ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
舊 - cựu
仍舊 nhưng cựu
Từ điển phổ thông
vẫn còn
Từ điển trích dẫn
1. Như cũ, y theo như trước. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bất như nhưng cựu phụng chi vi chủ, trám chư hầu nhập quan, tiên khử kì vũ dực, nhiên hậu sát chi" 不如仍舊奉之為主, 賺諸侯入關, 先去其羽翼, 然後殺之 (Đệ thập hồi) Không bằng cứ như cũ, phụng sự (Hiến Đế 獻帝) làm như vua, rồi lừa cho chư hầu vào trong cửa quan, trước hết trừ hết vây cánh, rồi sau sẽ giết đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Noi theo cái cũ mà làm.
▸ Từng từ: 仍 舊
感舊 cảm cựu
Từ điển trích dẫn
1. Xúc động nhớ tới việc cũ, người xưa. ◇ Phó Lượng 傅亮: "Cảm cựu vĩnh hoài, thống tâm tại mục" 感舊永懷, 痛心在目 (Vị Tống công chí Lạc Dương yết ngũ lăng biểu 為宋公至洛陽謁五陵表).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rung động trong lòng vì việc cũ, nhớ tới người xưa. Đoàn Tư Thuật dịch bài tựa Thanh tâm tài nhân thi tập của Chu Mạnh Trinh có câu: » Lòng cảm cựu ai xuôi thương mướn «.
▸ Từng từ: 感 舊
折舊 chiết cựu
Từ điển trích dẫn
1. Tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng, bị giảm bớt giá trị gọi là "chiết cựu" 折舊.
2. Mức độ giảm giá trị của tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng. § Danh từ kinh tế học: khấu hao, tức khoản tiền cần phải dành ra để có thể chuẩn bị thay đổi lấy cái mới theo thời hạn đã định.
2. Mức độ giảm giá trị của tài sản hoặc vật phẩm, trải qua thời gian hoặc sau khi sử dụng. § Danh từ kinh tế học: khấu hao, tức khoản tiền cần phải dành ra để có thể chuẩn bị thay đổi lấy cái mới theo thời hạn đã định.
▸ Từng từ: 折 舊
故舊 cố cựu
Từ điển trích dẫn
1. Bạn bè cũ. § Cũng nói là "cố giao" 故交, "cố tri" 故知. ◇ Luận Ngữ 論語: "Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu" 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ bạn bè cũ, thì dân không bạc bẽo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xưa cũ. Chỉ tình bạn xưa. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Bạn tùng cúc xưa kia là cố cựu «.
▸ Từng từ: 故 舊
照舊 chiếu cựu
Từ điển trích dẫn
1. Y như trước, không có gì thay đổi. ◇ Nho lâm ngoại sử 儒林外史: "Minh nhật nhất cá khách bất thiêm, nhất cá khách bất giảm, hoàn thị ngã môn chiếu cựu lục cá nhân" 明日一個客不添, 一個客不減, 還是我們照舊六個人 (Đệ tứ thập cửu hồi) Hôm sau không có thêm một người khách nào, chẳng bớt đi một người khách nào, trước sau vẫn y nguyên là sáu người chúng tôi.
2. ☆ Tương tự: "hoàn thị" 還是, "chiếu dạng" 照樣, "nhưng cựu" 仍舊.
2. ☆ Tương tự: "hoàn thị" 還是, "chiếu dạng" 照樣, "nhưng cựu" 仍舊.
▸ Từng từ: 照 舊
舊事 cựu sự
Từ điển trích dẫn
1. Cựu lệ, quy tắc có từ trước. ◇ Hán Thư 漢書: "Đại để giai nhân Tần cựu sự yên" 大氐皆因秦舊事焉 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đại khái đều noi theo phép tắc cũ của đời Tần cả.
2. Chuyện cũ, việc đã qua. ☆ Tương tự: "vãng sự" 往事. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã dã bất đề cựu sự liễu" 我也不提舊事了 (Đệ lục thập bát hồi) Tôi cũng chả cần phải nhắc lại chuyện cũ nữa.
2. Chuyện cũ, việc đã qua. ☆ Tương tự: "vãng sự" 往事. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Ngã dã bất đề cựu sự liễu" 我也不提舊事了 (Đệ lục thập bát hồi) Tôi cũng chả cần phải nhắc lại chuyện cũ nữa.
▸ Từng từ: 舊 事
舊交 cựu giao
Từ điển trích dẫn
1. Bạn bè giao vãng đã lâu năm. § Cũng nói là "cựu cố" 舊故, "cựu hảo" 舊好. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô dữ Huyền Đức cựu giao, khởi nhẫn hại tha thê tử?" 吾與玄德舊交, 豈忍害他妻子 (Đệ thập cửu hồi) (Lã Bố nói:) Ta cùng Huyền Đức vốn là bạn cũ với nhau, có đâu lại nỡ hại vợ con ông ấy?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình bạn cũ.
▸ Từng từ: 舊 交
舊傳 cựu truyền
舊故 cựu cố
Từ điển trích dẫn
1. Bạn bè giao vãng từ lâu. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế" 思舊故以想像兮, 長太息而掩涕 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠遊).
2. Chuyện cũ, vãng sự. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Dư giáo thư sử quán, Bá Thanh sổ quá dư, ẩm tửu đàm tiếu, đạo cựu cố tương lạc dã" 余校書史館, 伯聲數過余, 飲酒談笑, 道舊故相樂也 (Lưu Bá Thanh mộ chí minh 劉伯聲墓志銘).
3. Người cũ, người già. § Cũng nói là: "cựu hảo" 舊好, "cựu giao" 舊交.
2. Chuyện cũ, vãng sự. ◇ Tăng Củng 曾鞏: "Dư giáo thư sử quán, Bá Thanh sổ quá dư, ẩm tửu đàm tiếu, đạo cựu cố tương lạc dã" 余校書史館, 伯聲數過余, 飲酒談笑, 道舊故相樂也 (Lưu Bá Thanh mộ chí minh 劉伯聲墓志銘).
3. Người cũ, người già. § Cũng nói là: "cựu hảo" 舊好, "cựu giao" 舊交.
▸ Từng từ: 舊 故
舊業 cựu nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Sự nghiệp của tiền nhân.
2. Sản nghiệp, gia nghiệp. ◎ Như: "đàn tận cựu nghiệp" 殫盡舊業 dốc hết sản nghiệp.
3. Chức nghiệp có từ trước. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Bách tính sĩ dân, an đổ cựu nghiệp" 百姓士民, 安堵舊業 (Chung Hội truyện 鍾會傳) Sĩ dân trăm họ, yên ở với chức nghiệp trước của mình.
4. Nhà cửa vườn tược ngày trước. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Không thành thùy cố liễu, Cựu nghiệp phế xuân miêu" 空城垂故柳, 舊業廢春苗 (Tống chu san nhân... 送朱山人) Liễu xưa rủ xuống thành không, Mầm xuân mọc ở vườn nhà cũ bỏ phế.
2. Sản nghiệp, gia nghiệp. ◎ Như: "đàn tận cựu nghiệp" 殫盡舊業 dốc hết sản nghiệp.
3. Chức nghiệp có từ trước. ◇ Tam quốc chí 三國志: "Bách tính sĩ dân, an đổ cựu nghiệp" 百姓士民, 安堵舊業 (Chung Hội truyện 鍾會傳) Sĩ dân trăm họ, yên ở với chức nghiệp trước của mình.
4. Nhà cửa vườn tược ngày trước. ◇ Lưu Trường Khanh 劉長卿: "Không thành thùy cố liễu, Cựu nghiệp phế xuân miêu" 空城垂故柳, 舊業廢春苗 (Tống chu san nhân... 送朱山人) Liễu xưa rủ xuống thành không, Mầm xuân mọc ở vườn nhà cũ bỏ phế.
▸ Từng từ: 舊 業
舊歡 cựu hoan
Từ điển trích dẫn
1. Niềm vui ngày trước. ◇ Ôn Đình Quân 溫庭筠: "Xuân dục mộ, tư vô cùng, cựu hoan như mộng trung" 春欲暮, 思無窮, 舊歡如夢中 (Canh lậu tử 更漏子, Từ 詞).
2. Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇ Giải Phưởng 解昉: "Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử?" 青山淥水, 古今長在, 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Từ 詞).
2. Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇ Giải Phưởng 解昉: "Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử?" 青山淥水, 古今長在, 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Từ 詞).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Niềm vui cũ.
▸ Từng từ: 舊 歡
舊識 cựu thức
Từ điển trích dẫn
1. Người quen biết cũ. § Cũng nói là "cựu tri" 舊知. ◇ Nguyên Chẩn 元稹: "Tứ lân phi cựu thức, Vô dĩ thoại trung tràng" 四鄰非舊識, 無以話中腸 (Xuân nguyệt 春月) Láng giềng chung quanh không phải là những người quen biết cũ, Đâu thể cùng nói chuyện ruột gan của mình ra được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ quen biết cũ.
▸ Từng từ: 舊 識
舊雨 cựu vũ
Từ điển trích dẫn
1. Mưa cũ, chỉ bạn cũ. § Đỗ Phủ nằm bệnh ở Trường An, nhớ bạn cũ tuy trời mưa cũng đến thăm, nay các người bạn mới không như vậy. ◇ Đỗ Phủ 杜甫: "Thường thì xa mã chi khách, cựu, vũ lai; kim, vũ bất lai" 常時車馬之客, 舊, 雨來; 今, 雨不來 (Thu thuật 秋述) Lúc thường khách ngựa xe, xưa, trời mưa lại; nay, trời mưa không lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ tình bạn cũ.
▸ Từng từ: 舊 雨