超 - siêu
入超 nhập siêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ thương mại, chỉ số tiền thu vào cao hơn số tiền chi ra.

▸ Từng từ:
班超 ban siêu

Từ điển trích dẫn

1. Danh thần đời Đông Hán (32-102), đi sứ "Tây Vực" 西 hơn 30 năm, bắt hơn 50 nước phải thần phục. Được phong làm "Định Viễn Hầu"

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người đời Hán, quê ở An Lăng, tự là Bưu đánh giặc ở Tây vực hơn 30 năm, về nhà thì đã già. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Ban Siêu quy thì mấn dĩ ban «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Chàng Siêu mái tóc điểm sương mới về «.

▸ Từng từ:
超人 siêu nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tư tưởng và phẩm cách vượt hẳn người thường.

▸ Từng từ:
超俗 siêu tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên khỏi sự tầm thường.

▸ Từng từ:
超倫 siêu luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Siêu loại .

▸ Từng từ:
超凡 siêu phàm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên sự tầm thường.

▸ Từng từ:
超刀 siêu đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đao quý, vượt hẳn các cây đao tầm thường — Chỉ cây Long đao của Quan Trường, danh tướng thời Tam Quốc.

▸ Từng từ:
超升 siêu thăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay bổng lên trời. Tiếng của đạo sĩ — Tiếng nhà Phật, chỉ linh hồn người chết được giải thoát — Làm quan mà được lên cấp rất mau, vượt hẳn những người đồng cấp trước kia. Truyện Hoa Tiên có câu: » Buồm quan một lá giòng sâu, siêu thăng thoắt đã đứng đầu Nam nha «.

▸ Từng từ:
超卓 siêu trác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Siêu tuyệt .

▸ Từng từ:
超塵 siêu trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt ra khỏi bụi bặm. Như Siêu thoát — Vượt hẳn lên trên người đời. Cũng như Tuyệt trần .

▸ Từng từ:
超常 siêu thường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Siêu phàm .

▸ Từng từ:
超度 siêu độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt quá mức thường.

▸ Từng từ:
超形 siêu hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên hình thể thông thường, không còn hình thể nữa.

▸ Từng từ:
超拔 siêu bạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt hẳn xung quanh.

▸ Từng từ:
超格 siêu cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi lệ thường.

▸ Từng từ:
超然 siêu nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt cao lên — Chỉ sự thanh cao, vượt khỏi những ràng buộc tầm thường.

▸ Từng từ:
超生 siêu sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng là Phật, chỉ sự vượt ra được khỏi vòng sống chết.

▸ Từng từ:
超等 siêu đẳng

siêu đẳng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

siêu đẳng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên bậc thường.

▸ Từng từ:
超級 siêu cấp

Từ điển trích dẫn

1. Đặc biệt, vượt hơn bậc thường. ◎ Như: "giá chi cầu đội thị nhất chi siêu cấp cường đội, ngận hữu quán quân tướng" , .
2. Thăng cấp, cất lên.
3. Nhảy bậc đi lên. ◇ Chu Quốc Trinh : "Chí điện diêm, siêu cấp nhi thượng" 殿, (Dũng tràng tiểu phẩm , Đông cung môn vệ ).

▸ Từng từ:
超絶 siêu tuyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt cao hẳn lên.

▸ Từng từ:
超羣 siêu quần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi những người xung quanh. » Thật là xuất ngoại siêu quần chẳng qua « ( Hoa điểu tranh năng ).

▸ Từng từ:
超群 siêu quần

siêu quần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

siêu quần, hơn cả đàn

▸ Từng từ:
超脫 siêu thoát

siêu thoát

phồn thể

Từ điển phổ thông

siêu thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt ra khỏi, không còn bị ràng buộc gì nữa — Ta còn hiểu là vượt ra khỏi mọi ràng buộc ở đời. Chỉ sự ẩn — Tiếng nhà Phật, có nghĩa là vượt ra ngoài vòng sinh tử luân hồi.

▸ Từng từ:
超脱 siêu thoát

siêu thoát

giản thể

Từ điển phổ thông

siêu thoát

▸ Từng từ:
超越 siêu việt

Từ điển trích dẫn

1. Cao xa, cao siêu. ◇ Tạ Trăn : "Thục độc Thái Bạch trường thiên, tắc hung thứ hàm hoành, thần tư siêu việt, hạ bút thù hữu khí dã" , , , (Tứ minh thi thoại , Quyển nhị).
2. Vượt hơn, thắng hơn. ◇ Diệp Thích : "Cái tiền nhật chi thiểm thiết khoa đệ, thị kì đẳng luân, dĩ siêu việt thậm hĩ" , , ( Dữ Triệu thừa tướng thư ).
3. Nhảy qua, vượt qua. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Trừ khử phiền não cấu, siêu việt sanh tử hải" , (Quyển cửu ngũ).
4. Phóng, nhảy (tập võ). ◇ Đông Chu liệt quốc chí : "Tài quá đô môn, tức tòng bình địa siêu việt đăng xa, tật như phi điểu" , , (Hồi 44).
5. Chạy nhanh, lướt nhanh. ◇ Tạ Linh Vận : "Minh trướng vô đoan nghê, hư chu hữu siêu việt" , (Du Xích Thạch tiến phàm hải ).
6. Lên bậc, thăng cấp. ◇ Thẩm Quát : "Tự hậu tiến dụng siêu việt, thốt chí nhập tướng" , (Mộng khê bút đàm , Quan chánh nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt cao hẳn lên trên.

▸ Từng từ:
超迹 siêu tich

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt ra khỏi dấu vết tầm thường — Cũng chỉ sự ở ẩn, không còn thấy mặt ở đời nữa. Cũng như: Tuyệt tích.

▸ Từng từ:
超逸 siêu dật

Từ điển trích dẫn

1. Cao siêu, không giống phàm tục. ◇ Tô Mạn Thù : "Ngô duyệt nhân đa hĩ, vô như khách chi siêu dật giả" , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi vốn quen người biết mặt rất nhiều, ít thấy ai siêu dật như công tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh cao, vượt khỏi sự tầm thường.

▸ Từng từ:
超過 siêu quá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Quá mức thường.

▸ Từng từ:
超遷 siêu thiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm quan mà thăng lên cấp rất mau, dời đổi chức vụ mỗi lúc một cao. Như Siêu thăng .

▸ Từng từ:
超類 siêu loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên thứ cùng loài.

▸ Từng từ:
高超 cao siêu

Từ điển trích dẫn

1. Vượt thoát thế tục. ◇ Nguyễn Tịch : "Nhược lương vận vị hiệp, thần cơ vô chuẩn, tắc đằng tinh kháng chí, mạc thế cao siêu, đãng tinh cử vu huyền khu chi biểu, sư diệu tiết vu cửu cai chi ngoại" , , , , , (Đáp Phục Nghĩa thư ).
2. Vượt khỏi bậc thường, trác việt. ◇ Ngô Sí Xương : "Khảo quan Phương Toàn tụng chi viết: Văn thật cao siêu" : (Khách song nhàn thoại , Ngữ quái ).
3. Cao quá mặt đất hoặc vật khác. ◇ Thẩm Thuyên Kì : "(Hạp San) quan xuất Vu San chi thập nhị, cao siêu pháp giới chi tam thiên" (), (Hạp San phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi mức tầm thường.

▸ Từng từ:
超人類 siêu nhân loại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi loài người.

▸ Từng từ:
超國家 siêu quốc gia

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên ý niệm quốc gia. Nói về chủ nghĩa không phân biệt quốc gia nữa — Ngày nay còn chỉ quốc gia cực lớn mạnh, văn minh.

▸ Từng từ:
超自然 siêu tự nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt ra ngoài cả tự nhiên ( surnaturel ).

▸ Từng từ: