ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
警 - cảnh
機警 cơ cảnh
警吏 cảnh lại
Từ điển trích dẫn
1. Cảnh sát. ◇ Diệp Thánh Đào 葉聖陶: "Vị cập đình hộ, cảnh lại thập sổ bối phong ủng nhi nhập, Thủ Trở, A Tùng, lệnh mẫu xuất môn" 未及庭戶, 警吏十數輩蜂擁而入, 首阻阿松, 令母出門 (Cùng sầu 窮愁) Chưa tới nhà, một bầy cảnh sát hơn mười người xúm nhau mà vào, Thủ Trở, A Tùng, bảo mẹ ra cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các viên chức hạng thấp của ngành cảnh sát.
▸ Từng từ: 警 吏
警告 cảnh cáo
警察 cảnh sát
Từ điển trích dẫn
1. Nhân viên coi việc giữ gìn an ninh trật tự công cộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phòng ngừa bất trắc, xem xét an ninh chung. Một ngành quan trọng của quốc gia. Người đứng đầu ngành Cảnh sát tại một địa phương gọi là Cảnh sát trưởng. Cơ quan cảnh sát tại địa phương gọi là Cảnh sát cục.
▸ Từng từ: 警 察
警戒 cảnh giới
Từ điển trích dẫn
1. Cáo giới, khiến cho chú ý.
2. Cảnh giác, phòng thủ. ◇ Hán Thư 漢書: "Vãng giả Nam Sơn đạo tặc trở sơn hoành hành, phiếu kiếp lương dân, sát phụng pháp lại, đạo lộ bất thông, thành môn chí dĩ cảnh giới" 往者南山盜賊阻山橫行, 剽劫良民, 殺奉法吏, 道路不通, 城門至以警戒 (Vương Tôn truyện 王尊傳).
3. Cảnh vệ, người giữ việc phòng bị.
2. Cảnh giác, phòng thủ. ◇ Hán Thư 漢書: "Vãng giả Nam Sơn đạo tặc trở sơn hoành hành, phiếu kiếp lương dân, sát phụng pháp lại, đạo lộ bất thông, thành môn chí dĩ cảnh giới" 往者南山盜賊阻山橫行, 剽劫良民, 殺奉法吏, 道路不通, 城門至以警戒 (Vương Tôn truyện 王尊傳).
3. Cảnh vệ, người giữ việc phòng bị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn dạy khuyên ngăn.
▸ Từng từ: 警 戒
警鐘 cảnh chung
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng chuông báo sự phi thường hay tình huống nguy hiểm. Thường dùng cho việc phòng hỏa, phòng trộm cướp, v.v. ◇ Hứa Địa San 許地山: "Thuyền thượng để thủy thủ, tri đạo hỏa khởi, mang trứ giải khai thủy long. Cảnh chung hưởng khởi lai liễu" 船上底水手, 知道火起, 忙着解開水龍. 警鐘響起來了 (Nữ nhi tâm 女兒心).
2. Tỉ dụ tin tức sự việc để cảnh tỉnh người ta.
2. Tỉ dụ tin tức sự việc để cảnh tỉnh người ta.
▸ Từng từ: 警 鐘