ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
識 - chí, thức
嘗識 thường thức
常識 thường thức
舊識 cựu thức
Từ điển trích dẫn
1. Người quen biết cũ. § Cũng nói là "cựu tri" 舊知. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Tứ lân phi cựu thức, Vô dĩ thoại trung tràng" 四鄰非舊識, 無以話中腸 (Xuân nguyệt 春月) Láng giềng chung quanh không phải là những người quen biết cũ, Đâu thể cùng nói chuyện ruột gan của mình ra được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ quen biết cũ.
▸ Từng từ: 舊 識
認識 nhận thức
Từ điển phổ thông
nhận thức
Từ điển trích dẫn
1. Đã từng quen biết nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tùy tại kinh trung đích tri hữu thử nhất môn liên tông chi tộc, dư giả giai bất nhận thức" 隨在京中的知有此一門連宗之族, 餘者皆不認識 (Đệ lục hồi) Ở kinh đô, (ngoài Vương phu nhân và người anh cả của bà ta) là biết có người họ xa này, ngoài ra không ai biết cả.
2. Nhận biết, biết được. ◎ Như: "tha thượng tiểu học tiền, dĩ nhận thức ngận đa tự" 他上小學前, 已認識很多字.
2. Nhận biết, biết được. ◎ Như: "tha thượng tiểu học tiền, dĩ nhận thức ngận đa tự" 他上小學前, 已認識很多字.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết thật chắc chắn, rõ ràng — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là quen biết.
▸ Từng từ: 認 識
賞識 thưởng thức
不識時務 bất thức thời vụ
Từ điển trích dẫn
1. Không hiểu tình thế hoặc thời vận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Kim sổ nhân giai bị Tháo diệt, thiên hạ vô nhân hĩ. Độc hữu Lưu Dự Châu bất thức thời vụ, cường dữ tranh quyền" 今數人皆被操滅, 天下無人矣. 獨有劉豫州不識時務, 強與爭權 (Đệ tứ thập tứ hồi) Bây giờ mấy người ấy đều bị (Tào) Tháo giết cả rồi, thiên hạ không còn ai (địch lại) nữa! Chỉ có Lưu Dự Châu là không thức thời, mới dám gượng gạo tranh quyền.
▸ Từng từ: 不 識 時 務