穩 - ổn
不穩 bất ổn

Từ điển trích dẫn

1. Không yên ổn, không vững vàng.
2. Không thể tin cậy.
3. Không yên định, lộn xộn, động loạn. ◎ Như: "chánh cục bất ổn" tình hình chính trị lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không yên, không vững vàng, không xong.

▸ Từng từ:
安穩 an ổn

an ổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

yên ổn, yên lành

Từ điển trích dẫn

1. Bình yên ổn định. ◇ Ba Kim : "Thuyền tại thủy diện lưu trước, an ổn nhi tự nhiên, bất tằng kích khởi nhất điểm phong ba" , , (Gia , Thập cửu) Thuyền trên mặt nước trôi đi, bình yên tự nhiên, không hề có một chút sóng gió nào nổi dậy.
2. Khí độ nhàn tĩnh, thường nói về đàn bà con gái.
3. An hảo, an khang, mạnh khỏe. ◇ Tân Đường Thư : "Lộc San cứ sàng viết: Thiên tử an ổn phủ?" 祿: ? (Nghịch thần truyện thượng , An Lộc San 祿) An Lộc San ngồi lên giường hỏi: Nhà vua được khỏe không?
4. Ổn thỏa. ◇ Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : "Túc ư dịch thất, khởi bất nhạ nhân bàn vấn? Hoàn đáo tiền thôn, trạch tích tĩnh xứ dân gia đầu túc, phương vi an ổn" 宿, ? , 宿, (Ảo tướng công ) Nghỉ ở nhà trạm, há không tránh khỏi người ta thắc mắc sao? Tốt hơn hãy đến trước làng, chọn nơi vắng vẻ ở nhà dân mà xin ngủ trọ, mới là ổn thỏa.
5. Yên lặng, trầm tĩnh không bị quấy rầy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na Lâm Đại Ngọc nghiêm nghiêm mật mật khỏa trước nhất phúc hạnh tử hồng lăng bị, an ổn hợp mục nhi thụy" , (Đệ nhị thập nhất hồi) Đại Ngọc thì đắp kín người một cái chăn lụa đỏ hình hoa hạnh, yên lặng nhắm mắt ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên và vững, không có chuyện gì xảy ra, không lo sợ gì.

▸ Từng từ:
平穩 bình ổn

bình ổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

yên ổn, yên định, vững chắc

▸ Từng từ:
把穩 bả ổn

bả ổn

phồn thể

Từ điển phổ thông

đáng tin cậy

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa đáng tin cậy.
2. Chỉ lòng dạ không dao động, chủ ý kiên định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ yên. Chỉ lòng dạ không thay đổi.

▸ Từng từ:
穩健 ổn kiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vững mạnh.

▸ Từng từ:
穩固 ổn cố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vững chắc.

▸ Từng từ:
穩妥 ổn thỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lành êm đẹp mọi bề. Như Ổn đáng.

▸ Từng từ:
穩婆 ổn bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà đỡ đẻ. Bà mụ.

▸ Từng từ:
穩定 ổn định

ổn định

phồn thể

Từ điển phổ thông

ổn định, bền vững

Từ điển trích dẫn

1. Yên ổn vững vàng, yên định.

▸ Từng từ:
穩度 ổn độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức vững vàng của vật ( Stabilité ).

▸ Từng từ:
穩當 ổn đáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lành êm đẹp.

▸ Từng từ:
穩重 ổn trọng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cẩn thận để được yên. » Thấy chành ổn trọng khác người thường nhân « ( Hoa Tiên ).

▸ Từng từ: