識 - chí, thức
八識 bát thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ tám thứ biết, gồm Nhãn thức Nhĩ thức, Thân thức, Ý thức, Mạt-na thức và A-lại-da thức.

▸ Từng từ:
唯識 duy thức

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ Phật giáo: chỉ có "thức" , các pháp đều từ "thức" mà sinh ra, không có gì nằm ngoài "thức".
2. Tên gọi tắt của kinh sách Phật giáo "Nhị thập duy thức luận" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ có cái tinh thần phân biệt được chư pháp.

▸ Từng từ:
嘗識 thường thức

thường thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

thường thức

▸ Từng từ:
學識 học thức

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn và tri thức. ◎ Như: "tha học thức phong phú, kiến văn quảng bác" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết do việc học tập đem lại.

▸ Từng từ:
寡識 quả thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết ít ỏi, nhỏ bé.

▸ Từng từ:
常識 thường thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết chung, lúc nào cũng cần có.

▸ Từng từ:
意識 ý thức

ý thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ý thức
2. nhận ra, thấy được

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những điều thấy được, biết được trong lòng, trong đầu óc.

▸ Từng từ:
才識 tài chí

tài chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi sáng suốt

▸ Từng từ:
智識 trí thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
標識 tiêu chí

tiêu chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ký hiệu
2. tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá, dấu hiệu

▸ Từng từ:
淹識 yêm thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết sâu xa. Học vấn cao sâu.

▸ Từng từ:
潛識 tiềm thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần sinh hoạt tâm linh ngấm ngầm mà ta không tự biết được.

▸ Từng từ:
知識 tri thức

tri thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

tri thức, kiến thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nhận biết về bên ngoài.

▸ Từng từ:
稍識 sảo thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sảo thông .

▸ Từng từ:
舊識 cựu thức

Từ điển trích dẫn

1. Người quen biết cũ. § Cũng nói là "cựu tri" . ◇ Nguyên Chẩn : "Tứ lân phi cựu thức, Vô dĩ thoại trung tràng" , (Xuân nguyệt ) Láng giềng chung quanh không phải là những người quen biết cũ, Đâu thể cùng nói chuyện ruột gan của mình ra được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ quen biết cũ.

▸ Từng từ:
見識 kiến thức

kiến thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiến thức, tri thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết.

▸ Từng từ:
認識 nhận thức

nhận thức

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhận thức

Từ điển trích dẫn

1. Đã từng quen biết nhau. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tùy tại kinh trung đích tri hữu thử nhất môn liên tông chi tộc, dư giả giai bất nhận thức" , (Đệ lục hồi) Ở kinh đô, (ngoài Vương phu nhân và người anh cả của bà ta) là biết có người họ xa này, ngoài ra không ai biết cả.
2. Nhận biết, biết được. ◎ Như: "tha thượng tiểu học tiền, dĩ nhận thức ngận đa tự" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết thật chắc chắn, rõ ràng — Trong Bạch thoại còn có nghĩa là quen biết.

▸ Từng từ:
識時 thức thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu biết về mọi sự việc đang xảy ra.

▸ Từng từ:
識者 thức giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hiểu biết. Người có học vấn.

▸ Từng từ:
賞識 thưởng thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem, dùng cho biết cái hay, cái đẹp.

▸ Từng từ:
遠識 viễn thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự hiểu biết xa rộng.

▸ Từng từ:
陰識 âm thức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ khắc lõm ở các đồ vật cổ.

▸ Từng từ:
雜識 tạp chí

tạp chí

phồn thể

Từ điển phổ thông

tạp chí

▸ Từng từ:
唯識論 duy thức luận

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi tác phẩm của "Bát-nhã Lưu-chi" , dịch "Duy thức nhị thập luận" của luận sư "Thế Thân" .
2. Chỉ "Thành duy thức luận" .

▸ Từng từ:
不識時務 bất thức thời vụ

Từ điển trích dẫn

1. Không hiểu tình thế hoặc thời vận. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim sổ nhân giai bị Tháo diệt, thiên hạ vô nhân hĩ. Độc hữu Lưu Dự Châu bất thức thời vụ, cường dữ tranh quyền" , . , (Đệ tứ thập tứ hồi) Bây giờ mấy người ấy đều bị (Tào) Tháo giết cả rồi, thiên hạ không còn ai (địch lại) nữa! Chỉ có Lưu Dự Châu là không thức thời, mới dám gượng gạo tranh quyền.

▸ Từng từ: