ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
護 - hộ
幫護 bang hộ
Từ điển trích dẫn
1. Giúp đỡ, che chở. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Lỗ Đạt giá nhân, nguyên thị ngã phụ thân lão Kinh lược xứ quân quan, vi nhân yêm giá lí vô nhân bang hộ, bát tha lai tố cá đề hạt" 魯達這人, 原是我父親老經略處軍官, 為因俺這裏無人幫護, 撥他來做個提轄 (Đệ tam hồi) Lỗ Đạt người này là quân quan bên nha Kinh lược phụ thân tôi, vì chỗ bên tôi không có người giúp đỡ, nên chuyển hắn sang đây làm đề hạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ, che chở.
▸ Từng từ: 幫 護
都護 đô hộ
Từ điển trích dẫn
1. Tên chức quan ngày xưa. § Tức trưởng quan đặt tại các khu vực ở biên cương. Sau mở rộng tới các thuộc địa của Trung Quốc. ◇ Vương Duy 王維: "Đô hộ quân thư chí, Hung Nô vi Tửu Tuyền" 都護軍書至, 匈奴圍酒泉 (Lũng Tây hành 隴西行).
2. Tên một loài chim (truyền thuyết).
2. Tên một loài chim (truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chức quan có từ đời Hán, cai trị những vùng đất phụ thuộc Trung Hoa — Nay ta hiểu là cai trị.
▸ Từng từ: 都 護