瓜 - qua
冬瓜 đông qua

Từ điển trích dẫn

1. Cây bí, bí đao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bí. Trái bí.

▸ Từng từ:
匏瓜 bào qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bầu, quả bầu.

▸ Từng từ:
北瓜 bắc qua

Từ điển trích dẫn

1. Tên gọi khác của "nam qua" một loại dưa, bí đỏ. § Tục còn gọi là "uy qua" , "phiên qua" .
2. Thứ dưa hấu nhỏ phương bắc, vỏ trắng, rất ngon.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ dưa hấu phương bắc, vỏ trắng, rất ngon.

▸ Từng từ:
南瓜 nam qua

nam qua

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả bí ngô, quả bí đỏ

▸ Từng từ:
及瓜 cập qua

Từ điển trích dẫn

1. Đến mùa dưa chín. § Nguyên chỉ hai người luân lưu đi thú ở một nơi, hẹn mỗi năm tới mùa dưa chín thay phiên cho nhau. ◇ Tả truyện : "Tề Hầu sử Liên Xưng, Quản Chí Phụ thú quỳ Khâu, qua thì nhi vãng, viết: Cập qua nhi đại" 使, , : (Trang Công bát niên ). § Sau chỉ thay thế nhau khi tới kì hẹn.
2. Con gái mười sáu tuổi. Phiếm chỉ thành niên. ◇ Ngô Sí Xương : "Hữu Tra thị nữ giả, niên dĩ cập qua, tuệ trung tú ngoại, cửu thất thị" , , , (Khách song nhàn thoại , Tra thị nữ ).

▸ Từng từ:
寒瓜 hàn qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưa hấu Cũng gọi là Tây qua.

▸ Từng từ:
木瓜 mộc qua

mộc qua

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả đu đủ

▸ Từng từ:
瓜分 qua phân

Từ điển trích dẫn

1. Chia cắt (như bổ xẻ trái dưa vậy). ◇ Hán Thư : "Cao hoàng đế qua phân thiên hạ dĩ vương công thần, phản giả như vị mao nhi khởi" , (Giả Nghị truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ trái dưa ra. Chỉ sự chia cắt.

▸ Từng từ:
瓜剖 qua phẫu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Qua phân .

▸ Từng từ:
瓜期 qua kì

Từ điển trích dẫn

1. Đổi thay chức việc, hẹn người này đến thay người kia. § Xem "cập qua" .

▸ Từng từ:
瓜李 qua lí

Từ điển trích dẫn

1. Nói sự hiềm nghi, xỏ giày ở ruộng dưa người ta ngờ là hái dưa, đội lại mũ ở dưới cây mận, người ta ngờ là hái mận, dẫu ngay người ta cũng ngờ rằng gian: "qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dưa và mận. Xem Qua điền lí hạ .

▸ Từng từ:
瓜瓞 qua điệt

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ con cháu đông đúc phồn thịnh, nối dõi lâu đời. ◇ Phó Lượng : "Huống qua điệt sở hưng, khai nguyên tự bổn giả hồ? Khả quyên phục cận mộ ngũ gia trưởng, cấp sái tảo tiện khả thi hành" , ? , 便 (Vị Tống Công tu Sở Nguyên Vương mộ giáo ).

▸ Từng từ:
瓜葛 qua cát

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ thân thích. § Hai họ không có liên thuộc gì với nhau, do các ngành dây dưa với nhau mới trở thành thân thích gọi là "qua cát" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây của cây dưa, xoắn xít ràng buộc nhau. Chỉ mối liên hệ ràng buộc giữa người này với người khác. Td: Tình qua cát ( chỉ tình họ hàng ).

▸ Từng từ:
瓜蔓 qua man

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây của cây dưa bò lan. Chỉ chuyện này dính dấp tới chuyện kia.

▸ Từng từ:
破瓜 phá qua

Từ điển trích dẫn

1. Con gái đến mười sáu tuổi gọi là "phá qua" , vì chữ "qua" giống hình hai chữ "bát" , tức mười sáu.
2. Con gái giao hợp lần đầu. ◇ Cảnh thế thông ngôn : "Na Đỗ Thập Nương tự thập tam tuế phá qua, kim nhất thập cửu tuế, thất niên chi nội, bất tri lịch quá liễu đa thiểu công tử vương tôn" , , , (Đỗ Thập Nương nộ trầm bách bảo tương ) Cô Đỗ Thập Nương ấy từ mười ba tuổi đã "phá qua", nay mười chín tuổi, trong vòng bảy năm, không biết trải qua bao nhiêu vương tôn công tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ Qua vỡ ra, thành hai chữ Bát , hai chữ Bát cộng lại là 16, chỉ người con gái 16 tuổi.

▸ Từng từ:
苦瓜 khổ qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái mướp đắng ( thật ra là dưa đắng ).

▸ Từng từ:
西瓜 tây qua

tây qua

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả dưa hấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dưa hấu. Trái dưa hấu.

▸ Từng từ: 西
厄瓜多爾 ách qua đa nhĩ

Từ điển trích dẫn

1. Quốc gia thuộc Mĩ Châu, thủ đô là "Cơ Đa" Quito (Republic of Ecuador).

▸ Từng từ:
瓜田李下 qua điền lí hạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng dưa và dưới cây mận, chỉ nơi dễ bị nghi ngờ. Cẩn thận trọng cũng như đi ngang ruộng dưa mà cúi xuống sửa giày sẽ bị nghi là ăn cắp dưa, đi ngang dưới cây mận mà đưa tay sửa mũ sẽ bị nghi là ăn cắp mận.

▸ Từng từ:
種瓜得瓜 chủng qua đắc qua

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gieo hạt dưa thì được trái dưa, ý nói làm lành gặp lành, làm dữ gặp dữ. Cũng nói Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu.

▸ Từng từ:
種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu

Từ điển trích dẫn

1. "Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu" trồng dưa được dưa, trồng đậu được đậu. Nghĩa bóng: Gieo nhân nào được quả đó.

▸ Từng từ: