製 - chế
御製 ngự chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ văn thơ do vua làm ra. » Thi văn ngự chế bày ra « ( Thơ cổ ).

▸ Từng từ:
打製 đả chế

đả chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

rèn kim loại

▸ Từng từ:
新製 tân chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mới làm ra.

▸ Từng từ:
機製 cơ chế

cơ chế

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ chế, sự vận hành, sự hoạt động

▸ Từng từ:
泡製 bào chế

Từ điển trích dẫn

1. Quá trình dùng nguyên liệu dược thảo chế thành thuốc. ◇ Hoa nguyệt ngân : "Luyện thành dược hoàn nhất bàn, danh vi "Cam lộ liệu cơ hoàn", ban cấp ngụy quan, lệnh dân gian như pháp bào chế" , , , (Đệ tứ cửu hồi ).
2. (Theo cách xưa) làm việc; làm theo (y như trước). ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Đẳng minh nhật tảo tẩu, y cựu như pháp bào chế, dã bất phạ tha phi thượng thiên khứ" , , (Đệ ngũ hồi).

▸ Từng từ:
炒製 sao chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rang lên rồi trộn lẫn, công việc của người đông y sĩ, việc làm thuốc.

▸ Từng từ:
炮製 bào chế

Từ điển trích dẫn

1. Sao nướng, chế các vị thuốc. ◇ Nguyên điển chương : "Kì tính đại nhiệt hữu độc, y phương bào chế khả dĩ nhập dược" , (Sử bộ lục , Nho lại ).
2. Chỉ nấu nướng. ◇ Vương Sĩ Mĩ : "Lão chi thư hựu khứ thân tự chưởng chước (...) bào chế mĩ vị khả khẩu đích thủ bái nhục" (...) (Thiết toàn phong , Đệ nhất bộ đệ nhất chương ).
3. Xử lí, bạn lí. ◇ Sa Đinh : "Đối ư giá cá kinh nhân sự biến, nhược y lão thái thái hòa thái thái đích chủ trương, thị cai đồng nông hội hội trưởng sự kiện nhất dạng bào chế đích" , , (Phòng không ).
4. Sửa trị, chế phục. ◇ Hồng Lâu Mộng : "(Hạ gia tiểu thư) kiến Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa, nhược bất sấn nhiệt táo nhất khí bào chế, tương lai tất bất năng tự thụ kì xí hĩ" (), , , (Đệ thất thập cửu hồi) (Chị nhà họ Hạ) thấy Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ, nếu không sửa trị ngay từ đầu thì sau này tất không thể phất cờ cầm đầu được.
5. Đặt ra, tạo ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao nướng, chế các vị thuốc — Ngày nay Bào chế là chế tạo các loại thuốc.

▸ Từng từ:
製作 chế tác

Từ điển trích dẫn

1. Làm ra, chế tạo. ◇ Lí Phục Ngôn : "Kì cung khuyết giai kim ngân, hoa mộc lâu điện, giai phi nhân thế chi chế tác" , 殿, (Tục huyền quái lục , Dương cung chánh ).
2. Tả tác, soạn thuật.
3. Chỉ tác phẩm.

▸ Từng từ:
製裁 chế tài

Từ điển trích dẫn

1. Hình thức may cắt. ◇ Hậu Hán Thư : "Hiếu ngũ sắc y phục, chế tài giai hữu vĩ hình" , (Nam Man truyện , Tây nam di 西).
2. Thể tài văn chương. ◇ Nhan thị gia huấn : "Nghi dĩ cổ chi chế tài vi bổn, kim chi từ điệu vi mạt, tịnh tu lưỡng tồn, bất khả thiên khí dã" , 調, , (Văn chương ).

▸ Từng từ:
製造 chế tạo

Từ điển trích dẫn

1. Đem nguyên liệu gia công làm thành đồ vật. ◇ Ngô Tăng : "Huy Tông Sùng Ninh tứ niên, tuế thứ Ất Dậu, chế tạo cửu đỉnh" , , (Năng cải trai mạn lục , Kí sự nhất ).
2. Soạn thảo, trứ tác. ◇ Huyền Trang : "Luận Sư ư thử chế tạo kinh bộ "Bì bà sa luận"" 》(Đại Đường Tây vực kí 西, A Du Đà quốc ).
3. Quy hoạch bố trí.
4. Gây ra, tạo thành (tình cảnh, cục diện...). Thường hàm nghĩa giễu cợt, mỉa mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra.

▸ Từng từ:
製造局 chế tạo cục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xưởng đúc binh khí.

▸ Từng từ:
嗣徳聖製詩文 tự đức thánh chế thi văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ thơ văn bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, có 8 quyển.

▸ Từng từ:
御製北巡詩集 ngự chế bắc tuần thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, làm nhân dịp tuần du Bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
御製武功詩集 ngự chế vũ công thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, nói về công lao đánh dẹp giặc giã trong nước.

▸ Từng từ:
御製越史總詠集 ngự chế việt sử tổng vịnh tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Hán của vua Tự Đức nhà Nguyễn, gồm các bài vịnh lịch sử nước nhà.

▸ Từng từ:
御製名勝圖繪詩集 ngự chế danh thắng đồ hội thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Thiệu Trị nhà Nguyễn, gồm các bài thơ vịnh những phong cảnh đẹp.

▸ Từng từ:
御製剿平南圻賊寇詩集 ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ chữ Hán của vua Minh Mệnh nhà Nguyễn, gồm những bài thơ nói về việc đánh dẹp Lê Văn Khôi trong thời gian 1833-1835.

▸ Từng từ: