1. Truyền tống. ◇ Hán Thư
漢書: "Hán vương hạ lệnh: Quân sĩ bất hạnh tử giả, lại vi y khâm quan liễm, chuyển tống kì gia, tứ phương quy tâm yên"
漢王下令:
軍士不幸死者,
吏為衣衾棺斂,
轉送其家,
四方歸心焉 (Cao đế kỉ thượng
高帝紀上).
2. Chuyển giao. ◎ Như: "giá thị cương thu đáo đích cấp kiện, thỉnh nhĩ lập tức chuyển tống cấp tha"
這是剛收到的急件,
請你立即轉送給他.
3. Chuyển tặng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì
初刻拍案驚奇: "Tụ trung mạc xuất từ lai, tịnh Việt Châu thái thú sở tống tẫn lễ nhất lưỡng, chuyển tống dữ Dương lão ma tố cước bộ tiền"
袖中摸出詞來,
並越州太守所送贐禮一兩,
轉送與楊老媽做腳步錢 (Quyển nhị cửu).