệ tam thập hồi) Các cửa hàng cùng các sòng bạc, các tiệm cầm đồ đổi chác có lãi đều đem tiền chia cho Thi Ân.

▸ Từng từ:
黑錢 hắc tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền ăn trộm được — Tiền hối lộ.

▸ Từng từ:
到盆錢 đáo bồn tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thua bạc.

▸ Từng từ:
壓歲錢 áp tuế tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền mừng tuổi ( lì xì ) cho trẻ con trong nhà đêm giao thừa.

▸ Từng từ:
學課錢 học khóa tiền

Từ điển trích dẫn

1. Học phí. ◇ Vũ Hán Thần : "Dữ nhân gia phùng phá bổ trán, tẩy y quát thường, mịch đích ta đông tây lai dữ giá hài nhi tố học khóa tiền" , , 西 (Lão sanh nhi , Tiết tử ) Khâu vá giặt giũ quần áo cho nhà người ta, kiếm chút gì cho con làm học phí.

▸ Từng từ:
賠錢貨 bồi tiền hóa

Từ điển trích dẫn

1. Món hàng phải bù thêm tiền. § Chỉ người con gái lấy chồng, cha mẹ phải cho mang theo "trang liêm" (nữ trang, quần áo...) làm của hồi môn (tục lệ ngày xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Món hàng phải bù thêm tiền. Chỉ người con gái. Vì thời xưa gả chồng cho con gái, lại phải cho con một món tiền hồi môn.

▸ Từng từ:
陰陽錢 âm dương tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai đồng tiền dùng để hỏi ý người chết, nếu gieo xuống mà một đồng sấp ( âm ), một đồng ngửa ( dương ) là tốt.

▸ Từng từ:
頭子錢 đầu tử tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuế đánh thêm vào khoản thuế chính.

▸ Từng từ:
不名一錢 bất danh nhất tiền

Từ điển trích dẫn

1. Không có một đồng tiền dính túi, ý nói nghèo lắm. ★ Tương phản: "phú khả địch quốc" , "yêu triền vạn quán" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có nổi lấy một đồng tiền, ý nói nghèo lắm.

▸ Từng từ: