花 - hoa
催花 thôi hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thúc giục cho hoa nở. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » … Trống thôi hoa rẽ khóm huân do «.

▸ Từng từ:
刨花 bào hoa

bào hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bào gỗ của thợ mộc

▸ Từng từ:
印花 ấn hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con tem, ta còn gọi là bưu hoa ( stempel, timbre ).

▸ Từng từ:
名花 danh hoa

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ hoa đẹp. ◇ Phương Can : "Ngẫu thường gia quả cầu chi khứ, Nhân vấn danh hoa kí chủng lai" , (Đề thịnh lệnh tân đình ).
2. Tỉ dụ kĩ nữ.
3. Tỉ dụ người con gái đẹp. ◎ Như: "danh hoa hữu chủ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài hao đẹp nổi tiếng — Người gái điếm đẹp nổi tiếng.

▸ Từng từ:
國花 quốc hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ hoa được nhìn nhận là tiêu biểu cho cả một nước. Td: Hoa mai của Trung Hoa, hoa Anh đào của Nhật….

▸ Từng từ:
天花 thiên hoa

thiên hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh đậu mùa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ bệnh đậu mùa.

▸ Từng từ:
尋花 tầm hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm hoa, chỉ sự chơi đĩ. Thành ngữ Tầm hoa vấn liễu ( Tìm hoa hỏi liễu ).

▸ Từng từ:
愛花 ái hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

yêu hoa. Chỉ kẻ đa tình, thương yêu những người đàn bà đẹp.

▸ Từng từ:
折花 chiết hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ nhánh hoa — Ý nói làm mất sự trong trắng của người con gái.

▸ Từng từ:
拷花 khảo hoa

khảo hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chạm trổ hoa văn

▸ Từng từ:
探花 thám hoa

thám hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thám hoa (đỗ thứ 3 kỳ thi)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi bậc đậu thứ ba trong khoa thi Đình thời xưa. Phú hỏng thi của Trần Tế Xương: » Nào ai ngờ chữ tốt văn hay, tài Bảng nhỡn Thám hoa lỡ ra cũng hỏng «.

▸ Từng từ:
昙花 đàm hoa

đàm hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây hoa quỳnh
2. cây sung

▸ Từng từ:
春花 xuân hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa nở về mùa xuân — Chỉ người con gái đẹp đang lúc tuổi trẻ.

▸ Từng từ:
晚花 vãn hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóa hoa nở buổi chiều tối — Đón hoa nở muộn, trễ hơn kì hạn thường lệ — Đóa hoa gần tàn.

▸ Từng từ:
曇花 đàm hoa

đàm hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây hoa quỳnh
2. cây sung

Từ điển trích dẫn

1. Hoa quỳnh. ◎ Như: "đàm hoa nhất hiện" ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, diễn tả sự sinh diệt mau chóng. § "Đàm hoa" là tiếng gọi tắt của "ưu đàm bà la hoa" (tiếng Phạn "udumbara"), tức là "vô hoa quả" . Theo truyền thuyết Ấn Độ, hoa này chỉ nở để báo hiệu một "chuyển luân vương" hoặc một vị Phật giáng sinh.

▸ Từng từ:
月花 nguyệt hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng và hoa, cảnh hoa nở trăng sáng, chỉ cảnh đẹp. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nguyệt hoa, hoa nguyệt trùng trùng, trước hoa dưới nguyệt trong lòng xiết đau « — Chỉ sự liên lạc không đứng đắn giữa trai gái. Chỉ sự đĩ thõa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá chơi lại gặp hồi đen, quen mồi lại kiếm ăn miền nguyệt hoa «.

▸ Từng từ:
桂花 quế hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa của cây quế — Cũng chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có cây quế lớn.

▸ Từng từ:
桃花 đào hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa của cây đào.

▸ Từng từ:
棉花 miên hoa

miên hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây bông

▸ Từng từ:
櫻花 anh hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cây anh hoa (lat. Prunus).

▸ Từng từ:
殘花 tàn hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông hoa héo.

▸ Từng từ:
浸花 tẩm hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới dội tắm cho đóa hoa. Chỉ việc tắm gội của người đàn bà đẹp. Đoạn trường tân thanh : » Thang lan rủ bước trướng hồng tẩm hoa «.

▸ Từng từ:
火花 hỏa hoa

hỏa hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tia lửa, toé lửa

▸ Từng từ:
煙花 yên hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ khói thuốc phiện và gái đẹp, nơi ăn chơi trác táng.

▸ Từng từ:
燈花 đăng hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bấc đèn hết dầu, phần than ở bấc đèn gọi là Đăng hoa, tức hoa đèn.

▸ Từng từ:
瓊花 quỳnh hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý.

▸ Từng từ:
看花 khán hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm hoa.

▸ Từng từ:
眼花 nhãn hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt lóa lên, không thấy gì.

▸ Từng từ:
空花 không hoa

Từ điển trích dẫn

1. Phồn vinh hoa lệ hư huyễn không thật. ◇ Dụ thế minh ngôn : "Phù danh thân hậu hữu thùy tri? Vạn sự không hoa du hí" ? (Quyển nhất, Tương hưng ca trùng hội trân châu sam ) Danh hão sau này nào ai biết? Muôn sự phồn vinh hoa lệ chỉ là trò đùa hư huyễn mà thôi.

▸ Từng từ:
箋花 tiên hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy có vân để viết thư, đề thơ. Đoạn trường tân thanh : » Tiên trình trước án phê xem tường «.

▸ Từng từ:
粲花 xán hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóa hoa tươi đẹp — Chỉ nụ cười tươi đẹp như hoa.

▸ Từng từ:
翠花 thúy hoa

thúy hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lộng của vua bằng lông chim phí thúy

▸ Từng từ:
芫花 nguyên hoa

nguyên hoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây nguyên hoa (lá độc, dùng để đánh cá)

Từ điển trích dẫn

1. "Nguyên hoa" : loài cây lá và rễ có chất độc, hoa màu tía nhạt, dùng làm thuốc (lat. Daphne genkwa). § Người đánh cá giã lá ra ném xuống sông, cá chết nổi lên, nên còn gọi là "ngư độc" .

▸ Từng từ:
花后 hoa hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà hoàng trong các loại hoa. Chỉ cô gái đẹp nhất.

▸ Từng từ:
花園 hoa viên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn hoa.

▸ Từng từ:
花天 hoa thiên

hoa thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh đậu mùa

▸ Từng từ:
花奴 hoa nô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa tớ gái.

▸ Từng từ:
花娘 hoa nương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gái đĩ.

▸ Từng từ:
花婢 hoa tì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đày tớ gái. Như Hoa nô .

▸ Từng từ:
花子 hoa tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ ăn xin.

▸ Từng từ:
花市 hoa thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chợ bán hoa.

▸ Từng từ:
花年 hoa niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuổi hoa, tuổi trẻ.

▸ Từng từ:
花旗 hoa kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cờ hoa, tức cờ của nước Mĩ, có nhiều ngôi sao, trông như những bông hoa. Cũng là tên gọi nước Mĩ.

▸ Từng từ:
花月 hoa nguyệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăng và hoa, cảnh đẹp. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nguyệt hoa hoa nguyệt trùng trùng « — Chỉ mối liên hệ không đứng đắn giữa trai gái.

▸ Từng từ:
花枝 hoa chi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhành hoa, cành hoa.

▸ Từng từ:
花柳 hoa liễu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi có hoa có liễu, chỉ nhà chứa gái đĩ. Bệnh hoa liễu là bệnh kín, do sự gần gũi gái điếm mà mắc phải.

▸ Từng từ:
花燭 hoa chúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại nến đẹp đốt trong đám cưới.

▸ Từng từ:
花笺 hoa tiên

hoa tiên

giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ giấy khổ nhỏ, đẹp dùng để viết thư từ

▸ Từng từ:
花箋 hoa tiên

hoa tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

một thứ giấy khổ nhỏ, đẹp dùng để viết thư từ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại giấy quỳ có vân.

▸ Từng từ:
花紅 hoa hồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thưởng cho người giúp việc — Tiền trả cho người trung gian.

▸ Từng từ:
花色 hoa sắc

Từ điển trích dẫn

1. Màu của hoa. ◇ Tô Thuấn Khâm : "Xuân nhập thủy quang thành nộn bích, Nhật quân hoa sắc biến tiên hồng" , (Đáp họa thúc xuân nhật chu hành ).
2. Hoa nở thì màu sắc hiện ra, nên gọi hoa nở là "hoa sắc" . ◇ Giả Tư Hiệp : "Da: nhị nguyệt hoa sắc" : (Tề dân yếu thuật , Da ).
3. Hoa văn và màu sắc. ◇ Lão Xá : "Tha tổng thị bố y bố khố, tức sử hữu ta hoa sắc, tại bố thượng dã tựu bất nhạ nhãn" , 使, (Lạc đà tường tử , Lục).
4. Chủng loại hoặc danh mục. ◎ Như: "hoa sắc phồn đa" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Chí ư luân thuyền, điện báo, thiết lộ, thải quáng na ta hoa sắc, công sự thượng đô kiến quá, thị bổn lai hiểu đắc đích" , , , , , (Đệ ngũ tứ hồi).
5. Tỉ dụ dáng vẻ xinh đẹp. ◇ Đôn Hoàng biến văn tập : "Tiểu thiếu chi thì, cộng đồng thôn nhân Đường Thúc Hài nữ Văn Du hoa sắc tương tri, cộng vi phu phụ" , , (Sưu thần kí ).
6. Sinh động, nhiều biến hóa. ◇ Lỗ Tấn : "Luận văn khán khởi lai thái bản, yếu tái tố đắc hoa sắc nhất điểm" , (Tập ngoại tập thập di bổ biên , Ngã đối ư "Văn Tân" đích ý kiến "").

▸ Từng từ:
花苞 hoa bao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đài hoa, mấy cái lá nhỏ ở dưới cánh hoa.

▸ Từng từ:
花落 hoa lạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa rụng, chỉ cảnh buồn. Cung oán ngâm khúc có câu: » Cảnh hoa lạc nguyệt minh nhường ấy «.

▸ Từng từ:
花言 hoa ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói khéo, nhưng không thực tế.

▸ Từng từ:
花辨 hoa biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh hoa.

▸ Từng từ:
花面 hoa diện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt đẹp của người con gái.

▸ Từng từ:
花魁 hoa khôi

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ hoa mai (nở mùa đông, trước các hoa khác). Cũng có người lấy hoa lan làm hoa khôi.
2. Chỉ kĩ nữ nổi tiếng một thời. § Trong Tỉnh thế hằng ngôn có: "Mại du lang độc chiếm hoa khôi" .
3. Tỉ dụ tuyệt sắc giai nhân. ◇ Úc Đạt Phu : "Tỉnh thức Tam Lang tràng đoạn ý, Mã Ngôi phong vũ táng hoa khôi" , (Hủy gia thi kỉ , Chi thất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông hoa đẹp nhất. Chỉ người gái điếm đẹp nhất của một nhà chứa gái, hoặc của một vùng. Ngày nay dùng để chỉ người đàn bà con gái đẹp nhất trong vùng.

▸ Từng từ:
荷花 hà hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoa sen. § Còn có những tên khác là: "phù cừ" , "phù dung" , "liên hoa" , "hạm đạm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông sen.

▸ Từng từ:
菊花 cúc hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoa cúc, có nhiều giống, thường màu vàng, nở vào màu thu.
2. Tên rượu.
3. Tên bánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa cúc, màu vàng, nở vào màu thu. Còn gọi là Hoàng hoa.

▸ Từng từ:
菱花 lăng hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoa cây ấu, hình nhỏ, sắc trắng.
2. Ngày xưa, gương soi mặt, làm bằng đồng, thường có khắc vẽ hình lăng hoa ở phía sau, nên gọi "lăng hoa" là gương soi mặt. ◇ Hà Bình Ngu Khê : "Lãn đối lăng hoa lí bội hoàn" (Tựa Cung Oán Ngâm Khúc) Biếng soi gương (và) sửa lại bông đeo tai. ◇ Tây sương kí 西: "Kháp đối lăng hoa, lâu thượng vãn trang bãi" , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Trước tấm gương, buổi chiều trên lầu, vừa trang điểm xong. § Nhượng Tống dịch thơ: Trước gương nhìn bóng thẩn thơ, Chiều hôm trang điểm khi vừa mới xong.

▸ Từng từ:
落花 lạc hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa rụng. Cung oán ngâm khúc có câu: » Khí bi thương sực nức hè lạc hoa « — Lạc hoa lưu thủy lưỡng vô tình Hoa rụng nước trôi hai bên không có tình gì cả. » Cánh hoa mặt nước dễ làm sao đây « ( Bích câu kì ngộ ).

▸ Từng từ:
賞花 thưởng hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm hoa đẹp. Xem thí dụ chữ Thưởng.

▸ Từng từ:
賽花 trại hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thi trưng bày các loài hoa đẹp, hiếm.

▸ Từng từ:
開花 khai hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về cây cối trổ bông — Chỉ người đàn bà sinh đẻ. Td: Nở nhụy khai hoa ( thành ngữ ).

▸ Từng từ:
香花 hương hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhang và bông, chỉ đồ cúng lễ, sự cúng lễ.

▸ Từng từ:
黃花 hoàng hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa cúc. Cũng chỉ nơi đồn ải biên giới. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Xót người nương chốn hòng hoa dặm dài «.

▸ Từng từ:
龍花 long hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ lễ tắm Phật, tổ chức ngày mồng 3 tháng 4 âm lịch hàng năm.

▸ Từng từ:
优昙花 ưu đàm hoa

ưu đàm hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ:
催花雨 thôi hoa vũ

Từ điển trích dẫn

1. Trận mưa giục hoa nở. Chỉ mưa xuân. ◇ Hoa Ấu Vũ : "Dạ thâm thác nhận thôi hoa vũ, Mộng giác kinh văn chiết trúc thanh" , (Thứ vận khúc lâm xuân tuyết ) Đêm sâu lầm tưởng mưa xuân giục, Mộng tỉnh hoảng nghe gãy tiếng tre.

▸ Từng từ:
優曇花 ưu đàm hoa

ưu đàm hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ:
印花稅 ấn hoa thuế

Từ điển trích dẫn

1. Thuế con niêm, mua dán vào giấy tờ để trả thuế trong việc doanh nghiệp phát phiếu, mua bán bất động sản, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền đánh vào việc mua bán tài sản bằng cách mua con tem dán vào giấy tờ mua bán, tức thuế con niêm.

▸ Từng từ:
君子花 quân tử hoa

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ hoa sen. Hoa sen ở gần bùn mà không nhiễm mùi hôi tanh, nên người ta ví với người quân tử ở trong đám tục mà không theo thói tục.
2. Chỉ hoa cúc. ◇ Cao Khải : "Cúc bổn quân tử hoa, U tư khả tương thân" , 姿 (Cúc lân thi ) Cúc vốn là hoa quân tử, Kín đáo thùy mị, có thể thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ hoa sen, vì hoa sen được coi là loài hoa quân tử, gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

▸ Từng từ:
單性花 đơn tính hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoa chỉ có nhụy đực hoặc nhụy cái.

▸ Từng từ:
富貴花 phú qu‎ý hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài hoa giàu sang, một tên chỉ hoa mẫu đơn, vì thường được trồng ở nhà giàu sang.

▸ Từng từ:
无花果 vô hoa quả

vô hoa quả

giản thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ:
無花果 vô hoa quả

vô hoa quả

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ:
百花王 bách hoa vương

Từ điển trích dẫn

1. Tức hoa "mẫu đơn" .
2. Biệt danh của cây "thạch lựu" .

▸ Từng từ:
百花蜜 bách hoa mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ mật do loài ong hút nhụy trăm thứ hoa mà làm ra. Thứ mật quý.

▸ Từng từ:
百花酒 bách hoa tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu tiên, cất bằng trăm loại hoa. Chỉ thứ rượu cực quý.

▸ Từng từ:
花箋傳 hoa tiên truyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một truyện Nôm của Nguyễn Huy Tự, danh sĩ đời Lê, còn có tên là Đệ bát Tài tử Hoa Tiên diễn âm, vì truyện này phỏng theo một cuốn tiểu thuyết của Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.

▸ Từng từ:
菊花酒 cúc hoa tửu

Từ điển trích dẫn

1. Tên thứ rượu cất bằng gạo và hoa cúc. § Tục xưa ở Trung Quốc vào tiết "Trùng Dương" có lệ uống "cúc hoa tửu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu cất với hương thơm của hoa cúc. Cũng gọi tắt là Cúc tửu ( rượu cúc ).

▸ Từng từ:
落花生 lạc hoa sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây lạc, củ lạc ( đậu phọng ).

▸ Từng từ:
蘆花蕩 lô hoa đãng

Từ điển trích dẫn

1. Tên một vở kịch. Lấy sự tích trong Tam quốc chí, kể chuyện "Trương Phi" y theo mưu kế của "Khổng Minh" , giả làm người đánh cá, mai phục ở chằm hoa lau ("lô hoa đãng" ), chờ "Chu Du" dẫn quân đi qua, Trương Phi liền đem binh đánh chận. Chu Du thua tức giận bị thổ huyết.

▸ Từng từ:
黃花酒 hoàng hoa tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu cúc.

▸ Từng từ:
名花有主 danh hoa hữu chủ

Từ điển trích dẫn

1. "Danh hoa" ngày xưa chỉ người con gái đẹp. Ngày nay "danh hoa hữu chủ" thường tỉ dụ người con gái đã thuộc về một người nào rồi.

▸ Từng từ:
心花怒放 tâm hoa nộ phóng

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ cực kì vui mừng, sung sướng. ◇ Nghiệt hải hoa : "Văn Thanh giá nhất hỉ, trực hỉ đắc tâm hoa nộ phóng, ý nhị hoành phi, cảm kích phu nhân đáo thập nhị phần" , , , (Đệ cửu hồi).
2. Hình dung văn tứ tuôn trào. ◇ Đào Tằng Hựu : "Cố tâm hoa nộ phóng, tủy hải nan khô, nhi kiệt cấu hồng thiên, đại suất siêu quần xuất loại" , , , (Trung Quốc văn học chi khái luận ).

▸ Từng từ:
敗柳殘花 bại liễu tàn hoa

Từ điển trích dẫn

1. Liễu rữa hoa tàn, tỉ dụ người con gái từng trải phong trần. ◇ Tây sương kí 西: "Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa" , , , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.

▸ Từng từ:
昙花一现 đàm hoa nhất hiện

Từ điển phổ thông

hiện ra rồi bỗng biến mất ngay, chỉ xuất hiện trong thoáng chốc như hoa quỳnh

▸ Từng từ:
曇花一現 đàm hoa nhất hiện

Từ điển phổ thông

hiện ra rồi bỗng biến mất ngay, chỉ xuất hiện trong thoáng chốc như hoa quỳnh

▸ Từng từ:
百花生日 bách hoa sinh nhật

Từ điển trích dẫn

1. Tương truyền ngày 12 hoặc 15 tháng 2 âm lịch là sinh nhật của trăm hoa. § Cũng gọi là "hoa triêu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày trăm hoa cùng nở, tên chỉ ngày 12 tháng 2 âm lịch hàng năm.

▸ Từng từ:
眉花眼笑 mi hoa nhãn tiếu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ vẻ rất thích thú, cao hứng vô cùng. ◇ Tây du kí 西: "Hỉ đắc tha trảo nhĩ nạo tai, mi hoa nhãn tiếu, nhẫn bất trụ thủ chi vũ chi, túc chi đạo chi" , , , (Đệ nhị hồi) (Tôn Ngộ Không) mừng rỡ tự sờ tai vuốt má, mặt mày hớn hở, không nhịn được múa tay khoa chân.
2. ☆ Tương tự: "mi khai nhãn tiếu" , "mi hoan nhãn tiếu" .

▸ Từng từ:
眼花撩亂 nhãn hoa liêu loạn

Từ điển trích dẫn

1. Mắt hoa, lòng rối bời. ◇ Tây sương kí 西: "Chỉ giáo nhân nhãn hoa liêu loạn khẩu nan ngôn, hồn linh nhi phi tại bán thiên" , (Đệ nhất bổn , đệ nhất chiết) Chỉ làm mắt hoa, lòng rối reng, miệng khó nói, thần hồn bay bổng tận lưng trời. § Nhượng Tống dịch thơ: Mắt hoa, miệng những nghẹn lời, Thần hồn tơi tả lưng trời bay xa.
2. Cũng viết là "nhãn hoa liêu loạn" , "nhãn hoa liễu loạn" .
3. ☆ Tương tự: "mục mê ngũ sắc" .

▸ Từng từ:
移花接木 di hoa tiếp mộc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời hoa ghép cây, chỉ việc làm xảo trá, đổi trắng thay đen.

▸ Từng từ:
錦上添花 cẩm thượng thiêm hoa

Từ điển trích dẫn

1. Thêm hoa vào trên gấm. Nghĩa bóng: Đã đẹp lại càng đẹp thêm, đã vui mừng lại vui mừng hơn nữa. ◇ Thủy hử truyện : "Thiên hạnh đắc chúng đa hào kiệt đáo thử, tương phù tương trợ, tự cẩm thượng thiêm hoa, như hạn miêu đắc vũ" , , , (Đệ thập bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm hoa vào trên gấm, ý nói đã đẹp lại càng đẹp thêm.

▸ Từng từ:
閉月羞花 bế nguyệt tu hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung sắc đẹp đến nỗi khiến mặt trăng phải che lại, hoa phải hổ thẹn. Tức là rất đẹp. ◇ Tây sương kí 西: "Chỉ vi nhĩ bế nguyệt tu hoa tướng mạo, thiểu bất đắc tiễn thảo trừ căn đại tiểu" , (Đệ nhất bổn, Đệ tứ chiết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khiến mặt trăng phải đóng lại, hoa phải hổ thẹn. Chỉ sắc đẹp lộng lẫy.

▸ Từng từ:
隱花植物 ẩn hoa thực vật

Từ điển trích dẫn

1. Thứ cây không có nở hoa kết quả, chỉ nhờ bào tử truyền giống. Như các loài rong, rêu, nấm chẳng hạn. § Còn gọi là "hạ đẳng thực vật" .

▸ Từng từ:
第八才子花箋演音 đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nhan đề của cuốn Hoa Tiên truyện của Nguyễn Huy Tự. Sở dĩ có nhan đề như vậy, vì đây là một cuốn truyện Nôm phỏng theo một cuốn tiểu thuyết Trung Hoa là Đệ bát tài tử Hoa Tiên kí. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tự.

▸ Từng từ: