送 - tống
传送 truyền tống

truyền tống

giản thể

Từ điển phổ thông

phát đi, truyền đi

▸ Từng từ:
傳送 truyền tống

truyền tống

phồn thể

Từ điển phổ thông

phát đi, truyền đi

▸ Từng từ:
壓送 áp tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Áp giải , hoặc Áp tải .

▸ Từng từ:
奉送 phụng tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới dâng cho người trên.

▸ Từng từ:
寄送 ký tống

ký tống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gửi đi, đưa đi

▸ Từng từ:
抄送 sao tống

sao tống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gửi bản sao, đưa bản sao

▸ Từng từ:
押送 áp tống

áp tống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áp giải

Từ điển trích dẫn

1. Kèm giữ chuyển vận đi.

▸ Từng từ:
播送 bá tống

bá tống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

truyền phát thông tin hay tin tức

▸ Từng từ:
斷送 đoạn tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt bỏ đi. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Đoạn tống nhất sinh duy hữu tửu «. Nghĩa là dứt bỏ một cuộc đời thì chỉ có rượu.

▸ Từng từ:
晚送 vãn tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đưa đám ma.

▸ Từng từ:
葬送 táng tống

Từ điển trích dẫn

1. Chôn cất.
2. Hãm hại. ◇ Tây sương kí 西: "Chỉ khủng phạ phu nhân hàng bả ngã lai tư táng tống" (Đệ nhị bổn , Đệ tứ chiết) Chỉ sợ trước mặt phu nhân, nó đem ta ra hãm hại.
3. Hủy hoại, phá mất. ◎ Như: "táng tống liễu nhất sanh đích hạnh phúc" vùi chôn hạnh phúc một đời. ☆ Tương tự: "đoạn tống" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn cất tiễn đưa người chết.

▸ Từng từ:
衛送 vệ tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đi và che chở dọc đường. Cũng như: Hộ tống.

▸ Từng từ:
護送 hộ tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đi và che chở dọc đường.

▸ Từng từ:
輸送 thâu tống

thâu tống

phồn thể

Từ điển phổ thông

trở đi, đưa đi

▸ Từng từ:
轉送 chuyển tống

Từ điển trích dẫn

1. Truyền tống. ◇ Hán Thư : "Hán vương hạ lệnh: Quân sĩ bất hạnh tử giả, lại vi y khâm quan liễm, chuyển tống kì gia, tứ phương quy tâm yên" : , , , (Cao đế kỉ thượng ).
2. Chuyển giao. ◎ Như: "giá thị cương thu đáo đích cấp kiện, thỉnh nhĩ lập tức chuyển tống cấp tha" .
3. Chuyển tặng. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Tụ trung mạc xuất từ lai, tịnh Việt Châu thái thú sở tống tẫn lễ nhất lưỡng, chuyển tống dữ Dương lão ma tố cước bộ tiền" , , (Quyển nhị cửu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tới, đem tới, như Chuyển đệ .

▸ Từng từ:
输送 thâu tống

thâu tống

giản thể

Từ điển phổ thông

trở đi, đưa đi

▸ Từng từ:
送別 tống biệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa chân lúc chia tay.

▸ Từng từ:
送去 tống khứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Đem đi nơi khác.

▸ Từng từ:
送情 tống tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tình. Tỏ lòng yêu với người khác.

▸ Từng từ:
送獄 tống ngục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem vào nhà giam.

▸ Từng từ:
送監 tống giam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa vào tù.

▸ Từng từ:
送終 tống chung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đám ma.

▸ Từng từ:
送葬 tống táng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiễn đưa chôn cất người chết.

▸ Từng từ:
送達 tống đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyển tới. Đưa tới.

▸ Từng từ:
送酒 tống tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời rượu. Chuốc rượu.

▸ Từng từ:
送錢 tống tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa tiền bạc cho người để lo chuyện riêng của mình — Ta còn hiểu là dọa nạt, bắt người khác đưa tiền bạc cho mình.

▸ Từng từ:
送餞 tống tiễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa chân. Đưa đi một khoảng đường.

▸ Từng từ:
運送 vận tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chở đi, đưa đi. Như Vận tải.

▸ Từng từ:
送佛送到西天 tống phật tống đáo tây thiên

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ người khác thì phải làm cho chu toàn tới nơi tới chốn.

▸ Từng từ: 西