該 - cai
應該 ưng cai

ưng cai

phồn thể

Từ điển phổ thông

nên, phải, cần thiết

Từ điển trích dẫn

1. Lẽ đương nhiên, tất nhiên. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Ngã môn đệ huynh tỉ muội đô nhất dạng, tha môn đắc tội liễu nhân, ngã thế tha bồi cá bất thị, dã thị ưng cai đích" , , , (Đệ tứ thập tứ hồi) Anh em chị em chúng tôi cũng như là một, nếu họ có lỗi với ai, tôi thay họ xin lỗi, cũng là lẽ đương nhiên.
2. Nên, cần phải.

▸ Từng từ:
活該 hoạt cai

Từ điển trích dẫn

1. Đáng đời, đáng kiếp. ◇ Văn Nhất Đa : "Dĩ kinh khuyến trở quá liễu, tha môn bất thính, tử liễu hoạt cai" , , (Thú, nhân, quỷ , , ).
2. Nên, phải, cần phải, tất nhiên. ◇ Lương Bân : "Hài tử môn! Đa nương môn khả tựu yếu lão liễu, yếu bạch liễu đầu phát, bạch liễu hồ tử liễu, hoạt cai nhĩ môn giá thanh niên nhất đại hưởng hạnh phúc" ! , , , (Bá hỏa kí , Nhị tứ ).

▸ Từng từ:
淹該 yêm cai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu rộng. Chỉ học vấn sâu rộng. Cũng như Yêm bác .

▸ Từng từ:
該博 cai bác

Từ điển trích dẫn

1. Học thức uyên bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm rộng rãi, chỉ học vấn rộng lớn.

▸ Từng từ:
該治 cai trị

Từ điển trích dẫn

1. Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt cho yên mọi việc. Nay ta hiểu theo nghĩa cưỡi đầu cưỡi cổ là sai.

▸ Từng từ:
該管 cai quản

Từ điển trích dẫn

1. Trông nom bao quát mọi việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông nom bao quát mọi việc.

▸ Từng từ:
該綜 cai tông

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, bao quát. ◇ Tuệ Kiểu : "Phong vân tinh túc, đồ sấm vận biến, mạc bất cai tông, tự ngôn thiên hạ văn lí tất kỉ tâm phúc" 宿, , , (Cao tăng truyện , Dịch kinh thượng , Đàm Kha Già La ).

▸ Từng từ:
該總 cai tổng

Từ điển trích dẫn

1. Tổng quát, bao quát. § Cũng viết là . ◇ Tống Kì : "Công vu học vô bất cai tổng, tinh lực cường kí, tuyệt nhân viễn thậm" , , (Tôn bộc xạ hành trạng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng đầu một Tổng thời xưa.

▸ Từng từ:
該貫 cai quán

Từ điển trích dẫn

1. Bao gồm thông suốt. ◇ Tục tư trị thông giám : "Nhật dữ chư nho thảo luận kinh, sử, tính lí, âm dương, thuật số, mĩ bất cai quán" , , , , , (Nguyên thành tông đại đức nguyên niên ).
2. Tương thông. ◇ Du Thành : "Nhược phù bố trí khai hạp, thủ vĩ cai quán, khúc chiết quan kiện, ý tứ thường tân, nhược phương nhược viên, nhược trường nhược đoản, đoạn tự hữu thành mô, bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã" , , , , , , , (Hùynh tuyết tùng thuyết , Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm thông suốt. Như Cai bác.

▸ Từng từ:
該贍 cai thiệm

Từ điển trích dẫn

1. Học vấn sâu rộng, uyên bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm phong phú, chỉ học vấn rộng rãi.

▸ Từng từ: