ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
角 - cốc, giác, giốc, lộc
正角 chánh giác
海角 hải giác
Từ điển trích dẫn
1. Doi đất, mũi đất nhô ra biển.
2. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Trương Vũ 張雨: "Chiếu thư khoan đại đáo hải giác, Hà bắc cơ manh tranh đảo qua" 詔書寬大到海角, 河北饑氓爭倒戈 (Đáp Dương Liêm Phu 答楊廉夫).
3. Cái tù và (ống để thổi ra tiếng) làm bằng vỏ ốc biển. ◇ Tây du bổ 西游補: "Ngoại diện hựu lôi cổ nhất thông, xuy khởi hải giác, kích động vân bản" 外面又擂鼓一通, 吹起海角, 擊動雲板 (Đệ bát hồi).
2. Hình dung nơi rất xa xôi. ◇ Trương Vũ 張雨: "Chiếu thư khoan đại đáo hải giác, Hà bắc cơ manh tranh đảo qua" 詔書寬大到海角, 河北饑氓爭倒戈 (Đáp Dương Liêm Phu 答楊廉夫).
3. Cái tù và (ống để thổi ra tiếng) làm bằng vỏ ốc biển. ◇ Tây du bổ 西游補: "Ngoại diện hựu lôi cổ nhất thông, xuy khởi hải giác, kích động vân bản" 外面又擂鼓一通, 吹起海角, 擊動雲板 (Đệ bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi đất nhô ra biển — Góc biển, chỉ nơi cực xa xôi. Cũng nói là Hải giác thiên nhai ( chân trời góc bể ).
▸ Từng từ: 海 角
鼓角 cổ giác
Từ điển trích dẫn
1. Trống và tù và, hai loại nhạc khí dùng làm hiệu lệnh trong quân, đêm thì dùng để điểm canh. ◇ Vu Khiêm 于謙: "Ngũ canh nhân tận khởi, Cổ giác động biên thành" 五更人盡起, 鼓角動邊城 (Tòng quân ngũ canh chuyển 從軍五更轉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trống và tù và bằng sừng, dùng trong quân đội thời xưa.
▸ Từng từ: 鼓 角