者 - giả
二者 nhị giả

nhị giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cả hai

▸ Từng từ:
仁者 nhân giả

Từ điển trích dẫn

1. Người có lòng nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người biết yêu thương người khác. Người có lòng nhân.

▸ Từng từ:
作者 tác giả

tác giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tác giả, người làm ra, người soạn ra

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thợ, phu lao dịch. ◇ Tùy Thư : "Đốc dịch nghiêm cấp, tác giả đa tử" , (Dương Tố truyện ) Thúc giục lao dịch gắt gao, các phu dịch nhiều người chết.
2. Người khai sáng. ◇ Lễ Kí : "Tác giả chi vị thánh, thuật giả chi vị minh" , (Nhạc kí ).
3. Người có thành tựu lớn lao về một nghệ nghiệp.
4. Người sáng tác (thi ca, văn chương hoặc nghệ thuật phẩm). § Cũng gọi là "tác gia" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ra.

▸ Từng từ:
使者 sứ giả

sứ giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sứ giả

Từ điển trích dẫn

1. Người phụng mệnh đi sứ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khiển sứ giả bố cáo thiên hạ, hữu công giả trọng gia thưởng tứ, tắc tứ hải tự thanh bình dã" 使, , (Đệ nhị hồi) Sai sứ giả đi bố cáo thiên hạ, ai có công thì trọng thưởng ngay, như thế thì bốn bể tự khắc bình yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được sai phái đi lo việc ở xa.

▸ Từng từ: 使
侍者 thị giả

thị giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. người hầu
2. bồi bàn

▸ Từng từ:
儒者 nho giả

Từ điển trích dẫn

1. Người học theo đạo Khổng Mạnh .
2. Người có sức học sâu rộng. ☆ Tương tự: "học giả" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học theo đạo Khổng Mạnh — Người có sức học sâu rộng. Cũng như Học giả.

▸ Từng từ:
兀者 ngột giả

ngột giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người thọt chân

▸ Từng từ:
冠者 quán giả

Từ điển trích dẫn

1. Người được đội mũ, tức thanh niên 20 tuổi. § Tục lệ Trung Hoa thời xưa, con trai tới 20 tuổi thì được làm lễ đội mũ. ◇ Luận Ngữ : "Mộ xuân giả, xuân phục kí thành, quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ nghi, phong hồ vũ vu, vịnh nhi quy" , , , , , , (Tiên tiến ) Như bây giờ là tháng cuối mùa xuân, y phục mùa xuân đã may xong, năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở đền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người được đội mũ, tức thanh niên 20 tuổi. Tục lệ Trung Hoa thời xưa, con trai nhà quyền quý tới 20 tuổi thì được làm lễ đội mũ.

▸ Từng từ:
后者 hậu giả

hậu giả

giản thể

Từ điển phổ thông

người sau, kẻ sau

▸ Từng từ:
学者 học giả

học giả

giản thể

Từ điển phổ thông

học giả, nhà nghiên cứu

▸ Từng từ:
學者 học giả

học giả

phồn thể

Từ điển phổ thông

học giả, nhà nghiên cứu

Từ điển trích dẫn

1. Người có học vấn uyên bác. ◇ Tân Ngũ đại sử : "Dữ học giả giảng luận, chung nhật vô quyện" , (Quyển nhị thập ngũ, Đường Thần truyện ) Cùng với học giả giảng luận, cả ngày không mệt mỏi.
2. Người cầu học. ◇ Luận Ngữ : "Cổ chi học giả vị kỉ, kim chi học giả vị nhân" , (Hiến vấn ) Người đời xưa cầu học vì mình, người nay học vì người (nghĩa là mong cho người ta biết tới mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hiểu biết sâu rộng nhờ công trình học tâp nghiên cứu.

▸ Từng từ:
後者 hậu giả

hậu giả

phồn thể

Từ điển phổ thông

người sau, kẻ sau

▸ Từng từ:
患者 hoạn giả

hoạn giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh nhân, người bệnh

▸ Từng từ:
意者 ý giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem chừng. Dáng chừng. Có vẻ rằng.

▸ Từng từ:
或者 hoặc giả

hoặc giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có lẽ là, có thể là

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hay là. Có thể là.

▸ Từng từ:
撰者 soạn giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người viết ra một bài văn, một cuốn sách.

▸ Từng từ:
昔者 tích giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày xưa — Hồi trước.

▸ Từng từ:
演者 diễn giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nói rộng về vấn đề gì.

▸ Từng từ:
王者 vương giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ gia đình vua chúa — Chỉ vị vua chân chính, lấy đức trị dân. Cung oán ngâm khúc : » Đuốc vương giả chí công là thế «.

▸ Từng từ:
田者 điền giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng.

▸ Từng từ:
看者 khán giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người xem, người đi coi cuộc vui gì.

▸ Từng từ:
粲者 xán giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp.

▸ Từng từ:
聼者 thính giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người nghe.

▸ Từng từ:
行者 hành giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tăng đi khất thực các nơi.

▸ Từng từ:
記者 kí giả

Từ điển trích dẫn

1. Nhân viên phụ trách công việc săn lùng, soạn bài và truyền bá tin tức. Cũng có thể kiêm việc biên tập, bình luận, nhiếp ảnh, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ghi chép các sự việc xảy ra để đăng lên mặt báo. Người làm báo.

▸ Từng từ:
識者 thức giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người hiểu biết. Người có học vấn.

▸ Từng từ:
讀者 độc giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đọc sách, đọc báo.

▸ Từng từ:
長者 trưởng giả

Từ điển trích dẫn

1. Người lớn tuổi hoặc bậc cao. ◇ Tư Mã Thiên : "Bộc tuy bãi nô, diệc thường trắc văn trưởng giả chi di phong hĩ" , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Tôi tuy hèn kém, nhưng cũng đã từng trộm nghe lời chỉ giáo của bậc trưởng giả.
2. Chỉ người hiển quý, thành đạt giàu có. ◇ Thủy hử truyện : "Tha (Lô Tuấn Nghĩa), thị Bắc Kinh đại danh phủ đệ nhất đẳng trưởng giả, như hà năng cú đắc tha lai lạc thảo?" (), ? (Đệ lục thập hồi) Ông ta (Lô Tuấn Nghĩa), là bậc trưởng giả đệ nhất ở Bắc Kinh, làm sao có được ông ta đến đây làm nghề lạc thảo?
3. Chỉ người đức hạnh cao hoặc có học vấn. ◇ Sử Kí : "Trần Anh giả, cố Đông Dương lệnh sử, cư huyện trung, tố tín cẩn, xưng vi trưởng giả" , , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Trần Anh trước làm lệnh sử Đông Dương, ở trong huyện, là người cẩn tín, được tiếng là một bậc trung hậu có đức hạnh..
4. Tiếng tôn xưng người đàn ông (ngày xưa). ◇ Thủy hử truyện : "Túc thế hữu duyên, kim tịch tương ngộ nhị quân, thảo thảo bôi bàn, dĩ phụng trưởng giả" , , , (Đệ thất nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lớn tuổi trong vùng — Người giàu có trong vùng.

▸ Từng từ:
隱者 ẩn giả

Từ điển trích dẫn

1. Người ở ẩn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người ở ẩn, xa lánh công danh.

▸ Từng từ:
顯者 hiển giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có địa vị cao.

▸ Từng từ:
王者香 vương giả hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm vua chúa, một tên chỉ hoa lan.

▸ Từng từ:
之乎者也 chi hồ giả dã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốn tiếng hư tự dùng trong cổ văn Trung Hoa, người học chữ Hán là phải học cách dùng những tiếng này — Chỉ cái học hủ lậu hẹp hòi.

▸ Từng từ:
惡者惡報 ác giả ác báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ làm điều ác sẽ bị trả lại bằng điều ác.

▸ Từng từ: