ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
費 - bí, bỉ, phí, phất, phỉ
學費 học phí
支費 chi phí
Từ điển trích dẫn
1. Tiêu sài, chi dụng.
2. Tiền tiêu dùng hằng ngày. ◇ Cao Minh 高明: "Kim nhật thiên dữ chi hạnh, đắc ngộ nhị vị quan nhân đáo thử, miễn bất đắc cầu cáo sao hóa kỉ văn, thiêm trợ chi phí tắc cá" 今日天與之幸, 得遇二位官人到此, 免不得求告抄化幾文, 添助支費則個 (Tì bà kí 琵琶記, Ngũ nương đáo kinh tri phu hành tung 五娘到京知夫行蹤).
2. Tiền tiêu dùng hằng ngày. ◇ Cao Minh 高明: "Kim nhật thiên dữ chi hạnh, đắc ngộ nhị vị quan nhân đáo thử, miễn bất đắc cầu cáo sao hóa kỉ văn, thiêm trợ chi phí tắc cá" 今日天與之幸, 得遇二位官人到此, 免不得求告抄化幾文, 添助支費則個 (Tì bà kí 琵琶記, Ngũ nương đáo kinh tri phu hành tung 五娘到京知夫行蹤).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tốn kém về việc tiêu dùng.
▸ Từng từ: 支 費
浪費 lãng phí
Từ điển phổ thông
lãng phí, phí phạm, hoang phí
Từ điển trích dẫn
1. Hao phí, xa xỉ, không tiết kiệm (tiền của, thời gian, nhân lực...). ◇ Ba Kim 巴金: "Bằng hữu môn tại na lí phấn đấu, ngã khước tại giá lí lãng phí ngã đích quang âm" 朋友們在那裏奮鬥, 我卻在這裏浪費我的光陰 (Vong mệnh 亡命).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hao tốn vô ích.
▸ Từng từ: 浪 費
盤費 bàn phí
Từ điển trích dẫn
1. Tiền tiêu dùng, phí tổn lúc đi đường. ◇ Kiều Cát 喬吉: "Giải nguyên kí khứ, ngã dữ nhĩ thu thập ta bàn phí, canh đáo thập lí trường đình tiễn nhất bôi cha" 解元既去, 我與你收拾些盤費, 更到十里長亭餞一盃咱 (Lưỡng thế nhân duyên 兩世因緣, Đệ nhất chiệp 第一摺).
2. Chỉ tiền tiêu dùng trong đời sống hằng ngày. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Gia trung nhật trục bàn phí bất chu, tọa cật san không" 家中日逐盤費不周, 坐吃山空 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tiền tiêu hằng ngày không đủ, ngồi ăn núi lở.
3. Tiêu phí, chi tiêu. ◇ Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: "Tiểu sanh hảo mệnh bạc dã, bất tưởng trung đồ đắc liễu nhất tràng bệnh chứng, kim ngân an mã y phục đô bàn phí tận liễu" 小生好命薄也, 不想中途得了一場病症, 金銀鞍馬衣服都盤費盡了 (Vương Xán đăng lâu 王粲登樓, Đệ nhị chiếp).
2. Chỉ tiền tiêu dùng trong đời sống hằng ngày. ◇ Kim Bình Mai 金瓶梅: "Gia trung nhật trục bàn phí bất chu, tọa cật san không" 家中日逐盤費不周, 坐吃山空 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tiền tiêu hằng ngày không đủ, ngồi ăn núi lở.
3. Tiêu phí, chi tiêu. ◇ Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: "Tiểu sanh hảo mệnh bạc dã, bất tưởng trung đồ đắc liễu nhất tràng bệnh chứng, kim ngân an mã y phục đô bàn phí tận liễu" 小生好命薄也, 不想中途得了一場病症, 金銀鞍馬衣服都盤費盡了 (Vương Xán đăng lâu 王粲登樓, Đệ nhị chiếp).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiền tiêu dùng lúc đi đường.
▸ Từng từ: 盤 費
腳費 cước phí
Từ điển trích dẫn
1. Tiền phí tổn (gởi đồ, đi đò...). § Cũng gọi là "cước tiền" 腳錢. ◇ Lí Cương 李綱: "Hựu mỗi sai sử ti hồi dịch quan, tải mễ hộc tiền khứ Hồ Bắc hồi dịch, đoái bạt ứng phó Nhạc Phi quân trung, kí hữu lợi tức, hựu tỉnh cước phí, thử bất khả bất tri dã" 又每差使司回易官, 載米斛前去湖北回易, 兌拔應副岳飛軍中, 既有利息, 又省腳費, 此不可不知也 (Dữ hữu tướng điều cụ sự nghi trát tử 與右相條具事宜札子).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiền trả cho việc đi đường và gửi đồ đạc. Cũng gọi là Cước tiền — Ngày nay ta chỉ hiểu là tiền trả cho việc gửi thư đồ đạc đi nơi khác mà thôi.
▸ Từng từ: 腳 費
費心 phí tâm
Từ điển trích dẫn
1. Tổn hao tâm lực.
2. Bỏ công, có lòng giúp (tiếng khách sáo, lễ phép). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đa tạ đại gia phí tâm thể lượng" 多謝大爺費心體諒 (Đệ thập lục hồi) Cảm ơn ông anh có lòng bỏ công thể tất.
2. Bỏ công, có lòng giúp (tiếng khách sáo, lễ phép). ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đa tạ đại gia phí tâm thể lượng" 多謝大爺費心體諒 (Đệ thập lục hồi) Cảm ơn ông anh có lòng bỏ công thể tất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để hết lòng dạ vào — Ta còn hiểu là uổng công để lòng dạ vào việc gì.
▸ Từng từ: 費 心