費 - bí, bỉ, phí, phất, phỉ
免費 miễn phí

miễn phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

miễn phí, không phải trả tiền

Từ điển trích dẫn

1. Khỏi phải trả tiền. ★ Tương phản: "thu phí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khỏi phải trả tiền.

▸ Từng từ:
兵費 binh phí

Từ điển trích dẫn

1. Chi phí dùng vào việc chiến tranh. ◇ Chiến quốc sách : "Ngũ quốc bãi, tất công Thị Khâu, dĩ thường binh phí" , , (Hàn sách nhất ) Năm nước bãi binh, tất sẽ đánh Thị Khâu, để bù vào binh phí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tốn kém vì chỉ dùng vào việc chiến tranh.

▸ Từng từ:
國費 quốc phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc của cải chi dùng vào việc nước. Như Quốc dụng .

▸ Từng từ:
奢費 xa phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn tiêu quá độ, uổng tiền.

▸ Từng từ:
學費 học phí

Từ điển trích dẫn

1. Tiền tiêu dùng vào việc học tập.
2. Tiền học sinh nộp cho trường học để theo học ở đó. ◇ Lão Xá : "Nhất niên tiến đa thiểu học phí?" ? (Lão Trương đích triết học , Đệ tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền tiêu dùng vào việc học tập.

▸ Từng từ:
宂費 nhũng phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tiêu vào việc thừa, hao tốn vô ích.

▸ Từng từ:
巨費 cự phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tiêu dùng lớn lao.

▸ Từng từ:
損費 tổn phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hao tốn mất mát — Mất tiền bạc vào công việc.

▸ Từng từ:
支費 chi phí

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu sài, chi dụng.
2. Tiền tiêu dùng hằng ngày. ◇ Cao Minh : "Kim nhật thiên dữ chi hạnh, đắc ngộ nhị vị quan nhân đáo thử, miễn bất đắc cầu cáo sao hóa kỉ văn, thiêm trợ chi phí tắc cá" , , , (Tì bà kí , Ngũ nương đáo kinh tri phu hành tung ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tốn kém về việc tiêu dùng.

▸ Từng từ:
收費 thu phí

thu phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiền phí, lệ phí

▸ Từng từ:
旅費 lữ phí

lữ phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

phí đi đường

▸ Từng từ:
會費 hội phí

hội phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội phí, khoản tiền dùng mỗi thành viên đóng góp cho một tổ chức

▸ Từng từ:
枉費 uổng phí

uổng phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

uổng phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hao tốn vô ích.

▸ Từng từ:
浪費 lãng phí

lãng phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

lãng phí, phí phạm, hoang phí

Từ điển trích dẫn

1. Hao phí, xa xỉ, không tiết kiệm (tiền của, thời gian, nhân lực...). ◇ Ba Kim : "Bằng hữu môn tại na lí phấn đấu, ngã khước tại giá lí lãng phí ngã đích quang âm" , (Vong mệnh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hao tốn vô ích.

▸ Từng từ:
浮費 phù phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn chi tiêu quá đáng, quá mức thường.

▸ Từng từ:
消費 tiêu phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng của cải tiền bạc vào công việc — Ta còn hiểu là dùng tiền của quá mức.

▸ Từng từ:
滂費 bàng phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sóng nước xô réo.

▸ Từng từ:
煞費 sát phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất uổng, rất hao tốn.

▸ Từng từ:
煩費 phiền phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốn kém vô ích.

▸ Từng từ:
盤費 bàn phí

Từ điển trích dẫn

1. Tiền tiêu dùng, phí tổn lúc đi đường. ◇ Kiều Cát : "Giải nguyên kí khứ, ngã dữ nhĩ thu thập ta bàn phí, canh đáo thập lí trường đình tiễn nhất bôi cha" , , (Lưỡng thế nhân duyên , Đệ nhất chiệp ).
2. Chỉ tiền tiêu dùng trong đời sống hằng ngày. ◇ Kim Bình Mai : "Gia trung nhật trục bàn phí bất chu, tọa cật san không" , (Đệ ngũ thập tam hồi) Tiền tiêu hằng ngày không đủ, ngồi ăn núi lở.
3. Tiêu phí, chi tiêu. ◇ Trịnh Quang Tổ : "Tiểu sanh hảo mệnh bạc dã, bất tưởng trung đồ đắc liễu nhất tràng bệnh chứng, kim ngân an mã y phục đô bàn phí tận liễu" , , (Vương Xán đăng lâu , Đệ nhị chiếp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền tiêu dùng lúc đi đường.

▸ Từng từ:
糜費 mi phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hao tốn, tiêu tan tiền bạc.

▸ Từng từ:
經費 kinh phí

kinh phí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khoản tiền chi tiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc phải xuất ra để chi dùng.

▸ Từng từ:
耗費 hao phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốn kém vô ích.

▸ Từng từ:
腳費 cước phí

Từ điển trích dẫn

1. Tiền phí tổn (gởi đồ, đi đò...). § Cũng gọi là "cước tiền" . ◇ Lí Cương : "Hựu mỗi sai sử ti hồi dịch quan, tải mễ hộc tiền khứ Hồ Bắc hồi dịch, đoái bạt ứng phó Nhạc Phi quân trung, kí hữu lợi tức, hựu tỉnh cước phí, thử bất khả bất tri dã" 使, , , , , (Dữ hữu tướng điều cụ sự nghi trát tử ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả cho việc đi đường và gửi đồ đạc. Cũng gọi là Cước tiền — Ngày nay ta chỉ hiểu là tiền trả cho việc gửi thư đồ đạc đi nơi khác mà thôi.

▸ Từng từ:
荒費 hoang phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để hao tốn một cách vô ích.

▸ Từng từ:
訟費 tụng phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc tiêu dùng vào việc thưa kiện.

▸ Từng từ:
費力 phí lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốn sức, uổng sức.

▸ Từng từ:
費心 phí tâm

Từ điển trích dẫn

1. Tổn hao tâm lực.
2. Bỏ công, có lòng giúp (tiếng khách sáo, lễ phép). ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đa tạ đại gia phí tâm thể lượng" (Đệ thập lục hồi) Cảm ơn ông anh có lòng bỏ công thể tất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để hết lòng dạ vào — Ta còn hiểu là uổng công để lòng dạ vào việc gì.

▸ Từng từ:
費損 phí tổn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng tiền bạc vào việc gì. Truyện Trê Cóc có câu: » Vợ chồng Trê những ngậm ngùi, ra vào phí tổn hết bao cũng đành «.

▸ Từng từ:
費日 phí nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ uổng thời giờ — Hao tốn ngày giờ.

▸ Từng từ:
費犯 phí phạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng uổng, không biết dè dặt ( chỉ người Việt Nam dùng từ ngữ này ).

▸ Từng từ:
費用 phí dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng — Tiền bạc tiêu dùng.

▸ Từng từ:
費神 phí thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để tâm trí vào việc gì.

▸ Từng từ:
路費 lộ phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền chi dùng trong lúc đi đường.

▸ Từng từ:
軍費 quân phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự tiêu dùng tiền bạc của cái cho binh đội.

▸ Từng từ:
運費 vận phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc trả cho việc chuyên chở.

▸ Từng từ:
郵費 bưu phí

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trả cho việc gửi thư từ đồ vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả cho việc gửi thư từ đồ vật.

▸ Từng từ:
需費 nhu phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc cần dùng để chi tiêu vào việc gì.

▸ Từng từ:
生產費 sinh sản phí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền tiêu dùng vào việc sinh đẻ của đàn bà. Cũng gọi là Sản phí.

▸ Từng từ: