逆 - nghịch, nghịnh
反逆 phản nghịch

Từ điển trích dẫn

1. Tương phản.
2. Làm phản, làm loạn.
3. Đảo lộn, nghiêng ngả. ◇ Tô Thức : "Như đạo xa luân nhi hành, phản nghịch huyễn loạn bất khả chỉ" , (Vấn dưỡng sanh ) Như giẫm lên bánh xe mà đi, đảo lộn mê hoặc không ngừng lại được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ dưới dùng sức mạnh mà chống lại người trên.

▸ Từng từ:
叛逆 bạn nghịch

bạn nghịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tạo phản, nổi loạn

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản, chống lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản, chống lại.

▸ Từng từ:
呃逆 ách nghịch

Từ điển trích dẫn

1. Khí trong cổ họng không thuận, bị nấc cục. § Cũng gọi là "đả cách" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nấc cụt ( hiccough ).

▸ Từng từ:
忤逆 ngỗ nghịch

ngỗ nghịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ ngỗ ngược, không vâng lời

Từ điển trích dẫn

1. Làm trái, chống lại. ◇ Lục Giả : "Vô ngỗ nghịch chi ngôn, vô bất hợp chi nghĩa" , (Tân ngữ , Biện hoặc ).
2. Không hiếu thuận với cha mẹ. ◇ Phụ mẫu ân trọng kinh giảng kinh văn : "Khí đức bội ân đa ngỗ nghịch, Duy hành bất hiếu túng si hai" , .

ngỗ ngịch

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động ngang ngược, trái lẽ.

▸ Từng từ:
惡逆 ác nghịch

Từ điển trích dẫn

1. Gian ác nghịch loạn.
2. Theo hình luật thời xưa, đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong mười tội ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa làm điều trái đạo ( chẳng hạn giết vua, giết cha mẹ ).

▸ Từng từ:
暴逆 bạo nghịch

Từ điển trích dẫn

1. Bạo ngược, tàn hại. ◇ Mặc Tử : "Nhi bất cố kì quốc gia bách tính chi chánh, phồn vi vô dụng, bạo nghịch bách tính, sử hạ bất thân kì thượng" , , , 使 (Phi mệnh trung ).
2. Hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Bắc Tề Thư : "Nhĩ Chu bạo nghịch, họa gia chí tôn" , (Phong Long Chi truyện ).
3. Người hung bạo ngỗ nghịch. ◇ Lưu Hướng : "Thiên tử văn quân vương vương Nam Việt, bất trợ thiên hạ tru bạo nghịch, tương tướng dục di binh nhi tru vương" , , (Thuyết uyển , Phụng sứ 使).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn mà làm phản — Cũng có nghĩa như Bạo ngược .

▸ Từng từ:
橫逆 hoành nghịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang ngược.

▸ Từng từ:
欬逆 khải nghịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí dội ngược lên mà nôn mửa.

▸ Từng từ:
篡逆 soán nghịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản mà cướp ngôi vua.

▸ Từng từ:
背逆 bội nghịch

Từ điển trích dẫn

1. Làm phản, phản nghịch. ☆ Tương tự: "bạn nghịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản.

▸ Từng từ:
逆倫 nghịch luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược với cách ăn ở phải đạo.

▸ Từng từ:
逆叛 nghịch bạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm phản.

▸ Từng từ:
逆命 nghịch mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lệnh. Không tuân lệnh.

▸ Từng từ:
逆境 nghịch cảnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều ngang trái gặp phải.

▸ Từng từ:
逆天 nghịch thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với trời. Trái đạo trời.

▸ Từng từ:
逆子 nghịch tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con cãi lời cha mẹ.

▸ Từng từ:
逆旅 nghịch lữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quán trọ, nhà trọ trên đường xa. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ « ( đời người ta trong khoảng trời đất cũng chỉ như thời gian ghé một quán trọ bên đường ).

▸ Từng từ:
逆水 nghịch thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ngược dòng nước, ngược chiều nước chảy.

▸ Từng từ:
逆流 nghịch lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước ngược — Đi ngược dòng nước — Đi ngược lại tư tưởng xã hội.

▸ Từng từ:
逆潮 nghịch triều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nghịch lưu .

▸ Từng từ:
逆理 nghịch lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái lẽ.

▸ Từng từ:
逆症 nghịch chứng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nguy hiểm, khó trị.

▸ Từng từ:
逆耳 nghịch nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái tai. Chỉ lời nói trái lẽ, không nghe lọt tai.

▸ Từng từ:
逆行 nghịch hành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ngược lại. Làm trái đi — Đi ngược chiều.

▸ Từng từ:
逆計 nghịch kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt để làm loạn, chống lại triều đình, chính phủ, hoặc người nào.

▸ Từng từ:
逆賊 nghịch tặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quân giặc chống lại triều đình. Bình ngô đại cáo, bản dịch của Bùi Kỉ có câu: » Ngắm non sông căm nỗi thế thù, thề sống chết cùng quân nghịch tặc «.

▸ Từng từ:
逆辯 nghịch biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn trái lẽ.

▸ Từng từ:
逆風 nghịch phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn gió thổi ngược.

▸ Từng từ:
違逆 vi nghịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vi ngỗ .

▸ Từng từ: