華 - hoa, hóa
中華 trung hoa

trung hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là "Bắc Kinh" Běijīng.

▸ Từng từ:
光華 quang hoa

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu sáng.
2. Vẻ vang. ☆ Tương tự: "vinh diệu" 耀, "quang vinh" . ◇ Chu Thư : "Diệc túc quang hoa thân thế" (Lí Hiền truyện ) Cũng đủ vẻ vang thân thế.
3. Chói lọi, rực rỡ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Thượng phóng trước nhất khỏa quế viên đại đích châu tử, quang hoa diệu mục" , 耀 (Đệ cửu thập nhị hồi) Trên đặt một hạt châu lớn bằng một cái hột long nhãn, chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rực rỡ đẹp đẽ — Vẻ vang rực rỡ. Như: Vinh hoa.

▸ Từng từ:
國華 quốc hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đẹp đẽ cao quý của một nước.

▸ Từng từ:
奢華 xa hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phung phí vào việc chưng diện loè loẹt, vào cái bề ngoài cho đẹp.

▸ Từng từ:
年華 niên hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi trẻ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nghĩ mệnh bạc tiếc niên hoa, gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng «.

▸ Từng từ:
才華 tài hoa

tài hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

tài giỏi (về nghệ thuật)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và diện mạo đẹp đẽ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiều rằng những đấng tài hoa, thác là thể phách còn là tinh anh «.

▸ Từng từ:
榮華 vinh hoa

vinh hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

vinh hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang đẹp đẽ. Thơ Tản Đà: » Chồng chồng vơ vơ vinh hoa, Mà trong vinh hiển xót xa đã nhiều «.

▸ Từng từ:
法華 pháp hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ kinh Phật, tức Pháp hoa kinh — Chỉ nước Pháp và nước Trung Hoa. Td: Pháp Hoa tự điển ( bộ sách tra chữ Pháp ra chữ Tàu ).

▸ Từng từ:
浮華 phù hoa

phù hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

phù hoa, hư ảo, hão huyền, phù phiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ hời hợt bề ngoài.

▸ Từng từ:
精華 tinh hoa

Từ điển trích dẫn

1. Phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật. ◇ Sử Kí : "Thị phong cương điền trù chi chánh trị, thành quách thất ốc môn hộ chi nhuận trạch, thứ chí xa phục súc sản tinh hoa" , , (Thiên quan thư ).
2. Tinh thần. ◇ Vương Sung : "Tinh hoa kiệt tận, cố tảo yểu tử" , (Luận hành , Thư hư )
3. Vẻ rực rỡ, quang diệu, quang huy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tinh hoa dục yểm liệu ưng nan, Ảnh tự quyên quyên phách tự hàn" , (Đệ tứ thập cửu hồi) Vẻ rực rỡ muốn giấu đi (nhưng) khó, Bóng thì xinh đẹp và ánh sáng trăng thật lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần tốt đẹp cao quý nhất.

▸ Từng từ:
紛華 phân hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều và đẹp, chỉ nơi đông người, cuộc sống đẹp đẽ. Như: Phồn hoa.

▸ Từng từ:
繁華 phiền hoa

phiền hoa

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đông đảo xa xỉ. Cũng đọc Phồn hoa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Người mà đến thế thì thôi, đời phồn hoa cũng là đời bỏ đi « — Sử kí: Lữ bất vị bảo với bà chị của Hoa Dương phu nhân nói với phu nhân rằng: Lấy sắc đẹp mà thờ vua, khi sắc suy thì tình yêu sẽ suy giảm, mà chẳng nhân lúc cây đang buổi phồn hoa mà chờ lúc nhan sắc suy, tình yêu giảm thì dẫu có muốn nói năng một đôi điều cũng không thể nào được nữa ( Tầm nguyên tđ ).

phồn hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

phồn hoa

▸ Từng từ:
芬華 phân hoa

Từ điển trích dẫn

1. Vinh hiển, vinh hoa. ◇ Sử Kí : "Hữu công giả hiển vinh, vô công giả tuy phú vô sở phân hoa" , (Thương Quân liệt truyện ) Ai có công thì hiển vinh, ai không có công thì tuy giàu có cũng không được vinh hoa.
2. Tươi tốt. ◇ Bạch Cư Dị : "Ức tạc ngũ lục tuế, Chước chước thịnh phân hoa" , (Chủng đào ca ) Nhớ ngày trước được năm sáu năm, Sáng rỡ mạnh mẽ tươi tốt.

▸ Từng từ:
英華 anh hoa

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ đẹp của cây cỏ. Tỉ dụ thánh đức của đế vương.
2. Tinh hoa. ◇ Lễ Kí : "Hòa thuận tích trung, nhi anh hoa phát ngoại" , (Nhạc kí ) Hòa thuận chứa bên trong, mà tinh hoa hiện ra ngoài.
3. Hoa sức rực rỡ. ◇ Ngô Tăng : "Suy chuyên chi đầu, giai dĩ ngọc sức, anh hoa tương chúc dã" , , (Năng cải trai mạn lục , Sự thật nhất ) Đầu rui đòn nhà, đều lấy ngọc trang trí, hoa sức liền nối.
4. Danh dự, tiếng tốt. ◇ Hán Thư : "Phù anh hoa, trạm đạo đức" , (Tự truyện thượng ) Bên ngoài tiếng tốt, bên trong đạo đức sâu dày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông hoa đẹp — Phần tốt đẹp, tài giỏi ẩn kín trong người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Anh hoa nhát tiết ra ngoài. Ngàn thu bạc mệnh một đời tài hoa «.

▸ Từng từ:
華僑 hoa kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Trung Hoa sinh sống ở nước ngoài.

▸ Từng từ:
華商 hoa thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà buôn người Tàu.

▸ Từng từ:
華夏 hoa hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi nước Trung Hoa thời cổ.

▸ Từng từ:
華彩 hoa thải

Từ điển trích dẫn

1. Văn vẻ. ◇ Bạch Cư Dị : "Hoa thải thành khả ái, Sanh lí khổ dĩ thương" , (Văn bách sàng ).
2. Đẹp mắt, xinh đẹp. ◇ Tây du kí 西: "Hốt nhiên kiến Ngộ Không khiêu xuất ba ngoại (...) hách đắc chúng hầu nhất tề quỵ hạ đạo: Đại vương, hảo hoa thải da! Hảo hoa thải da!" (...): , ! ! (Đệ tam hồi).

▸ Từng từ:
華族 hoa tộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống dân Trung Hoa, tức Hán tộc.

▸ Từng từ:
華美 hoa mĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
華言 hoa ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đẹp mà trống rỗng, vô nghĩa.

▸ Từng từ:
華閭 hoa lư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, kinh đô của nhà Đinh và nhà Tiền Lê Việt Nam, nay thuộc địa phận tỉnh Ninh bình, Bắc phần.

▸ Từng từ:
葩華 ba hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ rời rạc, phân tán.

▸ Từng từ:
豪華 hào hoa

hào hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

hào hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giàu có đẹp đẽ — Ngày nay ta còn hiểu là vẻ đẹp đẽ và cử chỉ lịch sự của đàn ông.

▸ Từng từ:
郵華 bưu hoa

Từ điển trích dẫn

1. Con tem dán trên thư từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tem dán trên thư từ.

▸ Từng từ:
雯華 văn hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của mây — Đẹp đẽ rực rỡ.

▸ Từng từ:
華盛頓 hoa thịnh đốn

Từ điển trích dẫn

1. Washington, thủ đô Hoa Kì ("Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc" United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm thủ đô Washington của nước Mĩ.

▸ Từng từ:
踵事增華 chủng sự tăng hoa

Từ điển trích dẫn

1. Dựa theo người trước mà phụ họa, tăng thêm bổ ích.

▸ Từng từ: