護 - hộ
保護 bảo hộ

bảo hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo hộ, che chở, bảo vệ

Từ điển trích dẫn

1. Che chở giữ gìn. ☆ Tương tự: "bảo vệ" , "tí hộ" , "đản hộ" , "hãn vệ" , "hộ vệ" , "hồi hộ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giữ gìn.

▸ Từng từ:
守護 thủ hộ

Từ điển trích dẫn

1. Bảo hộ, che chở. ◇ Tấn Thư : "Sở cư trai tiền chủng nhất chu tùng, hằng tự thủ hộ" , (Tôn Sở truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ che chở.

▸ Từng từ:
幫護 bang hộ

Từ điển trích dẫn

1. Giúp đỡ, che chở. ◇ Thủy hử truyện : "Lỗ Đạt giá nhân, nguyên thị ngã phụ thân lão Kinh lược xứ quân quan, vi nhân yêm giá lí vô nhân bang hộ, bát tha lai tố cá đề hạt" , , , (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt người này là quân quan bên nha Kinh lược phụ thân tôi, vì chỗ bên tôi không có người giúp đỡ, nên chuyển hắn sang đây làm đề hạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ, che chở.

▸ Từng từ:
庇護 tí hộ

tí hộ

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giữ gìn cho.

tý hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

che trở, bảo vệ

▸ Từng từ:
愛護 ái hộ

ái hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

yêu thương, yêu chiều, yêu mến

Từ điển trích dẫn

1. Thương yêu che chở. ◇ Hồng Tốn : "Kinh đô trung hạ chi hộ bất trọng sanh nam, mỗi sanh nữ, tắc ái hộ như phủng bích kình châu" , , (Dương cốc mạn lục ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến che chở.

▸ Từng từ:
掩護 yểm hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chỡ, giúp đỡ. Thường dùng làm từ ngữ quân sự. Cũng như: Yểm trợ.

▸ Từng từ:
擁護 ủng hộ

ủng hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ủng hộ, giúp đỡ, trợ giúp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng đỡ che chở.

▸ Từng từ:
救護 cứu hộ

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp bênh vực. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Mỗi gia môn nội các trí nhất la, đãn nhất gia hữu tặc, si đắc la hưởng, thập gia câu khởi cứu hộ" , , , (Quyển thập thất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

▸ Từng từ:
監護 giám hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay thế cha mẹ của đứa trẻ mồ côi hoặch xa gia đình, để coi sóc đời sống và che chở cho chúng.

▸ Từng từ:
看護 khán hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chăm nom giúp đỡ.

▸ Từng từ:
蔽護 tế hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giúp đở.

▸ Từng từ:
護卒 hộ tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đi theo để bảo vệ.

▸ Từng từ:
護喪 hộ tang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ công việc cho nhà có người chết.

▸ Từng từ:
護從 hộ tòng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo để che chở.

▸ Từng từ:
護法 hộ pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự giữ gìn phép Phật — Tên một vị Bồ tát — Tên một chức sắc của đạo Cao đài ở Nam phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
護照 hộ chiếu

hộ chiếu

phồn thể

Từ điển phổ thông

hộ chiếu

Từ điển trích dẫn

1. Sổ thông hành. ◎ Như: "ngoại giao hộ chiếu" .

▸ Từng từ:
護生 hộ sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hộ sản .

▸ Từng từ:
護產 hộ sản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ giữ gìn cho người đàn bà sinh nở.

▸ Từng từ:
護符 hộ phù

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bùa để giữ gìn thân mình.

▸ Từng từ:
護衛 hộ vệ

hộ vệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hộ vệ, bảo vệ người khác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở gìn giữ.

▸ Từng từ:
護身 hộ thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ gìn tính mạng mình.

▸ Từng từ:
護送 hộ tống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa đi và che chở dọc đường.

▸ Từng từ:
護隄 hộ đê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảo vệ bờ đất cao để chống nạn lụt.

▸ Từng từ:
護駕 hộ giá

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảo vệ cho xe của vua, tức cho vua.

▸ Từng từ:
辯護 biện hộ

biện hộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

biện hộ, bào chữa

Từ điển trích dẫn

1. Dùng lí lẽ chứng cứ để bênh vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lí lẽ để bàn bạc bênh vực cho người khác.

▸ Từng từ:
遮護 già hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở.

▸ Từng từ:
都護 đô hộ

Từ điển trích dẫn

1. Tên chức quan ngày xưa. § Tức trưởng quan đặt tại các khu vực ở biên cương. Sau mở rộng tới các thuộc địa của Trung Quốc. ◇ Vương Duy : "Đô hộ quân thư chí, Hung Nô vi Tửu Tuyền" , (Lũng Tây hành 西).
2. Tên một loài chim (truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chức quan có từ đời Hán, cai trị những vùng đất phụ thuộc Trung Hoa — Nay ta hiểu là cai trị.

▸ Từng từ:
阿護 a hộ

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "a bảo".

▸ Từng từ:
保護人 bảo hộ nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người có tư cách pháp lí để thay mặt chịu trách nhiệm cho một người chưa đến tuổi trưởng thành. § Còn gọi là "giám hộ nhân" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tư cách pháp lí để thay mặt cha mẹ của đứa trẻ mồ côi mà chăm sóc cho đứa trẻ đó.

▸ Từng từ: