脫 - thoát, đoái
剝脫 bác thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóc ra, lột ra.

▸ Từng từ:
擺脫 bãi thoát

Từ điển trích dẫn

1. Thoát ra, không chịu câu thúc. ◇ Hàn Ác : "Nữu ni phi tráng chí, Bãi thoát thị lương đồ" , (Tống nhân khí quan nhập đạo ) Thẹn lòng không chí lớn, Thì giải thoát (khỏi mọi ràng buộc) thật là kế hay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Bãi lạc .

▸ Từng từ:
渡脫 độ thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp khỏi chỗ đau khổ tai họa.

▸ Từng từ:
漏脫 lậu thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọt ra ngoài mất, quên mất sơ sót.

▸ Từng từ:
灑脫 sái thoát

Từ điển trích dẫn

1. Tiêu sái thoát tục. ◇ Lão tàn du kí tục tập di cảo 稿: "Ngã khán Dật Vân na nhân sái thoát đắc ngận" (Đệ lục hồi ).
2. Tự do, không gò bó. ◇ Lão Xá : "Giá tựu toán thị xử trưởng cá nhân đích tiểu câu lạc bộ, do ngã quản lí, nhất định yếu bỉ công quán lí cánh sái thoát nhất điểm, phương tiện nhất điểm, nhiệt náo nhất điểm" T, , , 便, (Trà quán , Đệ tam mạc).
3. Vén khéo, nhanh nhẹn. ◇ Liêu trai chí dị : "Thập tứ nương vi nhân cần kiệm sái thoát, nhật dĩ nhâm chức vi sự" , (Tân thập tứ nương ) Cô Tân thứ mười bốn vốn là người vén khéo cần kiệm, hằng ngày chăm việc dệt cửi.
4. Thoát ra khỏi. ◇ Hồ Thích : "Nhược năng sái thoát thử chủng nô tính, bất tác cổ nhân đích thi, nhi duy tác ngã môn tự kỉ đích thi, tắc quyết bất trí như thử thất bại hĩ" , , , (Văn học cải lương sô nghị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thảnh thơi, không bị ràng buộc gì.

▸ Từng từ:
穎脫 dĩnh thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu nhọn ló ra, chỉ người tài thì thế nào đời cũng biết đến mà dùng. Cũng như cái dùi nhọn bỏ trong túi thì thế nào mũi dùi cũng ló ra.

▸ Từng từ:
脫塵 thoát trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra khỏi cuộc đời. Chỉ sự đi tu theo đạo Phật. Cung oán ngâm khúc : » Thoát trần một gót thiên nhiên «.

▸ Từng từ:
脫殻 thoát xác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột vỏ ( nói về loài côn trùng biến dạng ) — Chỉ sự thay đổi hoàn toàn.

▸ Từng từ:
脫胎 thoát thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra khỏi cái thai, ý nói bắt chước theo một khuôn mẫu.

▸ Từng từ:
脫身 thoát thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem thân mình tránh được tai vạ.

▸ Từng từ:
脫離 thoát li

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia lìa rời bỏ nhau ra.

▸ Từng từ:
脫難 thoát nạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh khỏi tai vạ.

▸ Từng từ:
解脫 giải thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cởi bỏ để không bị ràng buộc nữa.

▸ Từng từ:
走脫 tẩu thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy khỏi.

▸ Từng từ:
超脫 siêu thoát

siêu thoát

phồn thể

Từ điển phổ thông

siêu thoát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt ra khỏi, không còn bị ràng buộc gì nữa — Ta còn hiểu là vượt ra khỏi mọi ràng buộc ở đời. Chỉ sự ẩn — Tiếng nhà Phật, có nghĩa là vượt ra ngoài vòng sinh tử luân hồi.

▸ Từng từ:
逃脫 đào thoát

Từ điển trích dẫn

1. Chạy thoát, trốn thoát. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trương Bảo đái tiễn đào thoát, tẩu nhập Dương Thành, kiên thủ bất xuất" , , (Đệ nhị hồi).

▸ Từng từ: