爭 - tranh, tránh
交爭 giao tranh

Từ điển trích dẫn

1. Tranh luận qua lại. ◇ Hàn Phi Tử : "Giao tranh nghịch lệnh, vị chi cương tài" , (Bát thuyết ).
2. Đánh nhau. ◇ Sử Kí : "Phàm thiên hạ cường quốc, phi Tần nhi Sở, phi Sở nhi Tần. Lưỡng quốc giao tranh, kì thế bất lưỡng lập" , . , (Trương Nghi truyện ).
3. Dùng lời thẳng thắn can gián. ◇ Lã Thị Xuân Thu : "Chủ hữu thất, giai giao tranh chứng gián" , (Bất cẩu luận , Quý đương ).
4. Tranh chấp, phân tranh. ◇ Tư trị thông giám : "Diêu Hưng tử, chư tử giao tranh" , (Vũ đế vĩnh sơ tam niên ).
5. Lẫn lộn, giao tập. ◇ Trương Hành : "Khách kí túy ư đại đạo, bão ư văn nghĩa, khuyến đức úy giới, hỉ cụ giao tranh" , , , (Đông Kinh phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành giựt nhau, phân hơn thua.

▸ Từng từ:
廷爭 đình tranh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành nhau bàn cãi trong triều.

▸ Từng từ:
戰爭 chiến tranh

chiến tranh

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiến tranh, xung đột

Từ điển trích dẫn

1. Giữa hai phe hoặc hơn nữa, vũ trang đấu tranh giành thắng lợi. ◇ Sử Kí : "Dĩ chư hầu vi quận huyện, nhân nhân tự an lạc, vô chiến tranh chi hoạn, truyền chi hậu thế" , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ).
2. Phiếm chỉ tranh đấu, đấu tranh. ◇ Lỗ Tấn : "Tại tiền niên hòa khứ niên, văn học thượng đích chiến tranh thị hữu đích, đãn na phạm vi thật tại thái tiểu" , , (Nhị tâm tập , Đối ư tả dực tác gia liên minh đích ý kiến ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau để giành thắng lợi.

▸ Từng từ:
爭取 tranh thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tranh đoạt, hết sức giành lấy cho được. ◇ Pháp Uyển Châu Lâm : "Thế dĩ, nhập hà tẩy dục. Thì chư Phạm Thích Long Vương đẳng cạnh lai tranh thủ ngã phát" , . (Quyển thập thất).
2. Hết sức thực hiện.
3. Cố sức làm cho người khác hoặc sự tình nào đó ngả theo về một phía. ◇ Triệu Thụ Lí : "Tranh thủ nhất cá nhân ngận bất dong dị, đả kích nhất cá nhân mã thượng tựu kiến hiệu" , (Tam lí loan , Cửu).

▸ Từng từ:
爭吵 tranh sảo

Từ điển trích dẫn

1. Cãi nhau, tranh luận ồn ào. ◇ Nhi nữ anh hùng truyện : "Nhĩ môn tiên bất tất tranh sảo, tiên đả toán ngân tử khứ yếu khẩn" , (Đệ tam hồi).

▸ Từng từ:
爭執 tranh chấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành giựt.

▸ Từng từ:
爭奪 tranh đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành giựt.

▸ Từng từ:
爭權 tranh quyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành giựt cái thế mạnh để ép buộc kẻ khác được.

▸ Từng từ:
爭氣 tranh khí

Từ điển trích dẫn

1. Cố sức tiến lên, tranh thủ vinh diệu. ◇ Thủy hử truyện : "Na phụ nhân đạo: Đô thị nhĩ bất tranh khí, giáo ngoại nhân lai khi phụ ngã" : , (Đệ nhị thập tứ hồi) Người đàn bà nói: Chỉ vì anh khiếp nhược không biết chen đua, để người ta đến đây lấn ép tôi.

▸ Từng từ:
爭訟 tranh tụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa kiện nhau để giành lẽ phải.

▸ Từng từ:
爭論 tranh luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua nhau bàn cãi để giành phần thắng.

▸ Từng từ:
爭議 tranh nghị

Từ điển trích dẫn

1. Tranh biện nghị luận.

▸ Từng từ:
爭辩 tranh biện

tranh biện

giản thể

Từ điển phổ thông

tranh luận, tranh cãi

▸ Từng từ:
爭辯 tranh biện

tranh biện

phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh luận, tranh cãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để giành phải trái. Bàn cãi.

▸ Từng từ:
爭鋒 tranh phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng mũi nhọn mà đua hơn kém, chỉ quân lính đôi bên giao chiến.

▸ Từng từ:
爭雄 tranh hùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành nhau hơn thua.

▸ Từng từ:
爭風 tranh phong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành nhau hơn thua.

▸ Từng từ:
爭鬥 tranh đấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành nhau hơn thua.

▸ Từng từ:
競爭 cạnh tranh

cạnh tranh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cạnh tranh, ganh đua nhau

Từ điển trích dẫn

1. Vì một mục đích nào đó, tranh đua với nhau. ◎ Như: "cạnh tranh thị trường" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua chen dành giật.

▸ Từng từ:
六畜爭功 lục súc tranh công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm văn vần bằng chữ Nôm của Việt Nam không rõ tác giả, nội dung mô tả sự tranh giành công lao của sáu loài vật nuôi trong nhà. Tác phẩm này có rất nhiều tiếng cổ.

▸ Từng từ:
恐怖戰爭 khủng bố chiến tranh

Từ điển trích dẫn

1. Chiến tranh chủ trương gây chết chóc, sợ hãi ở bất kể nơi nào, cho bất cứ ai, quân đội cũng như thường dân, để giành thắng lợi.

▸ Từng từ:
生存競爭 sinh tồn cạnh tranh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua chen giành giựt để được sống còn.

▸ Từng từ: