貴 - quý
名貴 danh quý

Từ điển trích dẫn

1. Có danh vọng và đáng kính trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có tiếng tăm và đáng kính trọng.

▸ Từng từ:
富貴 phú quý

phú quý

phồn thể

Từ điển phổ thông

giàu sang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu sang, tức có nhiều tiền của và có địa vị chức tước. Đoạn trường tân thanh có câu: » phong lưu phú qu‎ý ai bì, Vườn xuân một cửa để bia muôn đời «. Công danh phú quý : Có công nghiệp, có danh dự, được giàu được sang. » Công danh phú quý màng chi, cho bằng thong thả mặc khi vui lòng « ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
寶貴 bảo quý

bảo quý

phồn thể

Từ điển phổ thông

quý báu, giá trị, quý giá

Từ điển trích dẫn

1. Trân quý, rất có giá trị. ◇ Chiến quốc sách : "Phù ngọc sanh ư san, chế tắc phá yên, phi phất bảo quý hĩ. Nhiên thái phác bất hoàn" , , . (Tề sách tứ , Nhan Xúc thuyết Tề vương ) Ngọc sinh ở núi, đem nó đẽo gọt thì sẽ hỏng. Không phải là nó không quý. Nhưng không còn được vẹn cái mộc mạc tự nhiên của nó nữa.

▸ Từng từ:
昂貴 ngang quý

ngang quý

phồn thể

Từ điển phổ thông

đắt tiền, xa hoa, có giá

▸ Từng từ:
權貴 quyền quý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao sang có thế lực địa vị.

▸ Từng từ:
珍貴 trân quý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng giá — Rất yêu mến.

▸ Từng từ:
矜貴 căng quý

Từ điển trích dẫn

1. Khoe khoang, tự cho mình là tôn quý. ◇ Tùy Thư : "Thì Dương Tố thị tài căng quý, khinh vũ triều thần" , (Quyển tứ thập cửu , Ngưu Hoằng truyện ).
2. Cao quý. ◇ Hòa Bang Ngạch : "Ngã gia tiểu nương tử xuất thân căng quý, môn mi Vương, Tạ, giáp đệ Kim, Trương" , , (Dạ đàm tùy lục , Lâu phương hoa ). § "Vương, Tạ, Kim, Trương" đều là những thế gia vọng tộc.
3. Trân quý. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Duy hữu bạch thạch hoa lan vi trước nhất khỏa thanh thảo, diệp đầu thượng lược hữu hồng sắc, đãn bất tri thị hà danh thảo, giá dạng căng quý?" , , , (Đệ nhất nhất lục hồi) Chỉ có một cái bờ rào hoa bằng đá trắng bao quanh một cây xanh, đầu lá hơi đỏ. Không biết là cây gì mà quý hóa như thế?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoe khoang, cho mình là hay là quý.

▸ Từng từ:
貴乎 quý hồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng quý ở chỗ. Ca dao có câu: » Mồ cha có đứa sợ đòn, Quý hồ kiếm d0ược chồng dòn thì thôi «.

▸ Từng từ:
貴人 quý nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cao sang. Ca dao có câu: » Cái là sen rủ cái củ sen chìm, Bao nhiêu quý vật lại tìm quý nhân «.

▸ Từng từ:
貴價 quý giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có giá trị cao — Rất đáng trọng.

▸ Từng từ:
貴兄 quý huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người anh của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴友 quý hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông bạn của ngài ( lời tôn xưng ) — Người bạn quý, giúp đỡ nhiều cho mình.

▸ Từng từ:
貴國 quý quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất nước của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴地 quý địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê quán của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴士 quý sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nho học rộng, đậu cao, làm quan to.

▸ Từng từ:
貴妃 quý phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ thứ của vua.

▸ Từng từ:
貴姓 quý tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ của ngài, tên họ của ngài ( dùng làm lời tôn xưng khi hỏi tên họ người khác ). » Xin tường quý tính đại danh được nhờ « ( Nhi độ mai ).

▸ Từng từ:
貴娘 quý nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người đàn bà con gái, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
貴嬪 quý tần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại vợ thứ của vua.

▸ Từng từ:
貴子 quý tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa con làm rạng rỡ cha mẹ gia đình.

▸ Từng từ:
貴官 quý quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan cao sang — Tiếng gọi ông quan với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
貴客 quý khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cao sang tới nhà mình, tới cửa tiệm của mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Về đây nước trước bẻ hoa, Vương tôn quý khách ắt là đua nhau « — Tiếng người bán hàng tôn xưng người tới mua hàng.

▸ Từng từ:
貴寓 quý ngụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi ở của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴幹 quý cán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm của ngài ( tiếng tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴庚 quý canh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi tác của ngài ( tiếng tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴府 quý phủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi nhà ở hoặc chỗ làm việc của người khác, với ý tôn xưng..

▸ Từng từ:
貴弟 quý đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Em trai của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴德 quý đức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao sang và có nết lớn.

▸ Từng từ:
貴戚 quý thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ ngoại của nhà vua.

▸ Từng từ:
貴族 quý tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ cao sang.

▸ Từng từ:
貴派 quý phái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng họ cao sang.

▸ Từng từ:
貴物 quý vật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ có giá trị cao. Ca dao có câu: » Cái lá sen rủ, cái củ sen chìm, Bao nhiêu quý vật đi tìm quý nhân «.

▸ Từng từ:
貴相 quý tướng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp cử chỉ bên ngoài cho biết cuộc đời sang cả của một người.

▸ Từng từ:
貴職 quý chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi ông quan, hoặc người kia làm việc chánh phủ, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
貴貨 quý hóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật có giá trị — Ta còn hiểu là đáng yêu thích, đáng xem làm trọng.

▸ Từng từ:
貴貫 quý quán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quê hương của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴賤 quý tiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sang và hèn.

▸ Từng từ:
貴鄉 quý hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng quê của ngài ( lời tôn xưng ).

▸ Từng từ:
貴重 quý trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho là cao cả đáng kính.

▸ Từng từ:
貴金 quý kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ kim loại quý ( vàng bạc… ).

▸ Từng từ:
貴門 quý môn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gia đình cao sang.

▸ Từng từ:
貴顯 quý hiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao sang vẻ vang, chỉ người đậu đạt, có chức vị cao.

▸ Từng từ:
踊貴 dũng quý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắt vọt lên. Giá cả tăng vọt lên.

▸ Từng từ:
騰貴 đằng quý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắt vọt lên, nói về giá cả gia tăng thình lình. Như Đằng dũng , Đằng dược .

▸ Từng từ:
高貴 cao quý

Từ điển trích dẫn

1. Giai cấp hoặc địa vị cao. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất dạng giá ốc lí đích nhân, nan đạo thùy hựu bỉ thùy cao quý ta?" , ? (Đệ tam thất hồi) Cũng đều là người trong nhà cả, chả lẽ lại ai quý hơn ai?
2. Yêu quý, trân quý. ◇ Lí Ngư : "Nhiên hạc chi thiện lệ thiện vũ, dữ lộc chi nan nhiễu dị tuần, giai phẩm chi cực cao quý giả" , 鹿, (Nhàn tình ngẫu kí , Di dưỡng , Súc dưỡng cầm ngư ).
3. Tôn trọng, coi trọng. ◇ Ngư hoạn : "Nhân giai dĩ thị tăng chi. Duy thiếu phủ Khổng Dung cao quý kì tài" , , , . (Điển lược ). § "Nễ Hành" ỷ tài mình, thường tỏ ra ngạo mạn, nên ai cũng ghét, trừ Khổng Dung.
4. Cao thượng tôn quý (thường nói về phẩm đức). ◇ Tào Ngu : "Ngã giác đắc tha cánh cao quý liễu" (Lôi vũ , Đệ nhất mạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáng yêu mến kính trọng.

▸ Từng từ:
富貴花 phú qu‎ý hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài hoa giàu sang, một tên chỉ hoa mẫu đơn, vì thường được trồng ở nhà giàu sang.

▸ Từng từ:
夫貴婦榮 phu quý phụ vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chồng có chức tước thì vợ được vẻ vang. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ngỡ là phu quý phụ vinh, ai ngờ một phú tan tành thịt xương «.

▸ Từng từ: